Kinh nghiệm và chi phí sinh tại Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau

Dịch vụ

Giá (VNĐ)

Giường bệnh nội khoa loại 2: (Phụ – Sản không mổ)

Giường bệnh viện hạng II

32.000

Giường bệnh viện hạng III

23.000

Giường bệnh viện hạng IV

15.000

Sản Phụ Khoa

Hút buồng tử cung do rong huyết và rong kinh

80.000

Nạo sót thai, sót rau sau đẻ hoặc sau sảy thai

190.000

Đỡ đẻ bình thường

400.000

Đỡ đẻ ngôi ngược

420.000

Đỡ đẻ từ song sinh trở lên

470.000

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

390.000

Soi cổ tử cung 

40.000

Soi ối

28.000

Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser trong điều trị cổ tử cung  

45.000

Chích apxe tuyến vú 

90.000

Xoắn hoặc  cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

160.000

Phẫu thuật lấy thai (lần đầu)

1.200.000

Phẫu thuật lấy thai (từ lần thứ 2 trở lên)

1.300.000

Phương pháp IUI 

440.000

Dùng thuốc phá thai đến hết 7 tuần

120.000

Dùng thuốc phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần 

330.000

Chích apxe tầng sinh môn

1.100.000

Phụ Sản

Cắt bỏ tử cung trong tình trạng người bệnh nặng và phức tạp.

3.400.000

Cắt bỏ tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung

3.400.000

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

2.600.000

Đóng rò bàng quang-âm đạo hoặc trực tràng-âm đạo 

2.600.000

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến sau phẫu thuật

2.600.000

Cắt một nửa tử cung trong bệnh viêm phần phụ, khối u dính

2.600.000

Lấy thai trong một số bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

2.600.000

Nối hai tử cung (Strassmann).

2.600.000

Mở thông vòi trứng hai bên

2.600.000

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung đã vỡ, có choáng

2.600.000

Lấy khối máu tụ thành nang

2.600.000

Phẫu thuật LeFort.

1.400.000

Lấy thai triệt sản

1.400.000

Khâu tầng sinh môn rách đến cơ vòng (phức tạp)

1.400.000

Cắt cụt cổ tử cung

1.400.000

Phẫu thuật treo tử cung

1.400.000

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

1.400.000

Làm lại thành âm đạo

1.400.000

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

1.400.000

Cắt u nang vú hay u vú lành

1.400.000

Khâu tử cung do nạo thủng

1.400.000

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch thẩm mỹ

1.400.000

Bóc nang âm đạo, nhân chorio âm đạo và tầng sinh môn 

1.100.000

Lấy máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1.100.000

Nhi khoa

A. Sơ Sinh

Phẫu thuật bệnh viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering

2.600.000

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối                                    

2.600.000

Phẫu thuật khe hở thành bụng và thoát vị rốn 

2.600.000

Làm hậu môn nhân tạo

2.600.000

B. Tim Mạch – Lồng Ngực

Mở lồng ngực thăm dò

2.600.000

Cố định mảng sườn di động

2.600.000

Dẫn lưu áp xe phổi

1.100.000

C. Tiêu Hóa

Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

3.400.000

Phẫu thuật tắc tá tràng các loại

2.600.000

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh : Revein, Swenson, Soave, Duhamel đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có kèm hậu môn nhân tạo

2.600.000

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

2.600.000

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, chỉ để lại trực tràng 

2.600.000

Cắt dị tật trực tràng hậu môn đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

2.600.000

Cắt dị tật trực tràng, hậu môn có làm lại niệu đạo

2.600.000

Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do viêm loét

2.600.000

Cắt polyp một đoạn đại tràng và làm hậu môn nhân tạo

2.600.000

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng + sau trực tràng

2.600.000

Cắt u trực tràng + làm hậu môn nhân tạo

2.600.000

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần mà không làm lại niệu đạo

2.600.000

Phẫu thuật điều trị bệnh hẹp môn vị phì đại

2.600.000

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

2.600.000

Phẫu thuật bệnh tắc tá tràng ở trẻ em

2.600.000

Phẫu thuật bệnh viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

2.600.000

Phẫu thuật bệnh thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

2.600.000

Cắt u nang mạc nối lớn

2.600.000

Đóng hậu môn nhân tạo

2.600.000

Lấy giun, dị vật ở ruột non

1.400.000

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

1.400.000

Phẫu thuật tháo lồng ruột

1.400.000

Cắt túi thừa Meckel

1.400.000

Cắt ruột thừa viêm cấp cho trẻ em dưới 6 tuổi

1.400.000

Phẫu thuật điều trị bệnh viêm phúc mạc tiên phát

1.400.000

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu cho trẻ em

1.400.000

Mở thông dạ dày trẻ em

1.400.000

Phẫu thuật bệnh thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

1.400.000

Nong hậu môn dưới có gây mê

1.100.000

Nong hậu môn sau phẫu thuật và không gây mê

1.100.000

D. Gan – Mật – Tụy

Cắt u ống mật chủ và sau đó có đặt xen một quai hỗng tràng

3.400.000

Phẫu thuật chữa bệnh chảy máu đường mật + cắt gan

2.600.000

Phẫu thuật điều trị áp-xe gan do giun sán, mở ống mật chủ lấy giun sán lần đầu

2.600.000

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa mà không cần nối mạch máu

2.600.000

Dẫn lưu túi mật

1.400.000

Cắt bỏ u nang tụy mà không cắt tụy, có dẫn lưu

1.400.000

G. Chấn thương – Chỉnh hình

Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh + ghép xương

2.600.000

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

2.600.000

Nối dây chằng chéo

2.600.000

Phẫu thuật bệnh cứng duỗi khớp gối đơn thuần

2.600.000

Phẫu thuật bệnh bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

2.600.000

Phẫu thuật bệnh cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta

2.600.000

Cắt lọc vết thương gãy xương hở kèm nắn chỉnh + cố định tạm thời

2.600.000

Phẫu thuật giai đoạn mãn của bệnh viêm xương tuỷ xương 

2.600.000

Phẫu thuật bệnh viêm khớp mủ thứ phát có sai lệch khớp

2.600.000

Dẫn lưu  áp xe cơ đái chậu

1.400.000

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

1.400.000

Cắt u xương lành

1.400.000

Dẫn lưu viêm mủ khớp. không sai khớp

1.400.000