Học tiếng trung theo chủ đề món ăn
Học tiếng trung theo chủ đề món ăn
Học tiếng trung theo chủ đề món ăn
Học tiếng trung theo chủ đề món ăn
Việc ăn uống là một hoạt động diễn ra thường xuyên trong cuộc sống mỗi ngày của chúng ta. Luyện khẩu ngữ để giao tiếp trong bữa ăn có thể cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp tiếng Trung của bạn và cũng làm cho không khí bữa ăn trở nên thân thiện, ấm cúng hơn. Hãy cùng Học tiếng trung HengLi học từ vựng và các đoạn hội thoại về chủ đề món ăn trong tiếng Trung nhé.
Các mẫu câu Hội thoại tiếng trung về món ăn thường dùng
1.你喜欢哪一种菜?/ Nǐ xǐhuān nǎ yī zhòng cài? : Bạn thích loại thức ăn nào?
2.你喜欢中国菜吗?/ Nǐ xǐhuān zhōngguó cài ma? : Bạn có thích đồ ăn Trung Quốc không?
3.你喜欢吃什么菜,中式的还是美式的?/ Nǐ xǐhuān chī shénme cài, zhōngshì de háishì měishì de? : Bạn thích ăn gì, món Trung hay món Tây?
4.请你告诉我中国餐馆在哪里?/ Qǐng nǐ gàosù wǒ zhōngguó cānguǎn zài nǎlǐ? : Làm ơn cho tôi biết nhà hàng Trung Quốc ở đâu?
5.你知道哪里有快餐可吃?/ Nǐ zhīdào nǎ li yǒu kuàicān kě chī? : Bạn có biết ở đây có thức ăn nhanh nào ăn được không?
6.你要吃什么?/ Nǐ yào chī shénme? : Bạn muốn ăn gì?
7.你要点些什么菜?/ Nǐ yàodiǎn xiē shénme cài? : Bạn muốn gọi muốn gì?
8.你点过菜了吗?/ Nǐ diǎnguò cài le ma? : Bạn đã gọi món chưa
9.我在等一位朋友,稍后再点。/ Hái méiyǒu, wǒ zài děng yī wèi péngyǒu, shāo hòu zài diǎn : Tôi đang đợi một người bạn, tôi sẽ gọi món sau.
10.请你推荐一些好菜好吗?/ Qǐng nǐ tuījiàn yīxiē hǎo cài hǎo ma? : Bạn có thể gợi ý một vài món ăn ngon được không?
11.今天的特色菜是什么? / Jīntiān de tèsè cài shì shénme? : Món đặc biệt của ngày hôm nay là gì?
12.我想吃些简单的东西。/ Wǒ xiǎng chī xiē jiǎndān de dōngxī. : Tôi muốn ăn đơn giản thôi.
13.你喜欢吃点什么点心?/ Nǐ xǐhuān chī diǎn shénme diǎnxīn? : Bạn thích ăn điểm tâm nào?
14.我们要赶时间。/ Wǒmen yào gǎn shíjiān. : Chúng tôi đang rất vội.
15.我们点的菜请快送来。/ Wǒmen diǎn de cài qǐng kuài sòng lái. : Làm ơn mau mang thức ăn cho chúng tôi.
16.今天的牛排很不错。/ Jīntiān de niúpái hěn bùcuò. : Bít tết hôm nay rất ngon.
17.我就要份牛排。/ Wǒ jiù yào fèn niúpái. : Tôi muốn một suất bít tết.
18.你喜欢的牛排是熟一些还是生的?/ Nǐ xǐhuān de niúpái shì shú yīxiē háishì shēng de? : Bạn thích bít tết chín một chút hay là tái?
19.我要熟一点儿的牛排。/ Wǒ yào shú yīdiǎn er de niúpái : Tôi muốn một suất bít tết chín vừa.
20.喝一杯怎样?/ Hè yībēi zěnyàng? : Uống một cốc thế nào
21.干杯!/ Gānbēi! : Cạn ly
22.祝你健康!/ Zhù nǐ jiànkāng! : Chúc cậu mạnh khỏe!
23.请你跟我一起举杯祝陈先生健康。/ Qǐng nǐ gēn wǒ yīqǐ jǔ bēi zhù chén xiānshēng jiànkāng. : Cậu cùng tôi cùng nâng chén chúc sức khỏe ngài Trần nào.
24.请你跟我一起举杯预祝我们合作成功。/ qǐng nǐ gēn wǒ yīqǐ jǔ bēi yù zhù wǒmen hézuò chénggōng. : Cậu cùng tôi cùng nhau nâng chén chúc cho hợp tác thành công nào.
25.我要找个便宜的地方吃。/ Wǒ yào zhǎo gè piányí dì dìfāng chī. : Tôi muốn tìm nơi nào ăn rẻ một chút
26.这附近有餐馆吗?/ Zhè fùjìn yǒu cānguǎn ma? : Gần đây có quán ăn không?
27.你能介绍一间好餐馆吗?/ Nǐ néng jièshào yī jiàn hǎo cānguǎn ma? : Cậu có thể giới thiệu cho tôi vài quán ăn ngon không?
28.在本镇有中国餐馆吗?/ Zài běn zhèn yǒu zhòng guó cānguǎn ma? : Ở thị trấn này có quán ăn Trung Quốc nào không?
29.请你告诉我哪里有价钱公道而菜又好的餐馆好吗?/ Qǐng nǐ gàosù wǒ nǎ li yǒu jiàqián gōngdào ér cài yòu hǎo de cānguǎn hǎo ma? : Cậu có thể cho tôi biết ở đây có quán ăn nào giá cả hợp lí mà ngon không?
30.服务怎么样?/ Fúwù zěnme yàng? : Phục vụ thế nào?
31.请给我一从菜单好吗?/ Qǐng gěi wǒ yī cóng càidān hǎo ma? : Làm ơn đưa cho tôi thực đơn.
32.先生,菜单就在这儿。/ Xiānshēng, càidān jiù zài zhè’er. : Tiên sinh, thực đơn ở đây
33.你现在就准备点菜吗?/ Nǐ xiànzài jiù zhǔnbèi diǎn cài ma? : Cậu bây giờ chuẩn bị gọi món sao?
34.昨晚你在什么地方吃饭的?/ Zuó wǎn nǐ zài shénme dìfāng chīfàn de? : Tối qua cậu ăn cơm ở đâu?
35.它的味道很好。/ Tā de wèidào hěn hǎo. : Vị của món này ngon.
36.菜太咸了。/ Cài tài xiánle. : Món ăn mặn quá rồi.
37.我口渴了。/ Wǒ kǒu kě le. : Tôi khát rồi.
38.请给我一杯冷水。/ Qǐng gěi wǒ yībēi lěngshuǐ. : Cho tôi một cốc nước lạnh.
39.我在节食中。/ Wǒ zài jiéshí zhōng. : Tôi đang ăn kiêng.
40.我不想再多吃了。/ Wǒ bùxiǎng zài duō chīle. : Tôi không thể ăn nhiều hơn nữa.
41.这是个令人愉快的一餐。/ Zhè shìgè lìng rén yúkuài de yī cān. : Đây là một bữa ăn vui vẻ.
42.你要喝点儿什么?/ Nǐ yào hē diǎn er shénme? : Cậu muốn uống gì?
43.我想要一杯咖啡好吗?/ Wǒ xiǎng yào yībēi kāfēi hǎo ma? : Tôi muốn một cốc cà phê được không?
44.你要喝咖啡还是茶?/ Nǐ yào hē kāfēi háishì chá? : Cậu muốn uống cà phê hay trà?
45.我想要柠檬茶。/ Wǒ xiǎng yào níngméng chá. : Tôi muốn uống trà chanh.
46.你还要吃别的东西吗?/ Nǐ hái yào chī bié de dōngxī ma? : Cậu còn muốn ăn gì thêm không?
47.不用,谢谢。我已经吃饱了。/ Bùyòng, xièxiè. Wǒ yǐjīng chī bǎole. : Không cần, cảm ơn, tôi đã ăn no rồi.
48.我要吃点冰淇淋和新鲜水果。/ Wǒ yào chī diǎn bīngqílín hé xīnxiān shuǐguǒ. : Tôi muốn ăn kem với hoa quả tươi.
49.你喜欢什么随便吃。/ Nǐ xǐhuān shénme suíbiàn chī. : Cậu muốn ăn gì thì cứ tự nhiên đi.
50.请把盐和胡椒递给我。/ Qǐng bǎ yán hé hújiāo dì gěi wǒ. : Làm ơn cho tôi muối với hạt tiêu.
51.我10分钟前就点菜了。/ Wǒ 10 fēnzhōng qián jiù diǎn càile. : Tôi đã gọi món mười phút trước rồi.
52.我一直等了半个小时。/ Wǒ yīzhí děngle bàn gè xiǎoshí. : Tôi đã đợi nửa tiếng rồi.
53.为什么我点的菜那么慢?/ Wèishéme wǒ diǎn de cài nàme màn? : Vì sao đồ ăn của tôi mãi chưa có?
54.我不能再等了。/ Wǒ bùnéng zài děngle. : Tôi không thể đợi được nữa.
55.请尽快服务。/ Qǐng jǐnkuài fúwù. : Xin vui lòng phục vụ nhanh chóng.
-
你吃好!/ Nǐ chī hǎo! : Chúc bạn ngon miệng
-
我吃饱了/ Wǒ chī bǎole : Tôi ăn no rồi
-
慢慢吃 / Màn man chī : Bạn cứ ăn đi nhé/ cứ bình tĩnh ăn nhé
59.请把账单给我好吗?/ Qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ hǎo ma? : Có thể đưa hóa đơn cho tôi không?
60.请到柜台付账。/ Qǐng dào guìtái fùzhàng. : Vui lòng thanh toán ở quầy.
61.我们各付各的。/ Wǒmen gè fù gè de. : Chúng ta ai trả của người nấy.
62.不,这次我请客。/ Bù, zhè cì wǒ qǐngkè. : Không, lần này tôi mời.
63.这次我请客好吗?/ Zhè cì wǒ qǐngkè hǎo ma? : Lần này tôi mời có được không?
Từ vựng món ăn trong tiếng trung
-
bún:汤粉Tāng fěn
-
bánh canh:米粉Mǐfěn
-
bún mắm: 鱼露米线Yú lù mǐxiàn
-
cơm thịt bò xào:炒牛肉饭Chǎo niúròu fàn
-
cơm thịt đậu sốt cà chua:
茄汁油豆腐塞肉饭 Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn
-
chè:糖羹Táng gēng
-
bánh cuốn:粉卷,Fěn juǎn
-
bánh tráng:薄粉hay 粉纸,Báo fěn hay fěn zhǐ
-
cá sốt cà chua:
茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī
-
Chè chuối 香蕉糖羹Xiāngjiāo táng gēng
-
Mì quảng 广南米粉Guǎng nán mǐfěn
-
mì sợi:面条Miàntiáo
-
Hồng Trà ,红茶Hóngchá
-
nộm rau củ: 凉拌蔬菜 Liángbàn shūcài
-
nộm bắp cải: 凉拌卷心菜: Liángbàn juǎnxīncài
-
nem cuốn, chả nem:
-
春卷/越式春卷Chūn juǎn/yuè shì chūn juǎn
-
phở bò: 牛肉粉 or 牛肉粉丝汤 Niú ròu fěn , niúròu fěnsī tāng hoặc牛肉米粉 Niúròu mǐfěn
-
Phở:河粉 Hé fěn
-
phở gà: 鸡肉粉 or 鸡肉粉丝汤Jīròu fěn or jīròu fěnsī tāng 21. hoặc鸡肉米粉 Jīròu mǐfěn
-
ruốc:肉松。Ròusōng
-
sườn xào chua ngọt: 糖醋排骨 Táng cù páigǔ
-
trà sữa Trân trâu 珍珠奶茶。zhēnzhū nǎi chá
-
cơm rang :炒饭 Chǎofàn
-
xôi :糯米饭。Nuòmǐ fàn
-
mì vằn thắn(hoành thánh)馄饨面。Húntún miàn
-
trứng ốp lếp 煎鸡蛋。Jiān jīdàn
-
bắp cải xào :手撕包菜。Shǒu sī bāo cài
-
ếch xào xả ớt :干锅牛蛙,Gān guō niúwā
-
dưa chuột trộn :凉拌黄瓜。Liángbàn huángguā
-
trà chanh :柠檬绿茶,Níngméng lǜchá
-
sinh tố dưa hấu :西瓜汁。Xīguā zhī
-
tào phớ : 豆腐花。Dòufu huā
-
sữa đậu lành 豆浆。Dòujiāng
-
quẩy :油条。Yóutiáo
-
canh sườn 排骨汤, Páigǔ tāng
-
canh bí :冬瓜汤。Dōngguā tāng
-
đồ nướng :烧烤。Shāo kao
-
白饭, 米饭(báifàn,mǐfàn) Cơm trắng
-
粽子(zòngzi) Bánh tét
-
锅贴(guōtiē) Món há cảo chiên
-
肉包菜包(ròubāocàibāo) Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ
-
鲜肉馄饨(xiānròu húntun) Hoành thánh thịt bằm
-
蛋炒饭(dàn chǎofàn) Cơm chiên trứng
-
炒饭(yángzhōu chǎofàn) Cơm chiên
-
生煎包(shēngjiānbāo) Bánh bao chiên
-
葱油饼(cōngyóu bǐng) Bánh kẹp hành chiên
-
鸡蛋饼(jīdàn bǐng) Bánh trứng
-
50. 肉夹馍(ròu jiā mó) Bánh mì sandwich
-
Cháo và các món lẩu – 粥
-
火锅(zhōu・huǒguō)
-
白粥・清粥・稀饭(báizhōu・qīngzhōu・xīfàn) Cháo trắng
-
皮蛋瘦肉粥(pídàn shòuròu zhōu) Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc
-
及第粥(jídì zhōu) Cháo lòng.
-
艇仔粥(tǐngzǎi zhōu) Cháo hải sản
-
鸳鸯火锅(yuānyāng huǒguō) Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu )
-
麻辣烫(málà tàng) Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn.
-
Các loại Canh – 汤类(tānglèi)
-
番茄蛋汤(fānqié dàn tāng) Canh cà chua nấu trứng
-
榨菜肉丝汤(zhàcài ròusī tāng) Canh su hào nấu thịt bằm
-
酸辣汤(suānlà tāng) Canh chua cay.
-
酸菜粉丝汤(suāncài fěnsī tāng) Súp bún tàu nấu với cải chua
-
黄豆排骨汤(huángdòu páigǔ tāng) Canh đậu nành nấu sườn non
-
Một vài Các món thanh đạm – 清淡口味(qīngdàn kǒuwèi)
-
白灼菜心(báizhuó càixīn) Món cải rổ xào
-
蚝油生菜(háoyóu shēngcài) Xà lách xào dầu hào
-
芹菜炒豆干(qíncài chǎo dòugān) Rau cần xào đậu phụ
-
龙井虾仁(lóngjǐng xiārén) Tôm lột vỏ xào
-
芙蓉蛋(fúróng dàn) Món trứng phù dung
-
青椒玉米(qīngjiāo yùmǐ) Món bắp xào
-
鱼丸汤(yúwán tāng) Súp cá viên
-
汤饭・泡饭(tāngfàn・pàofàn) Món cơm chan súp
-
豆腐脑(dòufǔnǎo) Món đậu phụ sốt tương
-
过桥米线(guòqiáo mǐxiàn) Món mì nấu với lẩu hoa ( sợi mì làm từ gạo )
-
肠粉(chángfěn) Bánh cuốn ( Món bánh cuốn có nhân tôm, xá xíu được bọc bởi lớp da làm từ gạo ).
-
Các loại mì – 面食(miànshí)
-
牛肉拉面(niúròu lāmiàn) Mì thịt bò
-
打卤面(dǎlǔ miàn) Mì có nước sốt đậm đặc
-
葱油拌面(cōngyóu bànmiàn) Mì sốt dầu hành
-
雪菜肉丝面(xuěcài ròusī miàn) Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm
-
云吞面(yúntūn miàn) Mì hoành thánh
-
蚝油炒面(háoyóu chǎomiàn) Mì xào dầu hào
-
干炒牛河粉(gānchǎo niú héfěn) Mì phở xào thịt bò ( Sợi mì phở làm từ gạo ).
-
木整糯米饭mù zhěng nuòmǐ fàn:xôi gấc
-
绿豆面糯米团lǜdòu miàn nuòmǐ tuán: xôi xéo
-
面包和鸡蛋miànbāo hé jīdàn: bánh mì trứng
-
面包和肉miànbāo hé ròu: bánh mì thịt
-
面包和牛餐肉miànbāo héniú cān ròu: bánh mì patê
-
汤圆tāngyuán: bánh trôi bánh chay
-
片米饼piàn mǐ bǐng: bánh cốm
-
卷筒粉juǎn tǒng fěn: bánh cuốn
-
糯米软糕nuòmǐ ruǎn gāo: bánh dẻo
-
月饼yuèbǐng: bánh nướng
-
蛋糕dàngāo: bánh gatô
-
炸糕zhà gāo: bánh rán
-
香蕉饼xiāngjiāo bǐng: bánh chuối
-
毛蛋máo dàn: trứng vịt lộn
-
蟹汤米线 xiè tāng mǐxiàn: bún riêu cua
-
螺丝粉luósī fěn: bún ốc
-
鱼米线yú mǐxiàn:bún cá
-
烤肉米线kǎoròu mǐxiàn: bún chả
-
肉团ròu tuán: giò
-
炙肉zhì ròu: chả
-
炒饭chǎofàn: cơm rang
-
剩饭shèng fàn: cơm nguội
-
凉拌菜liángbàn cài: nộm
-
酸奶suānnǎi: sữa chua
-
鲜奶xiān nǎi: sữa tươi
-
包子 bāozi: bánh bao
-
方便面 fāngbiànmiàn: mì tôm
-
豆腐花 dòufu huā: tào phớ
-
粽子 zòngzi: bánh chưng
Một số từ vựng về món ăn trong tiếng trung cần nhớ
Nếu bạn đang cần học tiếng Trung nhưng lại không biết nên bắt đầu từ đâu, hãy đến với các khóa học tiếng trung tại trung tâm Học Tiếng Trung Heng Li. Với giáo trình bài bản rõ ràng cũng đội ngũ giáo viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn tăng trình độ tiếng trung trong thời gian nhanh nhất. Cùng phương pháp học phản xạ tự nhiên chúng tôi tạo ra môi trường học tiếng trung dễ tiếp thu và không gây chán mãn cho người học. Học viên và giáo viên không bị gò bó trong khuôn khổ giáo án nhưng vẫn được cung cấp lượng kiến thức đầy đủ và vững chắc để tham gia các kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng trung quốc tế. Đảm bảo đầu ra và lấy bằng HKS từ HKS1 đến HKS6 theo yêu cầu học sinh.
Ngoài ra bạn có thể tham gia khóa học tiếng trung online tại Học Tiếng Trung HengLi. Khóa học online được học với giáo viên bản xứ nhưng lại không cần tốn thời gian đến trung tâm. Giải quyết nhu cầu cho người đi học và đi làm không có thời gian nhưng cần hướng dẫn thực tế và bài bản. Khóa học được thiết kế đặc biệt từ cơ bản đến nâng cao với giáo trình rõ ràng. giúp bạn có thể nâng cao khả năng nói, đọc, viết, giao tiếp tiếng trung một cách nhanh nhất mà không cần đến trung tâm.
Mời bạn tham khảo thêm chi tiết về các khóa học tiếng trung tại trung tâm học tiếng trung HengLi
Hoặc liên hệ nhanh với trung tâm học tiếng trung HengLi để được tư vấn rõ hơn về các khóa học và lộ trình học phù hợp cho mình nhé!
Liên hệ tư vấn
Tư vấn chi tiết khóa học và lộ trình và xếp lịch học phù hợp cho riêng bạn.
⇒ Hotline: 088.8687.802 hoặc 0901.398.852
Hoặc inbox trực tiếp cùng nhân viên tư vấn của chúng tôi qua hộp chat tại
⇒ Website: hoctiengtrunghengli.com
Địa chỉ: 50A/27 Đỗ Tấn Phong, phường 9, quận Phú Nhuận , TP. HCM
BÌNH LUẬN BẰNG FACEBOOK