Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô – Trường Đại học Lâm nghiệp
Số
7.1
Khối kiến thức giáo dục đại cương
43
7.1.1
Kiến thức bắt buộc
41
1
Những nguyên lý cơ bản của Mác – Lênin
5
60
60
15
30
2
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
3
35
35
10
20
1
3
Tư tưởng HCM
2
25
25
5
10
1
4
Tiếng Anh HP 1
4
Theo đề án đổi mới giảng dạy môn Tiếng Anh
tại Trường Đại học Lâm nghiệp
5
Tiếng Anh HP 2
3
6
Tiếng Anh HP 3
3
7
Tiếng Anh HP 4
2
8
Giải tích 1
4
45
45
15
30
9
Giải tích 2
3
35
35
10
20
8
10
Vật lý 1
3
25
25
5
10
15
30
11
Vật lý 2
3
25
25
5
10
15
30
10
12
Tin học đại cương
4
30
30
30
60
13
Pháp luật đại cương
2
25
25
5
10
14
Giáo dục thể chất
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
15
Giáo dục quốc phòng
7.1.2
Kiến thức tự chọn
2
16
Autocad
2
10
10
20
40
17
Cơ sở khoa học môi trường
2
30
30
18
Tâm lý học
2
30
30
19
Xã hội học
2
30
30
7.2
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
95
7.2.1
Kiến thức cơ sở khối ngành
21
20
Hình họa – Vẽ kỹ thuật
4
35
35
10
20
15
30
21
Cơ học lý thuyết
3
35
35
10
20
10
22
Sức bền vật liệu
3
30
30
10
20
5
10
21
23
Nguyên lý máy
2
20
20
10
20
21
24
Kỹ thuật điện và điện tử
3
35
35
5
10
5
10
11
25
Chi tiết máy
3
40
40
5
10
20,22
26
Đồ án chi tiết máy
1
15
45
25
27
An toàn và vệ sinh lao động
2
25
25
5
10
7.2.2
Kiến thức cơ sở ngành
16
28
Vật liệu trong chế tạo và khai thác ô tô
3
35
35
10
20
10
29
Cơ khí đại cương
3
30
30
15
30
28
30
Kỹ thuật đo
2
25
25
5
10
24
31
Nhiệt kỹ thuật
2
25
25
5
10
11
32
Công nghệ chế tạo phụ tùng ô tô
3
35
35
10
20
28
33
Truyền động thủy lực và khí nén
3
35
35
5
15
5
10
24
7.2.3
Kiến thức ngành
33
7.2.3.1
Kiến thức bắt buộc
25
34
Kết cấu động cơ
3
35
35
10
10
25
35
Kết cấu ô tô
3
35
35
10
20
25
36
Hệ thống điện – điện tử ô tô cơ bản
3
25
25
5
15
15
30
24
37
Cơ điện tử ô tô cơ bản
2
25
25
5
10
24
38
Nguyên lý động cơ đốt trong
3
35
35
5
10
5
15
34
39
Lý thuyết ô tô
2
25
25
5
15
35
40
Kỹ thuật bảo dưỡng, chẩn đoán và kiểm định ô tô
3
35
35
10
20
34.35
41
Kỹ thuật sửa chữa ô tô
3
35
35
10
20
34,35
42
Thiết kế xưởng ô tô
3
35
35
10
30
7.2.3.2
Kiến thức ngành tự chọn
Chọn 1 trong 3 chuyên môn hóa sau
A
CMH gầm ô tô
8
43
Tính toán thiết kế ô tô
3
35
35
10
30
35
44
Thực hành kỹ thuật viên gầm ô tô
3
0
0
45
90
35
45
Thí nghiệm gầm ô tô
2
5
5
25
50
30,35
B
CMH động cơ ô tô
8
46
Tính toán thiết kế động cơ đốt trong
3
35
35
10
30
34
47
Thực hành kỹ thuật viên động cơ ô tô
3
0
0
45
90
34
48
Thí nghiệm động cơ ô tô
2
5
5
25
50
30,34
C
CMH điện ô tô
8
49
Hệ thống điện thân xe
3
35
35
10
20
36
50
Thực hành kỹ thuật viên điện ô tô
3
0
0
45
90
36
51
Thí nghiệm điện ô tô
2
5
5
25
50
36
7.2.4
Thực tập
15
52
Thực tập kỹ thuật 1
3
29
53
Thực tập kỹ thuật 2 (vận hành ô tô)
4
học xong CMH
54
Thực tập kỹ thuật 3 (thực tập chuyên sâu)
8
7.2.5
Tốt nghiệp
10
A
Làm khoá luận
10
B
học bổ sung 10 TC các học phần sau
55
Đồ án thiết kế xưởng ô tô
2
15
15
15
45
học xong CMH
56
Đồ án công nghệ chế tạo phụ tùng ô tô
2
15
15
15
45
57
Chuyên đề cơ điện tử ô tô
2
25
25
5
10
58
Khí xả và vấn đề ô nhiễm môi trường
2
27
27
3
6
59
Hệ thống nhiên liệu động cơ
2
25
25
5
10
60
Đồ án chuyên ngành ô tô
2
10
10
20
60