Ngành Khoa học máy tính IT1 Bách khoa Hà Nội có thể lên tới 27,5 – 29 điểm
Mã xét tuyển
Tên Ngành/CTĐT
Điểm chuẩn 2019
Điểm chuẩn 2020
Dự báo năm 2021
1
BF1
Kỹ thuật Sinh học
23,4
26,2
25 – 26,5
2
BF2
Kỹ thuật Thực phẩm
24
26,6
25 – 26,5
3
BF-E12
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)
23
25,94
23,5 – 25
4
CH1
Kỹ thuật Hoá học
22,3
25,26
23,5 – 25
5
CH2
Hoá học
21,1
24,16
23 – 24,5
6
CH3
Kỹ thuật in
21,1
24,51
23 – 24,5
7
CH-E11
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)
23,1
26,5
26 – 27,5
8
ED2
Công nghệ giáo dục
20,6
23,8
23,5 – 25
9
EE1
Kỹ thuật Điện
24,28
27,01
25,5 – 27
10
EE2
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá
26,05
28,16
26,5 – 28
11
EE-E8
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến)
25,2
27,43
EE-E8
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến)
26,5 – 28
12
EE-E18
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT Tiên tiến)
24,5 – 26
13
EE-EP
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)
25,68
24,5 – 26
14
EM1
Kinh tế công nghiệp
21,9
24,65
25 – 26
15
EM2
Quản lý công nghiệp
22,3
25,05
24,5 – 26
16
EM3
Quản trị kinh doanh
23,3
25,75
25,5 – 27
17
EM4
Kế toán
22,6
25,3
25 – 26,5
18
EM5
Tài chính – Ngân hàng
22,5
24,6
25 – 26,5
19
EM-E13
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)
22
25,03
25 – 26,5
20
EM-E14
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
23
25,85
26 – 27,5
21
ET1
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
24,8
27,3
26 – 27,5
22
ET-E4
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến)
24,6
27,15
25,5 – 27
23
ET-E5
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)
24,1
26,5
25,5 – 27
24
ET-E9
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)
24,95
27,51
26 – 27,5
25
ET-E16
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT Tiên tiến)
25,5 – 27
26
ET-LUH
Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
20,03
23,85
23,5 – 25
27
EV1
Kỹ thuật Môi trường
20,2
23,85
23 – 24,5
28
EV2
Quản lý tài nguyên và môi trường
23 – 24
29
FL1
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
22,6
24,1
25,5 – 27
30
FL2
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
23,2
24,1
26 – 27,5
31
HE1
Kỹ thuật Nhiệt
22,3
25,8
23 – 24
32
IT1
CNTT: Khoa học Máy tính
27,42
29,04
27,5 – 29
33
IT2
CNTT: Kỹ thuật Máy tính
26,85
28,65
27 – 28,5
34
IT-E10
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)
27
28,65
27 – 28,5
35
IT-E15
An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến)
26,5 – 28
36
IT-E6
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)
25,7
27,98
26,5 – 28
37
IT-E7
Công nghệ thông tin (Global ICT)
26
28,38
27 – 28,5
38
IT-EP
Công nghệ thông tin (Việt – Pháp)
27,24
26 – 27,5
39
ME1
Kỹ thuật Cơ điện tử
25,4
27,48
26 – 27,5
40
ME2
Kỹ thuật Cơ khí
23,86
26,51
25 – 26,5
41
ME-E1
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)
24,06
26,75
25 – 26,5
42
ME-GU
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)
21,2
23,9
23,5 – 25
43
ME-LUH
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
20,5
24,2
23,5 – 25
44
ME-NUT
Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
22,15
24,5
23 – 24,5
45
MI1
Toán – Tin
25,2
27,56
26 – 27,5
46
MI2
Hệ thống thông tin quản lý
24,8
27,25
26 – 27,5
47
MS1
Kỹ thuật Vật liệu
21,4
25,18
23 – 24,5
48
MS-E3
KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)
21,6
23,18
23 – 24,5
49
PH1
Vật lý kỹ thuật
22,1
26,18
25 – 26,5
50
PH2
Kỹ thuật hạt nhân
20
24,7
24 – 25,5
51
PH3
Vật lý y khoa
23,5 – 25
52
TE1
Kỹ thuật Ô tô
25,05
27,33
26,5 – 28
53
TE2
Kỹ thuật Cơ khí động lực
23,7
26,46
24,5 – 26
54
TE3
Kỹ thuật Hàng không
24,7
26,94
26 – 27,5
55
TE-E2
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)
24,23
26,75
25,5 – 27
56
TE-EP
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)
23,88
24 – 25,5
57
TROY-BA
Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
20,2
22,5
24 – 25,5
58
TROY-IT
Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
20,6
25
25 – 26,5
59
TX1
Kỹ thuật Dệt – May
21,88
23,04
23 – 24,5