ends – Tìm kiếm | Laban Dictionary – Từ điển Anh – Việt, Việt – Anh
Danh từ
[điểm] cuối đầu mút
đầu gậy
ngôi nhà cuối phố
toa cuối (trong đoàn tàu hỏa)
vào cuối ngày
mẩu thừa, mẩu còn lại
những mẩu nến cháy còn lại
mẩu thuốc lá
sự kết liễu, sự chết
ông ta sắp chết
mục đích, mục tiêu
đạt mục đích của mình
(thể thao) bên sân (của một đội, một đấu thủ)
hết hiệp một, hai đội đổi bên sân cho nhau
phần việc
trong phần việc của anh, có vấn đề gì không?
at a loose end
loose
xem
[be] at an end
đã hoàn thành, đã kết thúc
chiến tranh đã kết thúc
at the end of one’s tether
kiệt sức, hết hơi
tôi phải trông bốn đứa trẻ cả ngày và thực sự đã hết hơi
[be] at the end of something
khi đã hết (cái gì đó)
khi đã hết cả lòng kiên nhẫn
at the end of the day
khi mọi mặt đã được cân nhắc
khi mọi mặt đã cân nhắc thì giám đốc mới cũng chẳng hơn gì ông trước đây
at one’s wits’ end
wit
xem
bet at (on) the receiving end
receive
xem
be the end
(khẩu ngữ)
rất tồi tệ; hết mức chịu được
thật là hết mức chịu được, tôi chẳng bao giờ trả lại khách sạn này nữa
the beginning of the end
beginning
xem
bring something (come; draw) to an end
chấm dứt; đi đến kết thúc
cuối cùng cuộc họp cũng đã kết thúc
burn the candle at both ends
burn
xem
come to a bad (sticky) end
kết thúc một cách thê thảm nhục nhã
tôi thích những phim mà kẻ ác kết thúc cuộc đời một cách thê thảm
an end in itself
điều tự nó được coi là mục đích
đối với bà già đó, việc mua tờ báo hàng ngày tự nó được coi là mục đích, vì thực ra bà ta chỉ muốn tán gẫu với chủ tiệm thôi
the end justifies the means
biện pháp gì cũng dùng được miễn là được việc
[reach] the end of the line (road)
[đạt] tới điểm không còn chịu đựng được hơn nữa
thật buồn là họ đã ly hôn, nhưng thực ra họ không còn chịu đựng nhau được hơn nữa
[not] the end of the world
[không phải là đã] hết phương cách, [không phải là đã] hoàn toàn thất bại
anh phải thấy là thi hỏng đâu phải là tận thế
[go to] the ends of the earth
[đi] cùng trời cuối đất
(nghĩa bóng) tôi sẽ đi cùng trời cuối đất để được gặp lại cô ấy
end on
đụng đầu (đuôi) vào nhau
hai chiếc tàu đụng đầu vào nhau
end to end
nối sát nhau
xếp bàn nối sát nhau
get [hold of] the wrong end of the stick
wrong
xem
go off the deep end
deep
xem
in the end
cuối cùng
light at the end of the tunnel
light
xem
make an end of something
hoàn tất, hoàn thành
make [both] ends meet
kiếm đủ sống, không nợ nần ai
make one’s hair stand on end
hair
xem
a means to end
means
xem
no end of something
(khẩu ngữ)
vô số, nhiều vô kể
mới đây tôi gặp phải vô số việc rắc rối
not (never) hear the end of something
hear
xem
odds and ends
odds
xem
on end
dựng đứng
nó dựng đứng cái hòm lên và ngồi lên đó
liên tục, liền
ông ta tranh cãi hai giờ liền
put an end to one’s life (oneself)
tự sát
put an end (a stop) to something
chấm dứt cái gì
the thin end of the wedge
thin
xem
throw somebody in at the deep end
deep
xem
to the bitter end
bitter
xem
without end
bất tận, liên miên
thế giới bất tận
phiền muộn liên miên
Động từ
kết thúc, chấm dứt
con đường chấm dứt tại đây
câu chuyện kết thúc ra sao?
họ kết thúc vở kịch bằng một bài hát
end it all; end one’s life
tự sát
end one’s days (life) [in something]
sống những ngày cuối đời mình (ở đâu; ra sao)
ca sĩ lỗi lạc đã sống những ngày cuối đời mình trong nghèo khổ
end in something
có đuôi là, tận cùng bằng
từ đó tận cùng –ous
có kết cục là
cuộc đấu tranh lâu dài của họ kết cục là thất bại
end something off [with something; by doing something]
kết thúc bằng
chúng tôi kết thúc bữa ăn bằng cà phê và rượu bran-đi
end up
kết thúc (trong tình trạng nào đó…)
nếu nó cứ tiếp tục lái xe như thế thì thế nào cũng có ngày mất mạng mà thôi