Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên 2020
Theo phương thức khác
Theo
Theo điểm thi THPTQG
Ghi chú
Chỉ tiêu dự kiến
I. Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao
Nhóm ngành III
1
Chương trình: Dịch vụ pháp luật (Ngành Luật)
7380101_CLC
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)
50
Nhóm ngành IV
2
Chương trình: Kỹ thuật xét nghiệm Y Sinh (Ngành Công nghệ Sinh học)
7420201_CLC
Toán, Vật lí, Hóa học (A00),
Toán, Hóa học, Sinh học (B00),
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08),
Toán, Sinh học, GDCD (B04),
30
Nhóm ngành VI
3
Chương trình: Quản trị khách sạn và resort
(Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
7810103_CLC
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)
30
II. Chương trình đại trà
Nhóm ngành III
1
Luật
(Gồm các chương trình: Luật, Luật tài chính ngân hàng, Luật thương mại quốc tế)
7380101
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)
100
50
2
Khoa học quản lý
(Gồm các chương trình: QL hành chính công, QL nhân lực, QL doanh nghiệp)
7340401
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)
50
30
Nhóm ngành IV
3
Địa lý tự nhiên
(Chương trình: Khai thác du lịch thông minh)
7440217
Toán, Vật lí, Hóa học (A00),
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04)
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)
30
20
4
Khoa học môi trường
(Gồm các chương trình: Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường, An toàn, sức khỏe và Môi trường)
7440301
Toán, Vật lí, Hóa học (A00),
Toán, Hóa học, Sinh học (B00),
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)
30
20
5
Công nghệ sinh học
(Chương trình: Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh)
7420201
Toán, Vật lí, Hóa học (A00),
Toán, Hóa học, Sinh học (B00),
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08),
Toán, Sinh học, GDCD (B04),
30
20
Nhóm ngành V
6
Toán – Tin
(Chương trình: Toán Tin)
7460117
Toán, Vật lí, Hóa học (A00),
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84),
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)
30
20
7
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
(Chương trình: Công nghệ Hóa phân tích)
7510401
Toán, Hóa học, Sinh học (B00),
Toán, Hoá học, GDCD (A11),
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Hóa học, GDCD (C17)
20
20
Nhóm ngành VI
8
Hoá dược
(Chương trình: Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm)
7720203
Toán, Hóa học, Sinh học (B00),
Toán, Hoá học, GDCD (A11),
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Hóa học, GDCD (C17)
20
20
Nhóm ngành VII
9
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Gồm các chương trình: Quản trị lữ hành, Quản trị nhà hàng – Khách sạn)
7810103
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)
80
40
10
Du lịch
(Gồm các chương trình: Hướng dẫn du lịch, Nhà hàng – Khách sạn)
7810101
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)
Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04)
80
40
11
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
(Gồm các chương trình: QL Đất đai và kinh doanh bất động sản, QL Tài nguyên và môi trường)
7850101
Toán, Vật lí, Hóa học (A00),
Toán, Hóa học, Sinh học (B00),
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)
30
20
12
Ngôn ngữ Anh
(Gồm các chương trình: Tiếng Anh ứng dụng, Tiếng Anh du lịch)
7220201
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh (D14)
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15),
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)
60
40
13
Công tác xã hội
(Gồm các chương trình: Công tác xã hội, Phát triển cộng đồng, Tham vấn)
7760101
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)
60
40
14
Văn học
(Chương trình:Văn học ứng dụng)
7229030
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)
30
20
15
Lịch sử
(Gồm các chương trình: Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam, Xây dựng Đảng và Quản lý nhà nước)
7229010
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)
30
20
16
Báo chí
(Chương trình: Báo chí)
7320101
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)
30
20
17
Thông tin – Thư viện
(Gồm các chương trình: Thư viện – Thiết bị trường học, Thư viện – Quản lý văn thư)
7320201
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)
30
20
18
Việt Nam học
(Chương trình: Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam)
7310630
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00),
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)
30
20
Tái TS
Tổng: 1360
880
480