sách dạy nấu ăn in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Năm 1979, Mrs. Josefina Plá phản hồi về các tác phẩm dành cho trẻ em của Carmagnola: “Có vài quyển sách của bà chứa sự dịu dàng trong đó, có cuốn có rất nhiều sự dịu dàng, nếu bạn không biết Gladys và không biết rằng bà ấy là sự dịu dàng thuần khiết; rằng vị ngọt là giọng nói đường mật của bà và hình ảnh của bà là không đúng mà còn là sách dạy nấu ăn như rót mật vào tim.”
In 1979, Mrs. Josefina Plá responded Carmagnola children’s works: “There is tenderness in the book, a lot of tenderness, too if you do not know Gladys and do not know that she is pure tenderness; that sweetness is her accent and her images of saccharin is not true but honey cookbook interlinings heart. ”