Khoa học 5 bài 33, 34: Ôn tập và kiểm tra học kì 1
TT
Vật liệu
Đặc điểm/tính chất
Công dụng
1
Tre
– Mọc đứng, thân tròn, rỗng bên trong, gồm nhiều đốt, thẳng hình ống
– Cứng, đàn hồi, chịu áp lực và lực căng
– Làm nhà, nông cụ, đồ dùng.., trồng để phủ xanh, làm hàng rào bào vệ
2
Sắt
Hợp kim của sắt (gang, thép)
– Sắt là kim loại màu trắng xám, có ánh kim, có tính dẽo, dễ uốn, dễ kéo sợi, dễ rèn
– Gang là hợp kim của sắt, có tính cứng, giòn, không thể uốn hay kéo sợi
– Thép là hợp kim của sắt co tính cứng, bền, dẻo
– Sắt dùng để tạo ra hợp kim của sắt là gang, thép
– Gang dùng làm các vật dụng như: nồi, xoang, chảo…
– Thép dùng làm: đường ray tàu hỏa, xây dựng nhà, cầu, làm dao, kéo, dây thép, các dụng cụ được dùng để mở ốc, vít
3
Đồng
Hợp kim của đồng
– Đồng có màu đỏ nâu, có ánh kim, dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, bền, dễ dát mỏng và kéo thành sợi, có thể dập và uốn
– Hợp kim của đồng với thiếc có màu nâu, với kẽm có màu vàng, có ánh kim, cứng hơn đồng
– Đồng dùng làm đồ điện, dây điện, các bộ phận ô tô, tàu biển
– Hợp kim của đồng dùng làm các đồ dùng như: nồi, mâm, nhạc cụ như kèn, cồng, chiêng, hoặc để chế tạo vũ khí, đúc tượng