“Khoá Học” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Word

Meaning

Example

Crash course

một khóa học dạy bạn rất nhiều kiến thức cơ bản trong thời gian rất ngắn

  • I did a crash course in English before my trip to London.

  •  
  • Tôi đã học một khóa học cấp tốc tiếng Anh trước khi chuyến đi của tôi đến London

Golf course

một khu đất được sử dụng để chơi gôn

  • My friends and I meet on the golf course every weekend.

  •  
  • Tôi và bạn bè của tôi gặp nhau trên sân gôn vào mỗi cuối tuần.

Refresher course

một khóa đào tạo giúp mọi người được thông báo về những phát triển mới trong lĩnh vực họ quan tâm hoặc kỹ năng

  • They attended a refresher course in communication skills.

  •  
  • Họ đã tham dự một khóa học bồi dưỡng về kỹ năng giao tiếp.

Damp course

một lớp vật liệu được đặt dưới cùng của bức tường để ngăn nước dâng qua các viên gạch

  • The damp course of this house was broken.

  •  
  • Lớp chống thấm của căn nhà này đã bị hỏng.

Main course

phần lớn nhất hoặc phần quan trọng nhất của bữa ăn trong đó có các phần khác nhau được phục vụ riêng biệt

  • I had pasta Bolognese for my main course.

  •  
  • Tôi có món mỳ Ý sốt bò bằm là món chính trong thực đơn.

Access course

ở Vương quốc Anh, một hệ thống các lớp học mà mọi người tham gia để họ có thể có được một bằng cấp có thể được sử dụng để vào đại học hoặc cao đẳng

  • He got into university by taking an access course.

  •  
  • Anh ấy vào đại học bằng cách tham gia khóa học bổ túc.

Immersion course

một khóa học mà bạn học bằng cách không sử dụng gì khác ngoài ngôn ngữ hoặc kỹ năng mà bạn đang học

  • She has taken an immersion course in Spanish because soon she will settle down in Spain.

  •  
  • Cô ấy vừa đăng ký một khoá học chuyên sâu bằng tiếng Tây Ban Nha vì sắp tới cô ấy sẽ định cư ở Tây Ban Nha.

Sandwich course 

một khóa học đại học bao gồm các giai đoạn nghiên cứu với các giai đoạn làm việc giữa chúng để sinh viên có được kinh nghiệm thực tế

  • There are many sandwich courses now which combine research and practice. 

  •  
  • Hiện nay có rất nhiều khóa học kết hợp nghiên cứu và thực tập

Training course

một loạt các bài học để dạy các kỹ năng và kiến thức cho một công việc hoặc hoạt động cụ thể

  • She has taken a training course to get this job.

  •  
  • Cô ấy tham gia khoá học đào tạo để có được công việc này.