nguyên liệu nấu ăn in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Một loạt các công thức nấu ăn bị ăn hưởng từ ẩm thực quý tộc địa phương, nó timballo và sartù di riso, món pasta hoặc cơm với sự chuẩn bị rất kĩ lưỡng, trong khi các món bắt nguồn từ truyền thống phổ biến chứa các nguyên liệu rẻ mà giàu dinh dưỡng, như pasta với đậu và các món pasta khác với rau.

A vast variety of recipes is influenced by the local aristocratic cuisine, like timballo and the sartù di riso, pasta or rice dishes with very elaborate preparation, while the dishes coming from the popular traditions contain inexpensive but nutritionally healthy ingredients, like pasta with beans and other pasta dishes with vegetables.