Quyết định 758/QĐ-UBND Cà Mau 2022 Danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
__________

Số: 758/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_______________________

Cà Mau, ngày 10 tháng 3 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau

____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;

Căn cứ Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bthủ tục hành chính sửa đi, bsung lĩnh vực thủy sản thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 35/TTr-SNN ngày 02/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ trợ nghành thủy hải sản thuộc khoanh vùng phạm vi tính năng quản trị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau được quản trị Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 325 / QĐ-UBND ngày 05/3/2019, Quyết định số 06 / QĐ-UBND ngày 05/01/2022 ( kèm theo Danh mục ) .2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông xử lý thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này ( kèm theo Quy trình ) .

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
– CT, các PCT UBND tỉnh;
– Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
– CVP, các PVP UBND tỉnh;
– Cổng TTĐT tỉnh;
– Phòng NNTN, CCHC (VLi05/22);
– Lưu: VT, VL270/3.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Văn Sử

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh Cà Mau)

___________

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thủ tục hành chính

Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhn, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh

Tiếp nhận, giải quyết TTHC Trực tuyến

Không

Không

Thực hiện theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

Lĩnh vực Thủy sản

07

07

1 . Cấp giấy ghi nhận ĐK tàu cá X X
2 . Cấp lại giấy ghi nhận ĐK tàu cá X X
3 . Cấp giấy ghi nhận ĐK trong thời điểm tạm thời tàu cá X X
4 . Xóa ĐK tàu cá X X
5 . Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy hải sản khai thác ( theo nhu yếu ) X X
6 . Cấp giấy ghi nhận bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá X X
7 . Cấp Giấy ghi nhận thẩm định và đánh giá phong cách thiết kế tàu cá X X

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU

( Kèm theo Quyết định số 758 / QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của quản trị Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau )
__________

* CÁCH THỨC THỰC HIỆN

1. Tổ chức, cá thể gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau trải qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau ( Địa chỉ : Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau ; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Thương Mại Dịch Vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch Vụ Thương Mại công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh ( nếu đủ điều kiện kèm theo theo pháp luật ) .
2. Thời gian tiếp đón : Vào giờ hành chính những ngày thao tác trong tuần ( trừ ngày nghỉ lễ theo pháp luật ), đơn cử như sau :
– Buổi sáng : Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút .
– Buổi chiều : Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút .

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có) sửa đổi, bổ sung

Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

1 1.003650.000.00.00. H12 Cấp giấy ghi nhận ĐK tàu cá – Trong thời hạn 2,5 ngày thao tác ( cắt giảm 0,5 / 03 ngày thao tác, tỷ suất 16.67 % ), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ . – Địa điểm tiếp đón và trả tác dụng trực tiếp : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau ;
– Cơ quan, đơn vị chức năng thực thi và Quyết định : Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – tỉnh Cà Mau .
Không

– Luật Thủy sản năm 2017;

– Thông tư số 23/2018 / TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
– Thông tư số 01/2022 / TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được liên kết, tích hợp theo số hồ sơ “ 1.003650 ” trên Cổng Dịch Vụ Thương Mại công quốc gia
2 1.003634.000.00.00. H12 Cấp lại ghi nhận ĐK tàu cá – Trong thời hạn 2,5 ngày thao tác ( cắt giảm 0,5 / 03 ngày thao tác, tỷ suất 16.67 % ), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ . – Địa điểm đảm nhiệm và trả tác dụng trực tiếp : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau ;
– Cơ quan, đơn vị chức năng triển khai và Quyết định : Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – tỉnh Cà Mau .
Không – Luật Thủy sản năm 2017 ;
– Thông tư số 23/2018 / TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
– Thông tư số 01/2022 / TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được liên kết, tích hợp theo số hồ sơ “ 1.003634 ” trên Cổng Thương Mại Dịch Vụ công quốc gia
3 1.003586.000.00.00. H12 Cấp giấy ghi nhận ĐK trong thời điểm tạm thời tàu cá – Trong thời hạn 2,5 ngày thao tác ( cắt giảm 0,5 / 03 ngày thao tác, tỷ suất 16.67 % ), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ . – Địa điểm đảm nhiệm và trả tác dụng trực tiếp : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau ;
– Cơ quan, đơn vị chức năng triển khai và Quyết định : Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – tỉnh Cà Mau .
Không – Luật Thủy sản năm 2017 ;
– Thông tư số 23/2018 / TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
– Thông tư số 01/2022 / TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được liên kết, tích hợp theo số hồ sơ “ 1.003586 ” trên Cổng Thương Mại Dịch Vụ công quốc gia
4 1.003681.00 000.00. H12 Xóa ĐK tàu cá – Trong thời hạn 2,5 ngày thao tác ( cắt giảm 0,5 / 03 ngày thao tác, tỷ suất 16.67 % ), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ . – Địa điểm đảm nhiệm và trả tác dụng trực tiếp : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau ;
– Cơ quan, đơn vị chức năng triển khai và Quyết định : Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – tỉnh Cà Mau .
Không – Luật Thủy sản năm 2017 ;
– Thông tư số 23/2018 / TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
– Thông tư số 01/2022 / TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được liên kết, tích hợp theo số hồ sơ “ 1.003681 ” trên Cổng Thương Mại Dịch Vụ công quốc gia
5 1.003666.000.00.00. H12 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy hải sản khai thác ( theo nhu yếu ) Trong thời hạn 1,5 ngày thao tác ( cắt giảm 0,5 / 02 ngày thao tác, tỷ suất cắt giảm 25 % ), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ . – Địa điểm đảm nhiệm và trả tác dụng trực tiếp : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau ;
– Cơ quan, đơn vị chức năng thực thi và Quyết định : Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – tỉnh Cà Mau .
Không – Luật Thủy sản năm 2017 ;
– Thông tư số 21/2018 / TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 ;
– Thông tư số 01/2022 / TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được liên kết, tích hợp theo số hồ sơ “ 1.003666 ” trên Cổng Thương Mại Dịch Vụ công quốc gia

6 1.003563.000.00.00. H12 Cấp giấy ghi nhận bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá – Trong thời hạn 02 ngày thao tác ( cắt giảm 01/03 ngày thao tác, tỷ suất 33,33 % ), kể từ khi hoàn thành xong kiểm tra . – Địa điểm đảm nhiệm và trả tác dụng trực tiếp : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau ;
– Cơ quan, đơn vị chức năng thực thi và Quyết định : Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – tỉnh Cà Mau .
Theo từng khuôn khổ Mục II Biểu phí, lệ phí phát hành kèm theo Thông tư số 94/2021 / TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính . – Luật Thủy sản năm 2017 ;
– Thông tư số 23/2018 / TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 ;
– Thông tư số 94/2021 / TT-BTC ngày 02/11/2021
– Thông tư số 01/2022 / TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được liên kết, tích hợp theo số hồ sơ “ 1.003563 ” trên Cổng Thương Mại Dịch Vụ công quốc gia

7 1.003590.000.00.00. H12 Cấp Giấy ghi nhận đánh giá và thẩm định phong cách thiết kế tàu cá – Đối với hồ sơ phong cách thiết kế đóng mới, lần đầu : Trong thời hạn 15 ngày thao tác ( cắt giảm 05/20 ngày thao tác, tỷ suất 25 % ), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ .
– Đối với hồ sơ phong cách thiết kế cải hoán, thay thế sửa chữa phục sinh : Trong thời hạn 09 ngày thao tác ( cắt giảm 01/10 ngày thao tác, tỷ suất 10 % ), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ .
– Địa điểm đảm nhiệm và trả hiệu quả trực tiếp : Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau ;
– Cơ quan, đơn vị chức năng thực thi và Quyết định : Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – tỉnh Cà Mau .
5 % giá phong cách thiết kế, theo Thông tư số 94/2021 / TT – BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính . – Luật Thủy sản năm 2017 ;
– Thông tư số 23/2018 / TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 ;
– Thông tư số 94/2021 / TT-BTC ngày 02/11/2021
– Thông tư số 01/2022 / TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 .
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được liên kết, tích hợp theo số hồ sơ “ 1.003590 ” trên Cổng Thương Mại Dịch Vụ công quốc gia

Tng số Danh mục có 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.

QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU

( Kèm theo Quyết định số 758 / QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của quản trị Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau )
_____________

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

* Các thủ tục hành chính

1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

3. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

4. Xóa Đăng ký tàu cá

a) Thời gian giải quyết: Trong thời gian 2,5 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/03 ngày làm việc, tỷ lệ 16,67%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

– Bước 1 : Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, đảm nhiệm hồ sơ, kiểm tra thông tin tài khoản trên Cổng Dịch Vụ Thương Mại công quốc gia ( DVCQG ), Cổng Dịch Vụ Thương Mại công tỉnh Cà Mau ( DVCCM ) ( trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc thực thi tiến trình tạo thông tin tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM ) ; nhập những thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra những thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức triển khai, cá thể, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ( Chi cục Thủy sản ) để giải quyết và xử lý hồ sơ : 0,25 ngày thao tác .
– Bước 2 : Chuyên viên Chi cục Thủy sản tiếp đón ( xác nhận hồ sơ nếu có nhu yếu, kiểm tra file scan ), đánh giá và thẩm định và triển khai xong hồ sơ ( kiểm tra file scan, nhập thông tin, đính kèm file, hiệu quả giải quyết và xử lý ) trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản phê duyệt tác dụng xử lý những thủ tục hành chính nêu trên theo pháp luật : 02 ngày thao tác .
– Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan hiệu quả xử lý đính kèm lên mạng lưới hệ thống ; chuyển hồ sơ, hiệu quả xử lý về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh triển khai tàng trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả hiệu quả cho tổ chức triển khai, cá thể : 0,25 ngày thao tác .

5. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

a) Thời gian giải quyết: 1,5 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/02 ngày làm việc, tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

– Bước 1 : Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, đảm nhiệm hồ sơ, kiểm tra thông tin tài khoản trên Cổng Thương Mại Dịch Vụ công quốc gia ( DVCQG ), Cổng Thương Mại Dịch Vụ công tỉnh Cà Mau ( DVCCM ) ( trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc thực thi quy trình tiến độ tạo thông tin tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM ) ; nhập những thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra những thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức triển khai, cá thể, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ( Chi cục Thủy sản ) để giải quyết và xử lý hồ sơ : 0,25 ngày thao tác .
– Bước 2 : Chuyên viên Chi cục Thủy sản tiếp đón ( xác nhận hồ sơ nếu có nhu yếu, kiểm tra file scan ), đánh giá và thẩm định và hoàn thành xong hồ sơ ( kiểm tra file scan, nhập thông tin, đính kèm file, tác dụng giải quyết và xử lý ) trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản phê duyệt cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy hải sản khai thác ( theo nhu yếu ) : 01 ngày thao tác .
– Bước 3 : Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan tác dụng xử lý đính kèm lên mạng lưới hệ thống ; chuyển hồ sơ, tác dụng xử lý về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực thi tàng trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả tác dụng cho tổ chức triển khai, cá thể : 0,25 ngày thao tác .

6. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

a) Thời gian giải quyết:

Trong thời hạn 02 ngày thao tác ( cắt giảm 01/03 ngày thao tác, tỷ suất 33,33 % ), kể từ khi hoàn thành xong kiểm tra .

b) Quy trình giải quyết:

– Bước 1 : Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, đảm nhiệm hồ sơ, kiểm tra thông tin tài khoản trên Cổng Dịch Vụ Thương Mại công quốc gia ( DVCQG ), Cổng Thương Mại Dịch Vụ công tỉnh Cà Mau ( DVCCM ) ( trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc triển khai quá trình tạo thông tin tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM ) ; nhập những thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra những thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức triển khai, cá thể, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ( Trung tâm Đăng kiểm tàu cá ) để giải quyết và xử lý hồ sơ : 0,25 ngày thao tác .
– Bước 2 : Chuyên viên Trung tâm Đăng kiểm tàu cá đảm nhiệm ( xác nhận hồ sơ nếu có nhu yếu, kiểm tra file scan ), đánh giá và thẩm định và triển khai xong hồ sơ ( kiểm tra file scan, nhập thông tin, đính kèm file, tác dụng giải quyết và xử lý ) trình Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm tàu cá phê duyệt cấp Giấy ghi nhận bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá : 1,5 ngày thao tác .
– Bước 3 : Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan hiệu quả xử lý đính kèm lên mạng lưới hệ thống ; chuyển hồ sơ, tác dụng xử lý về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực thi tàng trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả tác dụng cho tổ chức triển khai, cá thể : 0,25 ngày thao tác .

7. Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

a) Thời gian giải quyết:

– Đối với hồ sơ phong cách thiết kế đóng mới, lần đầu : Trong thời hạn 15 ngày thao tác ( cắt giảm 05/20 ngày thao tác, tỷ suất 25 % ), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ .
– Đối với hồ sơ phong cách thiết kế cải hoán, sửa chữa thay thế phục sinh : Trong thời hạn 09 ngày thao tác ( cắt giảm 01/10 ngày, tỷ suất cắt giảm 10 % ), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ .

b) Quy trình giải quyết:

– Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (DVCQG), Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (DVCCM) (trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc thực hiện quy trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm Đăng kiểm tàu cá) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

– Bước 2 : Chuyên viên Trung tâm Đăng kiểm tàu cá đảm nhiệm ( xác nhận hồ sơ nếu có nhu yếu, kiểm tra file scan ), thẩm định và đánh giá và triển khai xong hồ sơ ( kiểm tra file scan, nhập thông tin, đính kèm file, tác dụng giải quyết và xử lý ) trình Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm tàu cá phê duyệt cấp Giấy chứng nhận thẩm định và đánh giá phong cách thiết kế tàu cá : 14,5 ngày thao tác ( so với hồ sơ phong cách thiết kế đóng mới, lần đầu ) ; 8,5 ngày thao tác ( so với hồ sơ phong cách thiết kế cải hoán, sửa chữa thay thế phục sinh ) .
– Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan hiệu quả xử lý đính kèm lên mạng lưới hệ thống ; chuyển hồ sơ, tác dụng xử lý về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh triển khai tàng trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả tác dụng cho tổ chức triển khai, cá thể : 0,25 ngày thao tác .

Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.