Giá xe Kia Cerato: Giá lăn bánh và Khuyến mãi 05/2023
Nội Dung Chính
Giá xe Kia Cerato: Giá lăn bánh và Khuyến mãi
Bạn đang muốn sở hữu cũng như tìm kiếm những thông tin chi tiết nhất về mẫu Kia Cerato? Với một vị thế hoàn toàn mới, khách hàng đã để lại nhiều đánh giá tốt về hãng xe này. Vậy, Kia Cerato có những phiên bản nào và mức giá bán niêm yết ra sao? Đừng bỏ lỡ những thông tin về mẫu xe này trong bài viết ngay dưới đây nhé!
Giá niêm yết xe Kia Cerato
Dưới đây là những mức giá niêm yết xe Kia Cerato 2021 tại thời điểm ra mắt mà bạn có thể tham khảo qua:
Bảng giá xe Kia Cerato mới nhất
(Đơn vị tính: VND)
KIA Cerato 1.6 MT
544.000.000
KIA Cerato 1.6 AT Deluxe
584.000.000
KIA Cerato 1.6 AT Deluxe
639.000.000
KIA Cerato 2.0 AT Premium
685.000.000
Đó là những thông tin giới thiệu cơ bản nhất về Kia Cerato cũng như mức giá bán chính xác của dòng xe này.
Kia Cerato có Khuyến mãi gì không?
Giá lăn bánh xe Kia Cerato là bao nhiêu?
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
Giá lăn bánh các phiên bản của Kia Cerato 2021 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh xe Kia Cerato bản 1.6MT
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
544.000.000
Phí trước bạ
65.280.000
54.400.000
Phí đăng kiểm
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
Phí biển số
20.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh
631.660.700
620.770.700
601.780.700
Giá lăn bánh xe Kia Cerato bản 1.6 Deluxe
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
584.000.000
Phí trước bạ
70.080.000
58.400.000
Phí đăng kiểm
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
Phí biển số
20.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh
676.460.700
664.770.700
645.780.700
Giá lăn bánh xe Kia Cerato bản 1.6 Luxury
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
639.000.000
Phí trước bạ
76.680.000
63.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
Phí biển số
20.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh
738.060.700
725.270.700
706.280.700
Giá lăn bánh xe Kia Cerato bản 2.0 Premium
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
685.000.000
Phí trước bạ
82.200.000
68.500.000
Phí đăng kiểm
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
Phí biển số
20.000.000
1.000.000
Giá lăn bánh
789.580.700
757.870.700
756.880.700
So sánh giá của Kia Cerato và các đối thủ cạnh tranh
- Kia Cerato giá từ 529.000.000 VNĐ
- Mazda 3 giá từ 669.000.0000 VNĐ
- Honda Civic giá từ 729.000.000 VNĐ
- Ford Focus giá từ 626.000.000 VNĐ
- Toyota Altis giá từ 733.000.000 VNĐ
Thông số kỹ thuật Kia Cerato
Dưới đây là những thông số kỹ thuật cơ bản về các phiên bản của Kia Cerato 2021 mà bạn không nên bỏ qua:
Tên xe
Kia Cerato
Số chỗ ngồi
05
Kiểu xe
Sedan
Xuất xứ
Lắp ráp trong nước
Kích thước tổng thể DxRxC
4640 x 1800 x 1450 mm
Chiều dài cơ sở
2700 mm
Không tải/toàn tải (kg)
1320/1720
Động cơ
Xăng, Nu 2.0L và Xăng Gamma 1.6L
Dung tích bình nhiên liệu
50L
Loại nhiên liệu
Xăng
Công suất tối đa
128-159 mã lực
Mô men xoắn cực đại
157-194 Nm
Hộp số
Tự động 6 cấp hoặc số sàn 6 cấp
Hệ dẫn động
Cầu trước
Treo trước/sau
MacPherson/thanh xoắn
Phanh trước/sau
Đĩa/Đĩa
Tay lái trợ lực
Điện
Khoảng sáng gầm xe
150 mm
Cỡ lốp
225/45R17
Có gì mới trên Kia Cerato
Điểm mới trên Kia Cerato 2021 được lột tả hoàn toàn từ ngoài vào trong từ nội đến ngoại thất, từ tiện nghi đến hệ thống an toàn. Và điều đặc biệt nhất đó chính là hệ thống đèn LED và đường nét bo tròn ngoại hình đem đến những cái nhìn mới mẻ và sự hài lòng cho khách hàng.
Ngoài ra, còn điểm khác trong việc thiết kế hệ thống nút bấm với những cụm điều khiển màn hình trung tâm đem đến sự tối giản và theo xu hướng chung mới của xe.
Không những thế, điểm mới đặc biệt của mẫu xe này đó là hệ thống trang bị an toàn đầy đủ và được cải tiến rõ rệt so với những phiên bản tiền nhiệm trước đó. Và chắc chắn rằng, sẽ đem đến cho khách hàng nhiều trải nghiệm mới cũng như có được sự hài lòng thực sự trong quá trình lái xe.
Ưu điểm – Nhược điểm của Kia Cerato
Tổng kết chung lại, một số ưu nhược điểm nổi bật của Kia Cerato đó là:
Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại thất đã đem đến sự thay đổi một diện mạo hoàn toàn mới cho Kia Cerato.
- Nội thất với hệ thống tiện nghi cực kỳ hoành tráng và tối tân đem đến cho khách hàng sự hài lòng.
- Diện mạo trẻ trung và sắc sảo.
Nhược điểm:
Tuy nhiên nhược điểm của dòng xe Kia Cerato 2021 đó chính là tên tuổi về thương hiệu không nổi tiếng vì thế ít dành được sự để mắt của khách hàng ưa chuộng thương hiệu.
Trên đây là toàn bộ những thông tin giá bán cũng như những đánh giá cơ bản nhất của dòng Kia Cerato 2021 mà bạn nên tham khảo trước khi mua. Hy vọng với những chia sẻ trên đây sẽ đem đến cho bạn được cái nhìn tổng quan nhất về dòng xe này nhé!
Một số câu hỏi thường gặp về Kia Cerato
Mua xe Kia Cerato chính hãng tại đâu?
Để mua Kia Cerato chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với đại lý hoặc người bán Kia Cerato chính hãng trên bonbanh.com
Giá lăn bánh Kia Cerato là bao nhiêu?
Giá lăn bánh Kia Cerato mới nhất hiện nay trên thị trường từ 583 triệu đến 727 triệu tùy vào từng địa phương.
Kia Cerato có mấy phiên bản?
Tại thị trường Việt nam Cerato được phân phối với 4 phiên bản khác nhau bao gồm: 1.6 MT , 1.6 Deluxe, 1.6 Luxury và 2.0 Premium
Kia Cerato có những đối thủ nào trên thị trường?
Kia Cerato nằm trong phân khúc xe hạng C như: Honda Civic, Mazda 3, Hyundai Elantra, Toyota Corolla Altis