Marketing-căn-bản – Tóm tắt môn Marketing (Ôn tập cho kỳ thi cuối kỳ Marketing) – TÞNG QUAN – Studocu

T

Þ

NG QUAN

M

ARKETIN

G

Khái ni

m :

Marketing :

Là quá

trình

h

i

và qu

Á

n

tr

m

à nh

đó

cá nh

ân và những nhóm

ngườ

i nh

ận đượ

c

cái h

c

n

và mu

n thông

qua

vi

c t

¿o và trao đá

i

t

do nh

n

g

SP

/ DV có

giá tr

v

ới

ngườ

i kh

ác

Mar-Mix :

Là s

ph

i h

p các thành

t

có th

ki

ểm

s

oát được m

à DN dùng

để

tác độ

ng

vào TT m

ục tiê

u đ

đ¿

t m

ục tiê

u đã

đị

nh

Khách

hàng :

Cá nh

ân

/

t

á

ch

ức

mà DN đan

g

hướng đế

n

n

l

c Mar

Là đ

ối

tượn

g

có điề

u ki

n

ra quy

ế

t đị

nh

m

ua s

m

Th

a

ởn

g

đặ

c tính

SP

Ví d

: KH c

a SGU

HS m

u

ốn

vào trườ

ng

DN c

ần lao

độ

ng

T

á

ch

c

c

n th

uê nghiên

c

u d

án

S

n ph

m

:

B

Ã

t kì

cái gì

có th

đưa

ra

T

T

nh

m

th

a mãn nhu c

u

Ví d

: SP

củ

a SGU

K

n

ă

ng, kiế

n

th

c

cho SV

Ng

u

ß

n nhân l

c cho

DN

K

ế

t

qu

Á

d

á

n ch

o t

á

ch

c

Th

tr°ờ

n

g :

T

Ã

t

c

Á

KH h

i

n

t

¿

i và ti

ềm

ng

c

ó đủ

ngu

ßn tài chính

đ

th

c hi

n

tr

a

o đá

i

Giá tr

và s

h

ài lòng c

a KH

:

Giá tr

c

a

KH l

à t

oàn

b

nh

ng l

i ích KH nh

ận

đượ

c khi s

h

u SP / DV

g

ß

m

:

L

i

ích

do SP/ DV

m

a

ng l

¿

i

L

i

ích

do DV

c

ng thêm

L

i

ích

do hình

Á

nh

thương

hi

u

L

i

ích

do m

i

q

uan h

cá nhân

S

th

a mãn

c

a

KH là tr

¿

n

g thái tâm

lý c

a KH khi

so

sánh

l

i í

ch th

c

t

ế

v

à k

v

ng

= L

i

ích th

c

t

ế

(Gi

á

tr

c

a KH)

K

v

n

g

(Thông tin DN h

a h

n, ý ki

ến

ngườ

i mua khác, kinh

nghi

m

mua hàng

)

S

th

a

m

ãn > 0 : Hài lòng

ø

KH yê

u

thích th

ương

hiệ

u,

gi

i thi

u cho

KH khác, ít nh

¿

y

c

Á

m

v

i

giá

S

th

a

m

ãn < 0 : Không

hài lòng

ø

KH không m

ua n

a, nói x

Ã

u, th

uy

ế

t ph

c KH kh

á

c không mua

Vai tr

ò :

C

u n

i tr

ung

gian

gi

a

DN và TT

ĐÁ

m

b

Á

o ho

¿t

độ

ng

c

ủa DN hướng

đ

ế

n

TT

, l

Ã

y

TT làm m

c t

iêu

T

¿

o KH cho

DN

C

h

ức nă

ng :

Nghiên

c

u TT,

phát

hi

n

nhu c

u

Th

a m

ã

n

nhu c

u càng

ca

o c

a KH

Tăng

h

iệ

u qu

Á

ho

¿t

độ

ng kinh do

a

nh

Kích

thích c

Á

i

ti

ến SX để

thích

nghi v

i s

th

ay đá

i c

a TT

M

ā

c tiê

u c

a

h

th

ng M

arketing :

T

ối

đa hóa sự

th

a

m

ãn

T

ối

đa hóa lượ

ng

tiê

u th

(Bán ra nhi

u nh

Ã

t

có th

)

T

ối

đa hóa sự

l

a ch

n (L

Ã

y

A làm n

á

i b

t B)

T

ối

đa hóa ch

Ãt

lượ

ng

cu

c s

ng

nh

vự

c

ng d

ā

ng M

arketing :

Quan điể

m h

th

ng :

Macro Marke

ting : Qu

c

gia,

kh

i

liên hi

p

kinh

t

ế

Mic

ro

Mar

ke

t

ing

: DN, công

ty, đơn

vị

kinh

doanh

Quan điểm lĩnh

vự

c ho

ạt độ

ng :

Marke

ting kinh do

a

nh : Thương

m¿

i, DV

, ngân h

à

ng, công nghi

p, nông

nghi

p

Marke

ting phi kinh

doanh

: Văn hóa,

gi

á

o dụ

c, th

th

a

o,

ch

ính tr

(b

Ã

t k

lĩnh

vự

c nào)