HỆ THỐNG CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN : TOÁN – LỚP 5 – Tài liệu text
HỆ THỐNG CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN : TOÁN – LỚP 5
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.55 KB, 5 trang )
HỆ THỐNG CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CƠ BẢN
MÔN : TOÁN – LỚP 5
I/ Ôn tập và bổ sung về phân số :
1. Các tính chất cơ bản của phân số :
– Rút gọc phân số .
– Quy đồng mẫu số của các phân số.
2. So sánh hai phân số :
– Hai phân số cùng mẫu số.
– Hai phân số không cùng mẫu số.
3. Phân số thập phân :
4. Các phép tính của hai phân số
a) Phép cộng và từ hai phân số có cùng mẫu số.
b) Phép cộng và trừ hai phân số không cùng mẫu số.
c) Phép nhân và phép chia hai phân số.
5. Hỗn số.
II/ Về số thập phân và các phép tính với số thập phân:
1. Khái niệm ban đầu về số thập phân:
− Nhận biết được phân số thập phân. Biét đọc , viết các phân số thập phân.
− Nhận biết được hỗn số và biết hỗn số có phần nguyên , phần phân số. Biết đọc,
viết hỗn số. Biết chuyển một hỗn số thành một phân số.
− Nhận biết được số thập phân . Biết số thập phân có phần nguyên và phần thập
phân. Biết đọc, viết, so sánh số thập phân. Biết sắp xếp một nhóm các số thập
phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
2. Phép cộng và phép trừ các số thập phân :
– Biết cộng, trừ các số thập phân có đến ba chữ số ở phần thập phân , có nhớ không
quá hai lượt.
– Biết sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng các số thập
phân trong thực hành tính.
– Biết tính giá trị của các biểu thức có không quá ba dấu phép tính cộng, trừ, có hoặc
không có dấu ngoặc.
– Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
3. Phép nhân các số thập phân :
– Biết thực hiện phép nhân có tích là số tự nhiên , số thập phân có không quá ba chữ
số ở phần thập phân.
– Biết nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000; hoặc 0,1 ; 0,01; 0,001,
– Biết sử dụng một số tính chất của phép nhân trong thực hành tính giá trị của các
biểu thức số.
4. Phép chia các số thập phân :
– Biết thực hiện phép chia, thương là số tự nhiên hoặc số thập phân có không quá ba
chữ số ở phần thập phân .
– Biết chia nhẩm một số thập phân cho 10; 100; 1000; hoặc cjo 0,1 ; 0,01; 0,001;
– Biết tính giá trị của các biểu thức số thập phân có đến ba dấu phép tính.
– Biết tìm một thành phần chưa biết của phép nhân hoặc phép chia với số thập phân.
5. Tỉ số phần trăm :
– Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại.
– Biết đọc, viết tỉ số phần trăm.
– Biết viết một số phân số thành tỉ số phần trăm và viết tỉ số phần trăm thành phân
số .
– Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các tỉ số phần trăm; nhân tỉ số phần trăm với một
số tự nhiên; chia tỉ số phần trăm cho một số tự nhiên khác 0.
– Biết :
+ Tìm tỉ số phần trăn của hai số.
+ Tìm giá trị một tỉ số phần trăm của một số.
+ Tìm một số, biết giá trị một tỉ số phần trăm của số đó.
III/ Một số yếu tố thống kê : Biểu đồ hình quạt
1. Nhận biết về biểu đồ hình quạt và ý nghĩa thực tế của nó.
2. Biết thu nhận và xử lí một số thông tin đơn giản từ một biểu đồ hình quạt.
IV/ Đại lượng và đo đại lượng :
1. Bảng đơn vị đo độ dài :
– Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo độ dài trong bảng đơn vị đo độ
dài .
– Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.
– Biết thực hiện phép tính với các số đo độ dài và vận dụng trong giải quyết một số tình
huống thực tế.
2. Bảng đơn vị đo khối lượng :
– Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo khối lượng trong bảng đơn vị đo
khối lượng.
– Biết chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng.
– Biết thực hiện phép tính với các số đo khối lượng và vận dụng trong giải quyết một số
tình huống thực tế.
3. Diện tích :
– Biết dam
2
, hm
2
, mm
2
là những đơn vị đo diện tích ; ha là đơn vị đo diện tích ruộng
đất. Biết đọc, viết các số đo diện tích theo những đơn vị đo đã học.
– Biết tện gọi , kí hiệu , mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo
diện tích .
– Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
– Biết thực hiện phép tính với các số đo diện tích.
4. Thể tích :
– Biết cm
3
, dm
3
, m
3
là những đơn vị đo thể tích . Biết đọc, viết các số đo thể tích theo
những đơn vị đo đã học.
– Biết mối quan hệ m
3
và dm
3
; dm
3
và cm
3
; m
3
và cm
3
.
– Biết chuyển đơn vị đo thể tích trong trường hợp đơn giản.
5. Thời gian :
– Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.
– Biết đổi đơn vị đo thời gian.
– Biết cách thực hiện :
+ Phép cộng , phép trừ các số đo thời gian.
+ Phép nhân, phép chia số đo thời gian.
6. Vận tốc :
– Bước đầu nhận biết được vận tốc của một chuyển động.
– Biết tên gọi, kí hiệu của một số đơn vị đo vận tốc(km/giờ; m/phút; m/giây).
V/ Yếu tố hình học :
1. Hình tam giác :
– Nhận biết một số hình tam giác .
– Biết cách tính diện tích của hình tam giác .
2. Hình thang :
– Nhận biết hình thang và một số đặc điểm của nó.
– Biết cách tính diện tích của hình thang.
3. Hình tròn :
– Biết cách tính chu vi và diện tích của hình tròn.
4. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương :
– Nhận dạng được hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
– Nhận biết một số đặc điểm của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
– Biết cách tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật,
hình lập phương.
– Biết cách tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
5. Hình trụ. Hình cầu :
– Nhận dạng được hình trụ và hình cầu.
VI/ Giải bài toán có lời văn :
1. Quan hệ tỉ số :
2. Tỉ số phần trăm.
3. Toán chuyển động đều :
− Áp dụng công thức tính quãng đường, vận tốc, thời gian.
− Chuyển động cùng chiều.
− Chuyển động ngược chiều.
4. Bài toán có nội dung hình học :
HỆ THỐNG CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CƠ BẢN
MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 5
I/ TẬP ĐỌC :
− Phân môn Tập đọc giúp Hs :
• Củng cố, phát triển kĩ năng đọc trơn , đọc thầm đã được hình thành ở các lớp
dưới , tăng cường tốc độ đọc, khả năng đọc lướt để chọn thông tin nhanh; khả
năng đọc diễn cảm.
• Phát triển kĩ năng đọc -hiểu lên mức cao hơn : nắm và vận dụng được một số
khái niệm như đề tài , cốt truyện , nhân vật, tính cách, để hiểu ý nghĩa của bài
và phát hiện một vài giá trị nghệ thuật trong các bài văn, bài thơ.
• Mở rộng vốn hiểu biết về tự nhiên , xã hội và con người để góp phần hình
thành nhân cách của con người mới.
II/ Chính tả :
1.
Rèn luyện kĩ năng viết chính tả và kĩ năng nghe cho Hs.
a) Chính tả đoạn, bài .
b) Chính tả âm, vần.
c) Chính tả viết hoa.
2.
Kết hợp rèn luyện một số kĩ năng sử dụng tiếng Việt và phát triển tư duy cho
Hs.
3.
Mở rộng hiểu biết về cuộc sống , con người, góp phần hình thành nhân cách
con ngưới mới.
III/ Luyện từ và câu :
1. Ngữ âm :
– Các bộ phận của vần.
– Cách đánh dấu thanh trên phần vần.
2. Từ và nghĩa của từ :
– Mở rộng , hệ thống hóa vốn từ theo chủ điểm .
– Nghĩa của từ : từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều loại.
– Từ loại : đại từ, quan hệ từ.
– Ôn tập : tổng kết vốn từ ở tiểu học, ôn tập về cấu tạo từ ở tiểu học, ôn tập về từ loại.
3. Câu : câu ghép, cách nối các vế câu ghép, ôn tập về câu, ôn tập về dấu câu.
4. Văn bản :
– Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ.
– Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ.
– Liên kết các câu trong bài bằng các từ ngữ nối.
IV/ Kể chuyện :
− Kể chuyện đã nghe, đã đọc ngoài giờ học.
− Kẻ chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
V/ Tập làm văn :
1. Kể chuyện :
2. Miêu tả :
– Miêu tả đồ vật
– Miêu tả cây cối
– Miêu tả con vật
– Miêu tả cảnh
– Miêu tả người
3. Các loại văn bản khác :
– Báo cáo thống kê.
– Đơn
– Thuyết trình, tranh luận
– Biên bản
– Chương trình hoạt động
– Đoạn đối thoại.
3. Phép nhân các số thập phân :- Biết thực hiện phép nhân có tích là số tự nhiên , số thập phân có không quá ba chữsố ở phần thập phân.- Biết nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000; hoặc 0,1 ; 0,01; 0,001,- Biết sử dụng một số tính chất của phép nhân trong thực hành tính giá trị của cácbiểu thức số.4. Phép chia các số thập phân :- Biết thực hiện phép chia, thương là số tự nhiên hoặc số thập phân có không quá bachữ số ở phần thập phân .- Biết chia nhẩm một số thập phân cho 10; 100; 1000; hoặc cjo 0,1 ; 0,01; 0,001;- Biết tính giá trị của các biểu thức số thập phân có đến ba dấu phép tính.- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép nhân hoặc phép chia với số thập phân.5. Tỉ số phần trăm :- Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại.- Biết đọc, viết tỉ số phần trăm.- Biết viết một số phân số thành tỉ số phần trăm và viết tỉ số phần trăm thành phânsố .- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các tỉ số phần trăm; nhân tỉ số phần trăm với mộtsố tự nhiên; chia tỉ số phần trăm cho một số tự nhiên khác 0.- Biết :+ Tìm tỉ số phần trăn của hai số.+ Tìm giá trị một tỉ số phần trăm của một số.+ Tìm một số, biết giá trị một tỉ số phần trăm của số đó.III/ Một số yếu tố thống kê : Biểu đồ hình quạt1. Nhận biết về biểu đồ hình quạt và ý nghĩa thực tế của nó.2. Biết thu nhận và xử lí một số thông tin đơn giản từ một biểu đồ hình quạt.IV/ Đại lượng và đo đại lượng :1. Bảng đơn vị đo độ dài :- Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo độ dài trong bảng đơn vị đo độdài .- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.- Biết thực hiện phép tính với các số đo độ dài và vận dụng trong giải quyết một số tìnhhuống thực tế.2. Bảng đơn vị đo khối lượng :- Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo khối lượng trong bảng đơn vị đokhối lượng.- Biết chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng.- Biết thực hiện phép tính với các số đo khối lượng và vận dụng trong giải quyết một sốtình huống thực tế.3. Diện tích :- Biết dam, hm, mmlà những đơn vị đo diện tích ; ha là đơn vị đo diện tích ruộngđất. Biết đọc, viết các số đo diện tích theo những đơn vị đo đã học.- Biết tện gọi , kí hiệu , mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đodiện tích .- Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích.- Biết thực hiện phép tính với các số đo diện tích.4. Thể tích :- Biết cm, dm, mlà những đơn vị đo thể tích . Biết đọc, viết các số đo thể tích theonhững đơn vị đo đã học.- Biết mối quan hệ mvà dm; dmvà cm; mvà cm- Biết chuyển đơn vị đo thể tích trong trường hợp đơn giản.5. Thời gian :- Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.- Biết đổi đơn vị đo thời gian.- Biết cách thực hiện :+ Phép cộng , phép trừ các số đo thời gian.+ Phép nhân, phép chia số đo thời gian.6. Vận tốc :- Bước đầu nhận biết được vận tốc của một chuyển động.- Biết tên gọi, kí hiệu của một số đơn vị đo vận tốc(km/giờ; m/phút; m/giây).V/ Yếu tố hình học :1. Hình tam giác :- Nhận biết một số hình tam giác .- Biết cách tính diện tích của hình tam giác .2. Hình thang :- Nhận biết hình thang và một số đặc điểm của nó.- Biết cách tính diện tích của hình thang.3. Hình tròn :- Biết cách tính chu vi và diện tích của hình tròn.4. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương :- Nhận dạng được hình hộp chữ nhật và hình lập phương.- Nhận biết một số đặc điểm của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.- Biết cách tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật,hình lập phương.- Biết cách tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.5. Hình trụ. Hình cầu :- Nhận dạng được hình trụ và hình cầu.VI/ Giải bài toán có lời văn :1. Quan hệ tỉ số :2. Tỉ số phần trăm.3. Toán chuyển động đều :− Áp dụng công thức tính quãng đường, vận tốc, thời gian.− Chuyển động cùng chiều.− Chuyển động ngược chiều.4. Bài toán có nội dung hình học :HỆ THỐNG CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CƠ BẢNMÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 5I/ TẬP ĐỌC :− Phân môn Tập đọc giúp Hs :• Củng cố, phát triển kĩ năng đọc trơn , đọc thầm đã được hình thành ở các lớpdưới , tăng cường tốc độ đọc, khả năng đọc lướt để chọn thông tin nhanh; khảnăng đọc diễn cảm.• Phát triển kĩ năng đọc -hiểu lên mức cao hơn : nắm và vận dụng được một sốkhái niệm như đề tài , cốt truyện , nhân vật, tính cách, để hiểu ý nghĩa của bàivà phát hiện một vài giá trị nghệ thuật trong các bài văn, bài thơ.• Mở rộng vốn hiểu biết về tự nhiên , xã hội và con người để góp phần hìnhthành nhân cách của con người mới.II/ Chính tả :1.Rèn luyện kĩ năng viết chính tả và kĩ năng nghe cho Hs.a) Chính tả đoạn, bài .b) Chính tả âm, vần.c) Chính tả viết hoa.2.Kết hợp rèn luyện một số kĩ năng sử dụng tiếng Việt và phát triển tư duy choHs.3.Mở rộng hiểu biết về cuộc sống , con người, góp phần hình thành nhân cáchcon ngưới mới.III/ Luyện từ và câu :1. Ngữ âm :- Các bộ phận của vần.- Cách đánh dấu thanh trên phần vần.2. Từ và nghĩa của từ :- Mở rộng , hệ thống hóa vốn từ theo chủ điểm .- Nghĩa của từ : từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều loại.- Từ loại : đại từ, quan hệ từ.- Ôn tập : tổng kết vốn từ ở tiểu học, ôn tập về cấu tạo từ ở tiểu học, ôn tập về từ loại.3. Câu : câu ghép, cách nối các vế câu ghép, ôn tập về câu, ôn tập về dấu câu.4. Văn bản :- Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ.- Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ.- Liên kết các câu trong bài bằng các từ ngữ nối.IV/ Kể chuyện :− Kể chuyện đã nghe, đã đọc ngoài giờ học.− Kẻ chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.V/ Tập làm văn :1. Kể chuyện :2. Miêu tả :- Miêu tả đồ vật- Miêu tả cây cối- Miêu tả con vật- Miêu tả cảnh- Miêu tả người3. Các loại văn bản khác :- Báo cáo thống kê.- Đơn- Thuyết trình, tranh luận- Biên bản- Chương trình hoạt động- Đoạn đối thoại.