người dân tộc in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Ông là người dân tộc Tày, dân tộc thiểu số lớn nhất ở Việt Nam.

He is an ethnic Tay, the largest minority group in Vietnam.

hrw.org

Farah là người dân tộc Somali.

Farah is of Somali heritage.

WikiMatrix

Có những bất đồng về số người dân tộc Nga tại Trung Quốc.

There continues to be disagreement over the number of ethnic Russians living in China.

WikiMatrix

Người Việt Nam bức hại cả người dân tộc thiểu số Tây Bắc và Tây Nguyên.

The Vietnamese persecute both Northwestern and Central Highland ethnic minorities.

WikiMatrix

Những người này bị phân biệt đối xử trong xã hội, là những người dân tộc thiểu số.

Those people have gotten a bum rap in our society being two minorities and all.

OpenSubtitles2018. v3

Có 4 thôn là người dân tộc phía Bắc di cư vào.

There have been four separate buildings in which North has operated.

WikiMatrix

Trong những năm 1940, có đến 70% dân số của thành phố là người dân tộc Đức.

In the 1940s up to 70% of the city’s inhabitants were ethnic Germans.

WikiMatrix

Y Thông sinh ngày 11/11/1966, người dân tộc Ê-đê, không theo tôn giáo nào.

Everybody’s Weekly, 11 August 1936 The Uninvited Guest.

WikiMatrix

Ý tôi là, hầu như người phủ nhận BĐKH sẽ luôn là người dân tộc chủ nghĩa.

I mean, almost always, the people who deny climate change are nationalists.

ted2019

Những người dân tộc thiểu số được hưởng các quyền công dân bình đẳng như mọi người khác.

Lebanese women enjoy almost equal civil rights as men.

WikiMatrix

Nếu anh muốn là người dân tộc chủ nghĩa thế kỷ 21, anh phải phủ nhận vấn đề.

If you want to be a nationalist in the 21st century, you have to deny the problem.

ted2019

Theo điều tra dân số năm 2010, người dân tộc Nga chiếm 81% tổng dân số.

According to the 2010 census, ethnic Russians make up 81% of the total population.

WikiMatrix

Người dân tộc đang trở thành thiểu số trên chính quê hương của họ.

The majority has become the minority in its own land.

WikiMatrix

Ăn thức ăn dân tộc khác chưa hề được nhắc tới trừ khi bạn là người dân tộc đó.

Eating ethnic was unheard of unless you were ethnic.

ted2019

Gadzhiev là người dân tộc dargin, sinh ra trong một gia đình nông dân ở vùng Megeb thuộc Dagestan.

Gadzhiev was an ethnic Avar, born into a peasant family in the Megeb area of Dagestan.

WikiMatrix

3: Cuộc thảm sát Bromberg: nhiều người dân tộc thiểu số Đức bị giết tại thành phố Ba Lan Bromberg.

3: Bromberg massacre: many ethnic German civilians are killed in the Polish city of Bromberg.

WikiMatrix

Khoảng 12 đến 14 triệu người dân tộc Đức đã bỏ trốn hoặc bị trục xuất từ Đông-Trung Âu đến Đức.

Between twelve and fourteen million ethnic Germans fled or were expelled from central, eastern, and southeastern Europe to Germany.

WikiMatrix

Em muốn trở thành cô giáo,” Lê Triệu Như ý, học sinh lớp 3 người dân tộc Dao ở Yên Bái chia sẻ.

I want to be a teacher,” says Le Trieu Nhu Y, a 3rd grade student of Dao ethnic minority in Yen Bai Province.

worldbank.org

Vào năm 2013, người Salvador da trắng là một nhóm người dân tộc thiểu số ở El Salvador, chiếm 12,7% dân số cả nước.

In 2013, white Salvadorans were a minority ethnic group in El Salvador, accounting for 12.7% of the country’s population.

WikiMatrix

Bleta Rexha được sinh ra vào ngày 30 tháng 8 năm 1989, ở Brooklyn, New York, có cha mẹ là người dân tộc Albania thiểu số.

Rexha was born on August 30, 1989, in Brooklyn, New York, to ethnic Albanian parents.

WikiMatrix

Trong thời kỳ thuộc địa của những vùng đất mới, một đóng góp đáng kể đã được thực hiện bởi người dân tộc Ukraina.

In the colonization of the new lands, a significant contribution was made by ethnic Ukrainians.

WikiMatrix

Học sinh người dân tộc thiểu số được học theo phương pháp kèm riêng thông qua các bài học điều chỉnh theo học sinh.

Personalized lessons brought a more hands-on approach to learning for ethnic minority students.

worldbank.org

Bà của Bodrov là người dân tộc người Buryat, điều này dẫn tới quyết định của ông cho việc đạo diễn bộ phim Mongol.

Bodrov’s paternal grandmother was ethnic Buryat, which influenced his decision to make the movie Mongol.

WikiMatrix

Đảng tuyên bố bảo vệ ý thức hệ và bảo vệ quyền của người dân tộc Nga và người nói tiếng Nga ở Ukraine.

The party claims to ideologically defend and uphold the rights of ethnic Russians and speakers of the Russian language in Ukraine.

WikiMatrix

Mục tiêu của dự án là cải thiện sinh kế cho người dân tại các huyện nghèo này, đa số là người dân tộc.

The Project aims to enhance livelihoods opportunities for the poor in these districts, most of whom are from various ethnic minority groups.

worldbank.org