gì – Wiktionary tiếng Việt

Tiếng Việt

[

sửa

]

Cách phát âm

[

sửa

]

Từ nguyên

[

sửa

]

  • vie “gì”
    • vie-m

Chữ Nôm

[

sửa

]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 之: giây, chi, gì
  • 󰇎: gì
  • 󰍝: gì
  • 夷: rì, rợ, di, dì, gì, dài, dai
  • 咦: rê, ri, di, dì, dè, gì

Từ tương tự

[

sửa

]

  • gỉ

Đại từ

[

sửa

]

Tính từ

[

sửa

]

  1. (Khẩu ngữ) (Dùng sau danh từ) Từ dùng để chỉ một hạng, loại, tính chất nào đó, với ý chê bai nhằm phủ định.
    Người lại có người như thế!
    Bàn ghế mà ọp ẹp!
    Vợ chồng chúng nó!
    Toàn những chuyện ấy.
    Làm ăn thế này?

Phó từ

[

sửa

]

Dịch

[

sửa

]

Tham khảo

[

sửa

]

Tiếng Việt trung cổ

[

sửa

]

Đại từ

[

sửa

]

  1. Gì.
    lo sự ấy
    nếy — gì đấy
    chảng có đí sốt — chẳng có gì cả

Đồng nghĩa

[

sửa

]

Tính từ

[

sửa

]

  1. Gì.
    ăn một miếng đí — ăn một miếng nào đó
    sự
    đều
    chớ
    của
    việc

Đồng nghĩa

[

sửa

]

Phó từ

[

sửa

]

Đồng nghĩa

[

sửa

]

Tham khảo

[

sửa

]