[Sách] Tổng ôn ngữ pháp tiếng Anh – Cô Trang Anh – ####### Trang Anh ID  [101962] TỔNG ÔN NGỮ PHÁP – Studocu

####### Trang Anh ID  [101962]

TỔNG ÔN

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

M

####### HƯỚNG DẪN TRA ID

I. Kích hoạt khóa học tích hợp Sách ID
Để tra được bất kỳ ID nào trên sách, trước tiên bạn cần phải kích hoạt khóa học được
tích hợp theo Sách ID.

Bước 1: Truy cập moon/activeID.
Bước 2: Cào nhẹ mã thẻ cào ở bìa sau hoặc bìa phụ cuốn sách.
Bước 3: Nhập mã kích hoạt.
Bước 4: Điền mã ID cuốn sách, mã ID này nằm ở bìa trước cuốn sách.
Bước 5: Kích hoạt thành công tài khoản sẽ được thông báo và bắt đầu tra được ID.

II. Hướng dẫn 04 cấp độ tra ID trên sách

Để tra ID bạn chỉ cần truy cập trang chủ Moon và điền ID vào thanh tìm kiếm

1. Tra ID khóa học: Tra ID trên bìa sách sẽ tìm được khóa học tích hợp theo sách, bạn
nên thường xuyên tra ID này để truy cập khóa học một cách nhanh nhất qua một thao tác.

Pro S: Luyện thi THPT Quốc gia 2020 môn Tiếng Anh cô Trang Anh – Ngữ Pháp
Giáo viên: Cô Trang Anh
ID: [101962]
Số bài: 245
Số lần xem: 10/bài

Lọc bài tập
Bài làm sai

Khóa học Pro S Ngữ pháp môn Tiếng Anh là một phần rất quan trọng trong chương trình Pro SAT
Tiếng Anh – giải toàn diện cho các em tham gia luyện thi kỳ thi THPT Quốc gia 2020

2. Tra ID chủ đề: Cấp độ chủ đề trong mục lục của sách tương đương cấp độ từng chuyên
đề trong khóa học, tra ID ở cấp độ này sẽ có kết quả toàn bộ bài học của chuyên đề.

 Hãy sử dụng mục lục HỆ THỐNG BÀI GIẢNG VIDEO VÀ ĐỀ LUYỆN TẬP đầu mỗi
chuyên đề sách để lấy ID tra cứu các bài giảng và đề thi.

Đăng ký

02432 99 98 98 MoonBook Xếp hạng Box Giáo viên Hệ thống iMus

Moon

Học để khẳng định mình

Tìm ID

3. Tra ID Bài giảng hoặc Bài luyện tập: Vào trong cuốn sách, mỗi một bài học hoặc một
bài luyện tập sẽ có một ID, tra ID này bạn sẽ xem được bài giảng video hoặc đáp án chi
tiết của cả bài luyện tập.

4. Tra ID câu hỏi: Mỗi một câu hỏi bài tập có một ID, tra ID này bạn sẽ tìm được đáp án
và lời giải của câu hỏi đó.

Câu 34. “Mary looks sad. Did you tell her about the accident?” – “Yes, but I___________ her.”
A. shouldn’t have told
B. mustn’t have told
C. must have told
D. should have told
Đáp án: A ID: 769084 Chưa phân loại (1) Lời giải & bình luận

HD:Dịch nghĩa: – “ Mary trông buồn lắm. Có phải cậu đã kể cho cô ấy về vụ tai nạn không?”

  • “ Ừ. Nhưng lẽ ra mình không nên kể với cô ấy.”
     Xét các đáp án:
    A. shouldn’t have told: lẽ ra đã không nên kể (nhưng đã kể rồi).
    B. mustn’t have told → không dùng dạng diễn đạt này.
    C. must have told: chắc hẳn đã kể.
    D. should have told: lẽ ra đã nên kể (những đã không kể).
    => Đáp án A

Moon
Học để khẳng định mình

Tất nhiên, sách ID vẫn mang tính chất là một tài liệu học tập hoàn toàn độc lập.

Điều này có nghĩa là người học có thể học theo sách ID mà không cần học khóa học
online. Nhưng để đạt hiệu quả cao nhất trong quá trình ôn luyện, việc học kết hợp
theo sách cùng với khóa học online là cần thiết.

Sách ID không chỉ cung cấp kho bài tập lớn có chất lượng cùng hệ thống đáp
án trắc nghiệm mà còn bổ sung lời giải chi tiết cho từng bài tập trên sách bằng cách
cách tra mã ID trên Moon. Chỉ với vài thao tác cực kỳ đơn giản và tiện dụng,

tương thích trên nhiều thiết bị, người học hoàn toàn có thể học tập dễ dàng và hiệu
quả hơn sách thông thường.

Để tra cứu lời giải chi tiết cho mỗi bài tập trong sách ID, người học chỉ cần một
thao tác đơn giản là nhập mã ID tại thanh công cụ tra ID hiển thị trên Moon. Ngay

sau đó, câu hỏi cùng lời giải chi tiết sẽ xuất hiện để người học tham khảo. Như vậy,
việc tích hợp giữa khóa học online và sách ID giúp người học không cần đăng ký
thêm bất cứ khóa học online nào khác. Hay nói cách khác, sách ID mang đến giải

pháp học tập toàn diện từ lý thuyết, bài tập đến video bài giảng.

Trước tình trạng sách in lậu kém chất lượng đang tràn lan trên thị trường,
sách ID lại là một giải pháp khắc phục hoàn toàn được tình trạng này. Mỗi cuốn sách
ID đều kèm theo một mã cào ở bìa sau hoặc bìa phụ sách. Để sử dụng sách, đồng

thời truy cập vào khóa học online theo sách, người dùng cần kích hoạt mã cào này.
Đây cũng chính là giá trị tuyệt vời nhất của sách ID đem lại cho những người làm
giáo dục chân chính, để chúng tôi toàn tâm toàn ý tập trung phát triển và dành

nhiều tâm huyết của mình cho những sản phẩm giáo dục chất lượng nhất.

Moon – Học để khẳng định mình

####### LỜI NÓI ĐẦU

Các bạn thân mến!

Nếu so sánh học tiếng Anh như việc xây một ngôi nhà, thì ngữ pháp tiếng Anh

đóng vai trò là nền móng và khung nhà. Móng và khung có chắc thì nhà mới xây cao
và chắc chắn được. Và theo thứ tự thì móng và phần khung phải là phần được xây
dựng đầu tiên. Qua hình ảnh so sánh này, có thể khẳng định ngữ pháp rất quan
trọng và là nhân tố quyết định trong việc thành thạo tiếng Anh.

Tuy nhiên, ngữ pháp tiếng Anh rất rộng và phong phú. Do đó, người học tiếng
Anh sẽ thấy rất khó để nắm bắt và lĩnh hội được tường tận phạm trù này. Xuất phát
từ thực tế đó, Cô Trang Anh đã dày công nghiên cứu và biên soạn cuốn sách TỔNG

ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH. Cuốn sách dày 600 trang bao trọn toàn bộ các chuyên
đề ngữ pháp trọng âm và các dạng bài tập ngữ pháp thường gặp trong các kì thi.
Mỗi một chuyên đề trong sách được bố cục thành ba phần rõ ràng: hệ thống lý

thuyết, bài tập áp dụng và đáp án chi tiết. Phần lý thuyết được tích hợp vào khóa
học ProS, phần bài tập được thiết kế từ đơn giản đến nâng cao và phần đáp án có
mã ID để có thể tra cứu trực tiếp. Do phần đáp án được tách ra khỏi sách, nên với
cuốn sách TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH dày 600 trang này có đủ sức chứa

cho gần 7000 câu bài tập áp dụng. Và với hình thức như vậy, cuốn sách này có thể
được coi là cuốn sách đầy đủ và chi tiết nhất về ngữ pháp Tiếng Anh cũng như là
cuốn ngữ pháp có lượng bài tập nhiều nhất.

Với nội dung như vậy, cuốn sách đặc biệt phù hợp cho học sinh bậc trung học

từ lớp 6 đến lớp 12 để củng cố kiến thức trên lớp và làm tài liệu ôn thi học sinh giỏi,
ôn thi vào 10, ôn thi chuyên và luyện thi THPT Quốc gia. Ngoài ra, cuốn sách còn
phù hợp cho sinh viên, người đi làm để luyện thi các chứng chỉ quốc tế và là tài liệu

tham khảo cho đồng nghiệp, đồng môn.

Mặc dù tác giả đã rất nỗ lực cùng với mong muốn thiết tha mang tới cho người
học một tài liệu tham khảo bổ ích, song trong quá trình biên soạn cuốn sách có thể
có những thiếu sót. Tác giả rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu

của quý độc giả để lần tái bản sau cuốn sách hoàn thiện hơn.

Tác giả
Trang Anh

 Chuyên đề 1 – THÌ ĐỘNG TỪ HMoon ọc để khẳng định mình

A. SUMMARIES OF TENSES

Thì
động
từ

Cách dùng Công thức Từ nhận biết

1. Thì
hiện
tại
đơn

  • diễn tả hành động
    thường xuyên xảy
    ra.
  • diễn tả thói quen.
  • diễn tả thời gian
    biểu, lịch trình,
    thông báo.
  • diễn tả sự thật,
    chân lí.
  • diễn tả nghề
    nghiệp, sở thích,
    nguồn gốc, bình
    phẩm.

Thành lập phủ định và nghi vấn:

  • V (do/does):
    (-): S + do/does + not + V(bare)
    (?): Do/does + S+ V(bare)?
  • Be (am/ is/ are):
    (-): S + am/is/ are + not+………
    (?): Am/is/are + S+……….?
  • seldom/rarely
    /hardly
  • sometimes/
    occasionally
  • often/usually/
    frequently
  • always/
    constantly
  • ever
  • never
  • every

2. Thì
quá
khứ
đơn

  • diễn tả hành động
    đã xảy ra và đã
    chấm dứt trong qúa
    khứ, không còn liên
    quan tới hiện tại.
  • diễn tả hành động
    xảy ra nối tiếp nhau
    trong quá khứ.
  • diễn tả hồi ức, kỉ
    niệm.

Thành lập phủ định và nghi vấn:

  • V (did):
    (-): S + did+ not+ V(bare)
    (?): Did + S+ V(bare) +?
  • Be (was/were):
    (-): S+ was/were + not+…..
    (?): Was/were + S+ ……?
  • ago
  • last
  • yesterday
  • in + một mốc
    thời gian trong
    quá khứ (in
    2000…)

3. Thì
tương
lai đơn

  • diễn tả những
    hành động sẽ xảy ra
    trong tương lai.
  • diễn tả những dự
    đoán.
  • diễn tả lời hứa.

S + will + V(bare)
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S + will + not + V(bare)
(?): Will + S + V(bare)?

  • tomorrow
  • next
  • soon
  • in + một khoảng
    thời gian (in an
    hour…)

S + V

V

V (bare): I/số nhiều

V (s/es): số ít

be

am: I
is: số ít
are: số nhiều

S + V

V (ed)/V (cột 2)

be

was: số ít

were: số nhiều

Một cu Sách ID ộc cách mạng sách Tổng ôn Ngữ pháp Tiếng Anh – Trang Anh

4. Thì
hiện
tại tiếp
diễn

  • diễn tả hành động
    đang xảy ra tại thời
    điểm nói.
  • diễn tả hành động
    sẽ xảy ra trong
    tương lai (có kế
    hoạch từ trước).
  • diễn tả sự thay đổi
    của thói quen.
  • diễn ta sự ca thán,
    phàn nàn.

S + am/is/are + Ving
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S + am/is/are + not + V-ing
(?): Am/ is/ are+ S + V-ing?

  • now
  • at the moment
  • at present
  • right now
  • look /hear (!)

5. Thì
quá
khứ
tiếp
diễn

  • diễn tả hành động
    đang xảy ra tại một
    thời điểm xác định
    trong quá khứ.
  • diễn tả hành động
    đang xảy ra thì có
    hành động khác xen
    vào, hành động nào
    xảy ra trước chia thì
    quá khứ tiếp diễn,
    hành động nào xảy
    ra sau chia thì quá
    khứ đơn.

S + was/were + Ving
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S+ was/ were + not + V-ing
(?): Was/ were + S+ V-ing?

  • giờ + trạng từ
    quá khứ (at 3 pm
    yesterday…)
  • at this/that time
  • trạng từ quá khứ
    ( at this time last
    week….)

6. Thì
tương
lai tiếp
diễn

  • diễn tả hành động
    đang diễn ra vào
    một thời điểm cụ
    thể trong tương lai.
  • diễn tả hành động
    sẽ đang xảy ra trong
    tương lai thì có hành
    động khác xen vào,
    hành động nào xảy
    ra trước chia thì
    tương lai tiếp diễn,
    hành động nào xảy
    ra sau chia thì hiện
    tại đơn.

S + will + be + Ving
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S + will + not + be + Ving
(?): Will + S + be + Ving?

  • giờ + trạng từ
    tương lai (at 3 pm
    tomorrow…)
  • at this/that time
  • trạng từ tương
    lai
    (at this time next
    week….)

Một cu Sách ID ộc cách mạng sách Tổng ôn Ngữ pháp Tiếng Anh – Trang Anh

11. Thì
quá
khứ
hoàn
thành
tiếp
diễn

  • nhấn mạnh khoảng
    thời gian của một
    hành động đã xảy ra
    trong quá khứ và kết
    thúc trước một hành
    động quá khứ khác.

S + had + been + Ving
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S + had + not + been + Ving
(?): Had + S+ been + Ving?

  • until then
  • prior to that time

12. Thì
tương
lai
hoàn
thành
tiếp
diễn

  • nhấn mạnh khoảng
    thời gian của một
    hành động sẽ đang
    xảy ra trong tương
    lai và kết thúc trước
    một hành động
    tương lai khác.

S + will + have + been + Ving
Thành lập phủ định và nghi vấn:
(-): S + will + not + have + been +
Ving
(?): Will + S+ have+ been + Ving?

B. PRACTICE EXERCISES

I. THE PRESENT TENSES

Exercise 1 [67230]: Complete the following sentences using the forms of present
simple tense of verbs in brackets.

Question 1 [93999]: The earth _______ (go) around the sun.
Question 2 [94000]: Angela usually _______ (leave) for work at 8:00 A.

Question 3 [94001]: Liz _______ (get up) at 6 o’clock every morning.

Question 4 [94002]: In the summer, John often _______ (play) tennis once or twice a week.
Question 5 [94003]: What time you usually _______ (get) home after work?

Question 6 [94004]: The swimming pool _______ (open) at 9:00 and _______ (close) at 6:
every day.

Question 7 [94005]: Every year I _______ (visit) Britain to improve my English.
Question 8 [94006]: In the United State, elementary education is compulsory. All children
_______ (study) six years of elementary school.
Question 9 [94007]: I _______ (not like) feel going to the library to study this afternoon.

Question 10 [94008]: American people usually _______ (have) their biggest meal in the evening.

Question 11 [94009]: – Can you tell me when the train for HCM city _______ (leave)?

  • In fifteen minutes. At 7.

Question 12 [94010]: Of course, you are Lisa, aren’t you? I _______ (recognize) you now.
Question 13 [94011]: I can see from what you say that your mornings are very busy! But what
you (do)_______ in the afternoons?
Question 14 [94012]: Before our director _______ (come back), I _______ (want) to remind
everyone that we should not use the internet on personal purposes.

 Chuyên đề 1 – THÌ ĐỘNG TỪ HMoon ọc để khẳng định mình

Question 15 [94013]: – Are you writing to him now?

  • Yes, I always _______ (write) to him on his birthday. You _______
    (want) to send any message?

  • Certainly.

Exercise 2 [67231]: Complete the following sentences using the forms of the present
continuous tense of verbs in brackets.

Question 1 [94014]: It _______ (rain) heavily now.

Question 2 [94015]: My brother _______ (get) married next week.
Question 3 [94016]: He is late again. He always _______ (come) to class late.

Question 4 [94017]: She _______ (take) the exam tomorrow.
Question 5 [94018]: Look! It _______ (get) dark. Hurry up! It _______ (rain) in a few minutes.

Question 6 [94019]: Please don’t make so much noise. I _______ (work).
Question 7 [94020]: I _______ (read) an interesting book at the moment. I will lend it to you
when I’ve finished it.
Question 8 [94021]: Sarah _______ (work) this week? – No, she is on vacation.

Question 9 [94022]: The population of the world _______ (rise) very fast.

Question 10 [94023]: I _______ (work) on the project of reconstructing city at present.
Question 11 [94024]: She is on vacation in France. She _______ (have) a great time and doesn’t
want to come back.
Question 12 [94025]: Tom _______ (look) for Ann. Do you know where she is?

Question 13 [94026]: I _____ (think) of my mother, who has devoted her whole life to our family.
Question 14 [94027]: It is time we turned on the central heating. It _____ (get) colder every day.

Question 15 [94028]: – I _______ (go) out to get an evening paper.

  • But it _______ (rain).
  • Why don’t you wait till the rain stops?

Exercise 3 [67232]: Complete the following sentences using the present perfect forms
of the verbs in brackets.

Question 1 [94031]: She _______ (learn) English for three years.

Question 2 [94032]: I’m hungry. I _______ (not eat) anything since breakfast.

Question 3 [94033]: He never _______ (drive) a car before.
Question 4 [94034]: We _______ (know) each other since we were at high school.

Question 5 [94035]: Everything is going well. We _______ (not have) any problem so far.
Question 6 [94036]: I _______ (drink) four cups of coffee today.

Question 7 [94037]: John _______ (live) in Denver since 2017.
Question 8 [94038]: – You ever _______ (climb) Mount Everest?

  • No, I haven’t. But I’m sure I will, if I have a chance.
    Question 9 [94039]: It is nice to see you again. We _______ (not see) each other for a long time.

 Chuyên đề 1 – THÌ ĐỘNG TỪ HMoon ọc để khẳng định mình

Question 5 [82468]: What is that noise? What _________?
A. have been happening B. is happening
C. have happened D. had happened
Question 6 [82469]: It’s usually dry here at this time of the year. It _______ much.
A. isn’t raining B. hasn’t rained
C. hasn’t been raining D. doesn’t rain
Question 7 [82470]: Look! That man over there ________ the same sweater as you.
A. has worn B. is wearing C. wears D. have been wearing
Question 8 [82472]: I wonder why Jim _______ so nice to me today. He isn’t usually like that.
A. is being B. have been C. is D. have being
Question 9 [82496]: Mary wasn’t happy with her new job at first, but she_______to like it now.
A. begins B. have begun C. is beginning D. have been beginning
Question 10 [82497]: This is a nice restaurant, isn’t it? Is this the first time you _______ here?
A. are B. have been C. are being D. have being
Question 11 [82498]: I need a new job. I _________ the same job for too long.
A. are doing B. have done C. have been doing D. do
Question 12 [82499]: “You look tired”. “Yes, I _________ basketball”.
A. plays B. is playing C. have played D. have been playing
Question 13 [82500]: I would like to see Tina again. It’s been a long time _________.
A. that I didn’t see her B. for I didn’t see her
C. since I saw her D. until I saw her
Question 14 [82501]: Bod and Alice have been married _________.
A. that 20 years B. since 20 years C. when 20 years D. for 20 years
Question 15 [82502]: – I am looking for Paul. You _______ him?

  • Yes, he was here a minute ago.
    A. Have – seen B. Did – see C. Do – see D. Is – seeing
    Question 16 [82504]: Unless she _________ extra, she will not complete the work.
    A. is paying B. have been paying C. pays D. is paid
    Question 17 [82505]: The house at the end of the street which _________ empty for years has
    been sold.
    A. is B. have been C. is being D. has been
    Question 18 [82506]: All right, you’ll try to fix the television! But I _________ you know what
    you’re doing.
    A. hope B. have hoped C. is hoping D. have been hoping
    Question 19 [82507]: Who _________ at the door?
    A. knock B. is knocking
    C. have been knocking D. have knocked
    Question 20 [82508]: How long it _________ you to get to the library?
    A. does – take B. have – taken C. is – taking D. have – been taking

Một cu Sách ID ộc cách mạng sách Tổng ôn Ngữ pháp Tiếng Anh – Trang Anh

Question 21 [82509]: Many girls want to go to the pub while only a minority _________ to
watch TV at home now.

A. is wanting B. want C. will want D. wants
Question 22 [82510]: They’ve faxed me I should stay till they _________ a replacement. Well,
last time it took two weeks.
A. found B. will find C. find D. had found

Question 23 [82525]: Let’s have some tea. It _________ chilly.
A. gets B. is getting C. have gotten D. have been getting
Question 24 [82526]: Don’t talk to him while he _________.

A. have been reading B. reads C. is reading D. have read
Question 25 [82527]: Ann wants to see you. You _________ here for ages!

A. have been B. are C. had been D. are being
Question 26 [82528]: – Your house is very beautiful. How long you _________ here?

  • Nearly ten years.
    A. did – live B. have – been living C. do – live D. is – living

Question 27 [82552]: I _________ to the movies for ages. We used to go a lot.
A. haven’t gone B. didn’t go C. isn’t going D. hadn’t gone

Question 28 [82566]: Why are you putting on your coat? You _________ out?
A. Do – go B. Have – gone C. Had – gone D. Are – going

Question 29 [82567]: Look! That plane _________ toward the airport. It is going to land.
A. flies B. have flown C. is flying D. will fly
Question 30 [82568]: Ann is very tired. She_________ tennis for three hours.
A. is playing B. will play C. plays D. has been playing
Question 31 [82569]: He works in a bank, but he _________ it very much.
A. doesn’t enjoy B. haven’t enjoyed C. didn’t enjoy D. hadn’t enjoyed
Question 32 [82576]: I _________ well lately. Maybe I should go to the doctor.
A. didn’t feel B. won’t feel
C. haven’t been feeling D. am not feeling
Question 33 [82577]: I _________ my homework for two hours, but I _________ yet.
A. have done – haven’t finished B. is doing – isn’t finishing
C. will do – will not finish D. have been doing – haven’t finished
Question 34 [82578]: Let’s take our travel chess set in case we _________ bored on the train.
A. get B. are getting C. got D. have got
Question 35 [82581]: We _________ get in touch with our customers by post.
A. recently B. hardly C. lately D. latterly
Question 36 [82586]: We have been married _________.
A. over twenty years B. over twenty years ago
C. for over twenty years D. since over twenty years

Một cu Sách ID ộc cách mạng sách Tổng ôn Ngữ pháp Tiếng Anh – Trang Anh

Question 2 [82703]: Nowadays, people ________ social networks with more and more caution.
A. uses B. are using C. used D. use
Question 3 [82704]: At the moment, my sister ______ her homework, my brother ______ games.
A. is making – is playing B. is doing – is playing
C. does – plays D. makes – is playing
Question 4 [82705]: It’s 7 p. now and we ________ meal together. We usually ________
dinner at that time.
A. have – eat B. have – are eating C. are having – eat D. are having – are eating
Question 5 [82706]: I ________ a bike to school every day but today I ________ to school by
bus because it was stolen yesterday.
A. rode – went B. ride – am going C. ride – go D. is riding – am going
Question 6 [82707]: That Hoa ________ in class affects other students around.
A. always talk B. is always talking C. always talks D. always talking
Question 7 [82708]: Hoang and Phong ________ football as they’re having class now.
A. don’t play B. are playing C. doesn’t play D. aren’t playing
Question 8 [82709]: Hoa usually ________ charge of doing the washing-up in her family.
A. takes B. is taking C. take D. will take
Question 9 [82710]: Our friends ________ for the fashion show now.
A. is preparing B. are preparing C. prepares D. prepare
Question 10 [82711]: All staff in this restaurant ________ an urgent meeting right now.
A. are attending B. is attending C. attends D. attend
Question 11 [82712]: After the physics lesson, the children know that water ________ at 100
degrees C.
A. will boil B. is boiling C. boils D. boil
Question 12 [82713]: My mom ________ to the supermarket every Sunday for shopping.
A. goes B. go C. is going D. are going
Question 13 [82714]: Look! Minh ________ on stage. She looks so beautiful.
A. sings B. are singing C. is singing D. sang
Question 14 [82715]: Bich sometimes ________ chicken noodle soup for breakfast.
A. are having B. is having C. have D. has
Question 15 [82716]: Who ________ the guitar in that room, Hoa?
A. playing B. is playing C. play D. plays
Question 16 [82717]: Jenny often ________ jeans and T-shirt at school but she ________ a
gorgeous dress today.
A. wears – is wearing B. is wearing – wears
C. wear – is wearing D. wears – wears
Question 17 [82718]: First thing in the morning, I ________ a cup of milk tea.
A. has B. am having C. have D. will have
Question 18 [82719]: Ms. Kim ________ very well when she’s under pressure.
A. not work B. don’t work C. isn’t working D. doesn’t work

 Chuyên đề 1 – THÌ ĐỘNG TỪ HMoon ọc để khẳng định mình

Question 19 [82720]: I’m sorry. Lan is busy now. She ______ her document on the second floor.
A. are checking B. check C. checks D. is checking
Question 20 [82721]: Hurry up, Linh. Other friends ________ for us.
A. are waiting B. waits C. wait D. is waiting
Question 21 [82722]: My clothes are not in the room. They ________ them away.
A. take B. have taken C. took D. are taking
Question 22 [82723]: She ________ for 10 hours! You must wake her up.
A. sleeps B. is sleeping C. has been sleeping D. slept
Question 23 [82724]: David ________ the TV set at the moment. He ________at it for one
hour or so.
A. is repairing/ has worked B. repairs/has been working
C. has repaired/has been working D. repairs/worked
Question 24 [82725]: David ________his hands. He just ________ the TV set.
A. washes/has just repaired B. is washing/has just been repairing
C. is washing/ has just repaired D. has washed/ has just repaired
Question 25 [82726]: Why ________? ________ you his anecdotes?
A. are you laughing/has Jim told B. are you laughing/has Jim been telling
C. have you laughed/ has Jim told D. have you laughed/ has Jim been telling

II. THE PAST TENSES

Exercise 7 [101984]: Complete the following sentences using the past simple forms of
the verbs in brackets.

Question 1 [93338]: I _______ (lose) my key yesterday.
Question 2 [93339]: People _______ (build) this school in 2001.

Question 3 [93340]: Last year, my father _______ (promise) to buy my sister a piano. She
_______ (be) very delighted to hear this.
Question 4 [93341]: It _______ (be) very hot last summer.
Question 5 [93342]: I _______ (walk) home after the party last night.
Question 6 [93343]: The Chinese _______ (invent) printing.
Question 7 [93344]: Sam and I _______ (play) tennis yesterday. He was much better than I was,
so he _______ (win) easily.

Question 8 [93345]: My grandpa _______ (die) 30 years ago. I never _______ (meet) him.
Question 9 [93346]: – You _______ (go) to the movies last night?

  • Yes, but it _______ (be) a mistake. The movie _______ (be) awful.
    Question 10 [93347]: When I _______ (get) home last night, I _______ (be) very tired, so I
    _______ (go) straight to the bed.
    Question 11 [93348]: Diane ______ (use) to travel a lot. These days she doesn’t take many trips.

Question 12 [93349]: – When Joe and Carol _______ (meet) each other?

  • They first _______ (meet) when they _______ (be) in high school.