Love at first sight nghĩa là gì?

Các ví dụ của love at first sight

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến “love at first sight”:

love at first sight

tình yêu sét đánh

love at first sight

Yêu từ cái nhìn đầu tiên

love at first sight (collocation)

yêu từ cái nhìn đầu tiên (cụm từ thường đi với nhau)

We were love at first sight.

Chúng tôi yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên.

It was love at first sight.

Đó là một tiếng sét ái tình.

They fell in love at first sight.

Họ đã cảm thấy yêu nhau ngay từ cái nhìn ban đầu.

Love at first sight might be genetic

Tiếng sét ái tình có thể là do di truyề

Their love is the kind of love at first sight.

Tình yêu của họ là tình yêu từ buổi đầu gặp nhau/tình yêu sét đánh.

Have you ever fallen in love at first sight?

Bạn có bao giờ yêu ai đó từ cái nhìn đầu tiên chưa?

Do you believe in love at first sight?

Bạn có tin tình yêu sét đánh không?

Many people do not believe in love at first sight.

Nhiều người không hề tin vào tình yêu sét đánh.

I think falling in love at first sight is dangerous.

Tôi nghĩ tình yêu sét đánh rất nguy hiểm.

All this mandatory love – at – first – sight was completely sickening!

Tất cả những chuyện tình yêu sét đánh này hoàn toàn kinh tởm!

This is called the love at first sight.

Đây gọi là tình yêu sét đánh.

All this mandatory love-at-first-sight was completely sickening!

Tất cả những chuyện tình yêu sét đánh này hoàn toàn kinh tởm!

With me it was love at first sight.

Trong lòng tôi lập tức nảy sinh một tình cảm yêu mến ngay từ lần gặp đầu tiên ấy.

When I saw Kerry, it was love at first sight.

Khi tôi nhìn thấy Kerry, tôi đã yêu cô ấy ngay từ cái nhìn đầu tiên.

It was love at first sight when I met Peter.

Đó là một tình yêu sét đánh khi tôi gặp Peter.

I don’t believe in love at first sight.

Tôi không tin vào tình yêu sét đánh.

Many people are sucked into finding love at first sight.

Nhiều người bị hút vào việc tìm kiếm tình yêu từ cái nhìn đầu tiên.