Khu chế xuất Tân Thuận – Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
1. Khái quát
Tên Khu công nghiệp/Khu chế xuất
KCX Tân Thuận
Địa điểm (đường, phường/xã, quận/huyện, thành phố)
Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh
Năm thành lập
1991
Tổng diện tích đất khu công nghiệp (ha)
300 ha
2. Vị trí
Tên sân bay gần nhất
Khoảng cách (km)
Sân bay quốc tế Tân SơnNhất
13 km
Tên cảng biển gần nhất
Khoảng cách (km)
Các cảng khác – Khoảng cách (km)
Cảng VICT
Ngay sát Khu Tân Thuận
Cảng Tân Thuận, Cảng Bến Nghé… Trong vòng 2 km
Cách trung tâm Thành phố
Hồ Chí Minh 4 km
Khu đô thị mới Phú Mỹ Hưng 2 km
3. Chi phí đầu tư và hoạt động
Giá thuê đất (VNĐ)
Tương đương USD
Thời gian thuê
Diện tích thuê tối thiểu (m2)
Đất KCX/ KCN: 5.917.600 VNĐ/m2
Đất Khu EOP/ Khu thương mại: 12.518.000 VNĐ/m2
Đất KCX/ KCN: 260USD/m2
Đất Khu EOP/ Khu thương mại: 550USD/m2
Đến hết ngày 23/09/2041
3.000m2
Giá thuê nhà xưởng/văn phòng (VNĐ)
Tương đương USD
Thời gian thuê tối thiểu (năm)
Phí quản lý (VNĐ)
Tương đương USD
Nhà xưởng: 125.180 ~147.940 VNĐ/m2/tháng
Văn phòng: 318.640 VNĐ/m2/tháng
Nhà xưởng: 5,5~6,5 USD/m2/tháng
Văn phòng: 14 USD/m2/tháng
2 năm
Nhà xưởng: 11.380VNĐ/m2/tháng
Văn phòng: 68.280 VNĐ/m2/tháng
Nhà xưởng: 0,5 USD/m2/tháng
Văn phòng: 3 USD/m2/tháng
Phí duy tu tái tạo cơ sở hạ tầng (VNĐ)
Không quá 0,25% tổng giá trị xuất khẩu (FOB), đối với ngành dịch vụ là 0,1% hoặc 0,1-0,15usd/m2/tháng
Phí tiện ích công cộng (VNĐ)
Tương đương USD
1.115 VNĐ/m2/tháng, đóng trong vòng 10 năm đầu.
0,049 USD/m2/tháng
Giá cung cấp điện (VNĐ/Kwh)
Giờ cao điểm (VNĐ/Kwh)
2.637
Giờ bình thường (VNĐ/Kwh)
1.453
Giờ thấp điểm (VNĐ/Kwh)
934
Giá cung cấp nước sản xuất (VNĐ/m3)
9.600
Phí xử lý nước thải (VNĐ/m3)
Trong trường hợp doanh nghiệp xử lý cục bộ đạt được chuẩn qui định tại Cột B QCVN40:2011/BTNMT thì TTC sẽ xử lý đạt tiêu chuẩn A, phí xử lý nước thải đã bao gồm trong phí duy tu tái tạo cơ sở hạ tầng, nếu doanh nghiệp xử lý cục bộ không đạt được chuẩn theo qui định thì đã phải thanh toán chi phí xử lý hộ thông qua Hợp đồng đấu nối xử lý nước thải ký kết giữa hai bên.
4. Tiêu chuẩn Môi trường
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào
Cột B QCVN40:2011/BTNMT
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra
Cột A QCVN40:2011/BTNMT
5. Chỉ tiêu xây dựng
Mật độ xây dựng tối đa
Tầng cao tối đa
40% đối với công trình cao trên 3 tầng, 60-70% đối với công trình thấp bằng và dưới 3 tầng
6. Chi tiết liên hệ
Tên công ty phát triển hạ tầng KCX/KCN
Công ty TNHH Tân Thuận
Địa chỉ
KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp.HCM
Tel. : 3770 1777, 3770 1888
Fax. : 3770 1999
Website: tanthuan.com.vn
E-Mail: [email protected]