Giáo án lớp 5 Tuần 6 môn Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác (Tiếp) – Giáo Án Điện Tử

I. Mục tiêu :Hiểu được nghĩa những từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào những nhóm thích hợp theo nhu yếu

của BT1, BT2. Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu BT3, BT4.

HS khá, giỏi đặt được 2, 3 câu với 2, 3 thành ngữ ở BT4 .II. Đồ dùng dạy học :- Thầy : Bìa ghép từ có tiếng “ hợp ”, “ hữu “- Trò : Từ điển Tiếng Việt

doc2 trang | Chia sẻ : badger15| Lượt xem : 860

| Lượt tải: 0

download

Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần 6 môn Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Thứ ngày tháng năm Tiết : LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỮU NGHỊ – HỢP TÁC Mục tiêu : Hiểu được nghĩa những từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào những nhóm thích hợp theo nhu yếu của BT1, BT2. Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ theo nhu yếu BT3, BT4. HS khá, giỏi đặt được 2, 3 câu với 2, 3 thành ngữ ở BT4. II. Đồ dùng dạy học : – Thầy : Bìa ghép từ có tiếng “ hợp ”, “ hữu “ – Trò : Từ điển Tiếng Việt III. Các hoạt động giải trí dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định : – Hát 2. Bài cũ : “ Từ đồng âm ” – Mời HS đặt câu có dùng từ đồng âm – Nhận xét kiếm được điểm – HS trình diễn 3. Giới thiệu bài mới : Giới thiệu – ghi bảng – Học sinh nghe 4. Bài mơi : * Hoạt động 1 : – Nắm nghĩa những từ có tiếng “ hữu ” và biết đặt câu với những từ ấy. – Hoạt động nhóm, cá thể, lớp – Tổ chức cho học viên học tập theo 8 nhóm. – Học sinh nhận bìa, tranh luận và ghép từ với nghĩa ( dùng từ điển ). – Yêu cầu : Ghép từ với nghĩa thích hợp của từ rồi phân thành 2 nhóm : + “ Hữu ” nghĩa là bạn hữu + “ Hữu ” nghĩa là có Þ Khen thưởng thi đua nhóm sau khi công bố đáp án và lý giải rõ hơn nghĩa những từ. * Hoạt động 2 : Nắm nghĩa những từ có tiếng “ hợp ” và biết đặt câu với những từ ấy. – Hoạt động nhóm bàn, cá thể, lớp – HS ghép, phân thành 2 nhóm – HS cùng giáo viên sửa bài, nhận xét hiệu quả thao tác của 4 nhóm. – Đáp án : * Nhóm 1 : hữu nghị ; hữu hảo ; chiến hữu ; thân hữu ; bạn hữu ; bạn hữu * Nhóm 2 : có ích ; hữu hiệu ; hữu tình ; hữu dụng – HS đọc tiếp nối – Tổ chức cho học viên đặt câu để hiểu rõ hơn nghĩa của từ. – Đặt câu tiếp nối đuôi nhau – Lớp nhận xét ® Chốt : “ Các em vừa được khám phá về nghĩa của những từ có tiếng “ hữu ”, tiếng “ hợp ” và cách dùng chúng. Tiếp đến, cô sẽ giúp những em làm quen với 3 thành ngữ rất hay và tìm hiểu và khám phá về cách sử dụng chúng ”. hợp tình ; hợp pháp ; tương thích ; hợp thời hợp lệ ; hợp lý ; thích hợp * Hoạt động 3 : Nắm nghĩa và thực trạng sử dụng 3 thành ngữ / SGK 56 – Hoạt động cá thể, nhóm đôi, cả lớp – Treo bảng phụ có ghi 3 thành ngữ – Lần lượt giúp học viên khám phá 3 thành ngữ :. Bốn biển một nhà ( 4 Đại dương trên quốc tế ® Cùng sống trên quốc tế này ) Kề vai sát cánh Chung lưng đấu cật – Thảo luận nhóm đôi để nêu thực trạng sử dụng và đặt câu. ® Diễn tả sự đoàn kết. Dùng đến khi cần lôi kéo sự đoàn kết thoáng đãng. ® Đặt câu ® Thành ngữ 2 và 3 đều chỉ sự đồng tâm hợp lực, cùng san sẻ nguy hiểm giữa những người cùng chung sức gánh vác một việc làm quan trọng * Hoạt động 4 : Củng cố – Hoạt động lớp – Đính tranh vẽ lên bảng. + Ảnh lăng Bác Hồ + Ảnh về nhà máy sản xuất thủy điện Hòa Bình + Ảnh cầu Mĩ Thuận VD : Tình hữu nghị ; Cây cầu hữu nghị … – Nêu – Lớp nhận xét, sửa 5. Nhận xét – dặn dò : – Chuẩn bị : Ôn lại từ đồng âm và xem trước bài : “ Dùng từ đồng âm để chơi chữ ” – Nhận xét tiết học
File đính kèm :

  • docLUYEN TU VA CAU 1.doc