Nhóm ưu tiên
|
Loại công việc
|
Mã số công việc
|
Hạn mức tuyển dụng
|
Thay đổi so với 2019
|
Tổng cộng |
162,808 |
|
1 |
Y tá |
2544 |
17,859 |
350 |
2 |
Giáo viên Trung học cơ sở |
2414 |
8,716 |
664 |
3 |
Lập trình viên ứng dụng và ứng dụng |
2613 |
8,405 |
– 343 |
4 |
Thợ điện |
3411 |
8,021 |
– 603 |
5 |
Quản lý thiết kế xây dựng |
1331 |
7,145 |
2,162 |
6 |
Thợ mộc và Thợ đóng |
3312 |
6,812 |
– 1,724 |
7 |
Thợ sản xuất và giải quyết và xử lý sắt kẽm kim loại |
3232 |
6,335 |
– 672 |
8 |
Thợ sửa ống nước |
3341 |
5,861 |
801 |
9 |
Cơ học động cơ |
3212 |
5,205 |
– 1,194 |
10 |
Giảng viên Đại học và Gia sư |
2421 |
5,042 |
1,635 |
11 |
Công nhân thương mại hàn và thép cấu trúc |
3223 |
4,866 |
883 |
12 |
Người cầu hôn |
2713 |
4,535 |
– 115 |
13 |
Các tư vấn viên về quản lí |
2247 |
4,526 |
– 743 |
14 |
Bác sĩ đa khoa và nhân viên cấp dưới y tế nội trú |
2531 |
4,257 |
707 |
15 |
Các nhà quản trị chuyên viên khác |
1399 |
4,188 |
1,144 |
16 |
Chuyên gia kỹ thuật thiết kế xây dựng |
2332 |
3,919 |
147 |
17 |
Giáo viên Mầm non ( Mầm non ) |
2411 |
3,321 |
1,027 |
18 |
Công nhân ngành nghề sơn |
3322 |
3,303 |
– 27 |
19 |
Kỹ sư công nghiệp, cơ khí và sản xuất |
2335 |
2,682 |
1,082 |
20 |
Quản trị viên Cơ sở tài liệu và Hệ thống và Chuyên gia Bảo mật CNTT-TT |
2621 |
2,667 |
– 220 |
21 |
Nhà nghiên cứu và phân tích mạng lưới hệ thống và kinh doanh thương mại ICT |
2611 |
2,273 |
– 314 |
22 |
Đầu bếp |
3513 |
2,256 |
– 482 |
23 |
Chuyên gia mạng máy tính |
2631 |
2,245 |
– 308 |
24 |
Công nhân Thương mại Điện tử |
3423 |
2,047 |
734 |
25 |
Nhân viên xã hội
|
2725 |
1,862 |
– 266 |
26 |
Giáo viên Giáo dục đào tạo Đặc biệt |
2415 |
1,721 |
610 |
27 |
Thợ đóng gạch và thợ làm đá |
3311 |
1,712 |
102 |
28 |
Các đơn vị sản xuất tủ |
3941 |
1,694 |
– 418 |
29 |
Nhà vật lý trị liệu |
2525 |
1,685 |
– 99 |
30 |
Người quản lý Dịch vụ Y tế và Phúc lợi |
1342 |
1,666 |
– 119 |
31 |
Kiểm toán viên, Thư ký Công ty và Thủ quỹ Công ty |
2212 |
1,619 |
67 |
32 |
Điều hòa không khí và Cơ điện lạnh |
3421 |
1,581 |
– 270 |
33 |
Tâm lý học |
2723 |
1,545 |
– 287 |
34 |
Các nhà khoa học trong phòng thí nghiệm y tế |
2346 |
1,536 |
31 |
35 |
Quản lý kỹ thuật |
1332 |
1,474 |
474 |
36 |
Các nhà trị liệu nghề nghiệp |
2524 |
1,461 |
379 |
37 |
Kiến trúc sư và Kiến trúc sư Cảnh quan |
2321 |
1,452 |
– 719 |
38 |
Thợ thạch cao |
3332 |
1,452 |
– 648 |
39 |
Kỹ sư điện |
2333 |
1,348 |
348 |
40 |
Nữ hộ sinh |
2541 |
1,333 |
115 |
41 |
Các nhà khoa học môi trường tự nhiên |
2343 |
1,295 |
– 177 |
42 |
Huấn luyện viên, người hướng dẫn và quan chức thể thao |
4523 |
1,262 |
– 2,809 |
43 |
Người tham gia và huấn luyện và đào tạo động vật hoang dã |
3611 |
1,239 |
188 |
44 |
Các bác sĩ hành nghề y tế khác |
2539 |
1,168 |
– 82 |
45 |
Chuyên gia hình ảnh y tế |
2512 |
1,161 |
– 42 |
46 |
Các chuyên viên Khoa học Tự nhiên và Vật lý khác |
2349 |
1,056 |
56 |
47 |
Kế toán |
2211 |
1,000 |
– 1,746 |
48 |
Thợ xây đắp tường và sàn |
3334 |
1,000 |
– 682 |
49 |
Giám đốc nghệ thuật và thẩm mỹ, Nhà sản xuất và Người thuyết trình Truyền thông |
2121 |
1,000 |
– 98 |
50 |
Diễn viên, Vũ công và Nghệ sĩ giải trí khác
|
2111 |
1,000 |
0 |