Khối A1 gồm những ngành nào? Top 4 ngành khối A1 dễ xin việc nhất

Mã ngành

 Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

7110105

 Thống kê kinh tế

7510203

 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

7110106

 Toán ứng dụng trong kinh tế

7510205

 Công nghệ kĩ thuật ô tô

7110107

 Kinh tế tài nguyên

7510207

 Công nghệ kĩ thuật hạt nhân

7110109

 Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA)

7510210

 Công thôn

7140202

 Giáo dục tiểu học

7510301

 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

7140209

 Sư phạm Toán học

7510302

 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

7140211

 Sư phạm Vật lý

7510303

 Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa

7140212

 Sư phạm Hóa học

7510401

 Công nghệ kỹ thuật hóa học

7140213

 Sư phạm Sinh học

7510405

 Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước

7140214

 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

7510406

 Công nghệ kĩ thuật môi trường

7220113

 Việt Nam Học

7510504

 Công nghệ thiết bị trường học

7310101

 Kinh tế

7510601

 Quản lí công nghiệp

7310206

 Quan hệ quốc tế

7510604

 Kinh tế công nghiệp

7320201

 Thông tin học

7515402

 Công nghệ vật liệu

7340101

 Quản trị kinh doanh

7515901

 Công nghệ kĩ thuật địa chất

7340107

 Quản trị khách sạn

7515902

 Công nghệ kĩ thuật Trắc địa

7340115

 Marketing

7520101

 Cơ kỹ thuật

7340116

 Bất động sản

7520103

 Kỹ thuật cơ khí

7340201

 Tài chính – Ngân hàng

7520114

 Kỹ thuật cơ điện tử

7340301

 Kế toán

7520115

 Kỹ thuật nhiệt

7340405

 Hệ thống thông tin quản lí

7520120

 Kỹ thuật hàng không

7340408

 Quan hệ lao động

7520122

 Kỹ thuật tàu thủy

7360708

 Quan hệ công chúng

7520201

 Kỹ thuật điện, điện tử

7380101

 Luật

7520207

 Kỹ thuật điện tử, truyền thông

7380109

 Luật kinh doanh

7520212

 Kỹ thuật y sinh

7380201

 Dịch vụ pháp lý

7520214

 Kỹ thuật máy tính

7420101

 Sinh học

7520216

 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7420201

 Công nghệ Sinh học

7520309

 Kỹ thuật vật liệu

7430122

 Khoa học vật liệu

7520310

 Kỹ thuật vật liệu kim loại

7440102

 Vật lý học

7520401

 Vật lý kỹ thuật

7440112

 Hóa học

7520402

 Kỹ thuật hạt nhân

7440201

 Địa chất học

7520501

 Kỹ thuật địa chất

7440217

 Địa lý tự nhiên

7520503

 Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ

7440221

 Khí tượng học

52540101

 Công nghệ thực phẩm

7440224

 Thủy văn

7540102

 Công nghệ thực phẩm

7440228

 Hải dương học

7540201

 Kỹ thuật dệt

7440298

 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

52540202

 Công nghệ sợi, dệt

7440299

 Khí tượng thủy văn biển

7540204

 Công nghệ may

7440301

 Khoa học môi trường

7540301

 Công nghệ chế biến lâm sản

7440306

 Khoa học đất

7580201

 Kỹ thuật công trình xây dựng

7460101

 Toán học

7580205

 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7460112

 Toán-Tin ứng dụng

7580301

 Kinh tế xây dựng

7460115

 Toán cơ

7580302

 Quản lý xây dựng

7480101

 Khoa học máy tính

7620102

 Khuyến nông

7480102

 Truyền thông và mạng máy tính

7620115

 Kinh tế nông nghiệp

7480103

 Kỹ thuật phần mềm

7620201

 Lâm nghiệp

7480104

 Hệ thống thông tin

7620202

 Lâm nghiệp đô thị

7480105

 Máy tính và Khoa học thông tin

7620205

 Lâm sinh

7480201

 Công nghệ thông tin

7620211

 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm )

7480202

 Tin học ứng dụng

7720403

 Hóa dược

7480203

 Công nghệ đa phương tiện

7760101

 Công tác xã hội

7480299

 An toàn thông tin

7850101

 Quản lí tài nguyên và môi trường

7510102

 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

7850103

 Quản lí đất đai

7510201

 Công nghệ kĩ thuật cơ khí

7850199

 Quản lý biển

 

 

7850201

 Bảo hộ lao động