Từ nhấn mạnh trong so sánh hơn kém
Từ nhấn mạnh trong so sánh hơn kémTrong so sánh, khi ta muốn nhấn mạnh mức độ hoặc một đặc điểm nào đó của một đối tượng nổi trội hơn rất nhiều (tức là nhấn mạnh mức độ của đặc điểm đó), ta sẽ sử dụng thêm từ có chức năng nhấn mạnhHình thức so sánh hơn, kém có thể được nhấn mạnh nhờ vào việc đặt các trạng từ trước hình thức so sánh hơn, kém. Cụ thể là:Nhấn mạnh TÍNH CHẤT HƠN NHIỀU bằng cách thêm muchfara lot evenstill greatly … trước tính từtrạng từ so sánh.S + V + farmucha lotevenstillgreatly + adjadv–er + than + nounpronounS + V + farmucha lotevenstillgreatly + more + adjadv –er + than + nounpronoun His watch is much newer than mine. Henrys car is far more convenient than hers.Nhấn mạnh TÍNH CHẤT HƠN MỘT CHÚT bằng cách thêm a bit a littleslightly … trước tinh từ trạng từ so sánhS + V + a bita littleslightly + adjadv–er + than + nounpronounS + V + a bita littlesligtly + more + adjadv–er + than + nounpronoun This bag is slightly heavier than the other one. That house is a bit more expensive than we expected. Bài tập luyện thi Part 5 TOEICỨng với mỗi bài đọc trong loạt bài Part 5 TOEIC này, mình sẽ cung cấp một bài tập áp dụng giúp bạn ôn luyện luôn phần vừa đọc, từ đó giúp bạn nắm vững hơn phần đã được hướng dẫn.Để làm bài tập áp dụng, mời bạn click chuột vào Bài tập luyện thi TOEIC.Các bài bí kíp luyện thi TOEIC khác: Từ nhấn mạnh so sánh Trong so sánh, ta muốn nhấn mạnh mức độ đặc điểm đối tượng trội nhiều (tức nhấn mạnh mức độ đặc điểm đó), ta sử dụng thêm từ có chức nhấn mạnh Hình thức so sánh hơn, nhấn mạnh nhờ vào việc đặt trạng từ trước hình thức so sánh hơn, Cụ thể là: • Nhấn mạnh TÍNH CHẤT HƠN NHIỀU cách thêm much/far/a lot/ even/still/ greatly trước tính từ/trạng từ so sánh S + V + far/much/a lot/even/still/greatly + adj/adv–er + than + noun/pronoun S + V + far/much/a lot/even/still/greatly + more + adj/adv –er + than + noun/pronoun – His watch is much newer than mine – Henry’s car is far more convenient than hers • Nhấn mạnh TÍNH CHẤT HƠN MỘT CHÚT cách thêm a bit/ a little/slightly trước tinh từ/ trạng từ so sánh S + V + a bit/a little/slightly + adj/adv–er + than + noun/pronoun S + V + a bit/a little/sligtly + more + adj/adv–er + than + noun/pronoun – This bag is slightly heavier than the other one – That house is a bit more expensive than we expected Bài tập luyện thi Part TOEIC Ứng với đọc loạt Part TOEIC này, cung cấp tập áp dụng giúp bạn ôn luyện ln phần vừa đọc, từ giúp bạn nắm vững phần hướng dẫn Để làm tập áp dụng, mời bạn click chuột vào Bài tập luyện thi TOEIC Các bí kíp luyện thi TOEIC khác:
– Xem thêm –
Xem thêm: Từ nhấn mạnh trong so sánh hơn kém,
Xem thêm: Review: Nơi nào đông ấm, nơi nào hạ mát
Source: https://laodongdongnai.vn
Category: Hỏi Đáp