1 |
THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Phường 1 |
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 1 tháng 5 |
giáp đường Phan Bội Châu |
ngã 3 Hoàng Thái Hiếu |
|
15.300 |
4.590 |
3.825 |
3.213 |
3.060 |
2.678 |
2.142 |
– |
2 |
Đường Hùng Vương |
ngã tư đường Chi Lăng |
đường Hoàng Thái Hiếu |
|
10.200 |
3.060 |
2.550 |
2.142 |
2.040 |
1.785 |
1.428 |
– |
3 |
Đường Hùng Vương |
đường Hoàng Thái Hiếu |
giáp đường 2 tháng 9 |
|
7.650 |
2.295 |
1.913 |
1.607 |
1.530 |
1.339 |
– |
– |
4 |
Đường 3 tháng 2 |
giáp đường Mé sông Chợ |
đường Hưng Đạo Vương |
|
15.300 |
4.590 |
3.825 |
3.213 |
3.060 |
2.678 |
2.142 |
– |
5 |
Đường 3 tháng 2 |
đường Hưng Đạo Vương |
Cầu Lộ |
|
10.200 |
3.060 |
2.550 |
2.142 |
2.040 |
1.785 |
1.428 |
– |
6 |
Đường Bạch Đằng |
giáp đường 1 tháng 5 |
giáp đường Hùng Vương |
|
13.600 |
4.080 |
3.400 |
2.856 |
2.720 |
2.380 |
1.904 |
– |
7 |
Đường Nguyễn Huỳnh Đức |
giáp đường 3 tháng 2 |
giáp đường Hoàng Thái Hiếu |
|
10.200 |
3.060 |
2.550 |
2.142 |
2.040 |
1.785 |
1.428 |
– |
8 |
Đường Mé sông Chợ |
khu vực chợ cá |
giáp bến Tàu |
|
8.500 |
2.550 |
2.125 |
1.785 |
1.700 |
1.488 |
1.190 |
– |
9 |
Đường Nguyễn Trãi |
giáp đường Nguyễn Công Trứ |
giáp đường Chi Lăng |
|
9.350 |
2.805 |
2.338 |
1.964 |
1.870 |
1.636 |
1.309 |
– |
10 |
Đường Phan Bội Châu |
giáp đường 1 tháng 5 |
giáp đường Tô Thị Huỳnh |
|
10.200 |
3.060 |
2.550 |
2.142 |
2.040 |
1.785 |
1.428 |
– |
11 |
Đường Tô Thị Huỳnh |
giáp Phan Bội Châu |
cầu Cái Cá |
|
10.200 |
3.060 |
2.550 |
2.142 |
2.040 |
1.785 |
1.428 |
– |
12 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
giáp đường Nguyễn Văn Nhã |
giáp đường Hoàng Thái Hiếu |
|
10.200 |
3.060 |
2.550 |
2.142 |
2.040 |
1.785 |
1.428 |
– |
13 |
Đường Nguyễn Văn Nhã |
ngã tư đường Chi Lăng |
giáp đường Hưng Đạo Vương |
|
10.200 |
3.060 |
2.550 |
2.142 |
2.040 |
1.785 |
1.428 |
– |
14 |
Đường Chi Lăng |
giáp đường 1 tháng 5 |
giáp đường Nguyễn Văn Nhã |
|
10.200 |
3.060 |
2.550 |
2.142 |
2.040 |
1.785 |
1.428 |
– |
15 |
Đường 30 tháng 4 |
ngã 3 Hoàng Thái Hiếu |
Cầu Lầu |
|
13.600 |
4.080 |
3.400 |
2.856 |
2.720 |
2.380 |
1.904 |
– |
16 |
Đường Hoàng Thái Hiếu |
giáp đường 1 tháng 5 |
giáp đường Lê Văn Tám |
|
10.200 |
3.060 |
2.550 |
2.142 |
2.040 |
1.785 |
1.428 |
– |
17 |
Đường Lê Văn Tám |
giáp đường Tô Thị Huỳnh |
giáp đường Hoàng Thái Hiếu |
|
8.500 |
2.550 |
2.125 |
1.785 |
1.700 |
1.488 |
1.190 |
– |
18 |
Đường Trần Văn Ơn |
cầu Lộ xuống quẹo trái |
giáp đường Nguyễn Thị Út |
|
5.525 |
1.658 |
1.381 |
1.160 |
– |
– |
– |
– |
19 |
Đường Trần Văn Ơn |
giáp đường 3 tháng 2 |
giáp hông trường Nguyễn Du |
|
3.400 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
20 |
Đường Trưng Nữ Vương |
giáp đường Tô Thị Huỳnh |
cầu Phạm Thái Bường |
|
13.600 |
4.080 |
3.400 |
2.856 |
2.720 |
2.380 |
1.904 |
– |
21 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
giáp đường 30 tháng 4 |
giáp đường Hùng Vương |
|
7.650 |
2.295 |
1.913 |
1.607 |
1.530 |
1.339 |
– |
– |
22 |
Đường Nguyễn Việt Hồng |
giáp đường 30 tháng 4 |
giáp đường Lý Thường Kiệt |
|
6.375 |
1.913 |
1.594 |
1.339 |
1.275 |
1.116 |
– |
– |
23 |
Đường Lý Thường Kiệt |
giáp đường Nguyễn Văn Trỗi |
giáp đường 2 tháng 9 |
|
8.500 |
2.550 |
2.125 |
1.785 |
1.700 |
1.488 |
1.190 |
– |
24 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
đường 30 tháng 4 |
giáp đường Võ Thị Sáu |
|
10.200 |
3.060 |
2.550 |
2.142 |
2.040 |
1.785 |
1.428 |
– |
25 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
đường Võ Thị Sáu |
đường Nguyễn Du |
|
7.650 |
2.295 |
1.913 |
1.607 |
1.530 |
1.339 |
– |
– |
26 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
hẻm 159 lớn |
– |
|
4.250 |
1.275 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
27 |
Đường Hưng Đạo Vương |
giáp đường Tô Thị Huỳnh |
cầu Hưng Đạo Vương |
|
12.750 |
3.825 |
3.188 |
2.678 |
2.550 |
2.231 |
1.785 |
– |
28 |
Đường 2 tháng 9 |
cầu Thiềng Đức |
cầu Mậu Thân |
|
12.750 |
3.825 |
3.188 |
2.678 |
2.550 |
2.231 |
1.785 |
– |
29 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
giáp đường 1 tháng 5 |
giáp đường Nguyễn Trãi |
|
10.200 |
3.060 |
2.550 |
2.142 |
2.040 |
1.785 |
1.428 |
– |
30 |
Đường Lê Lai |
giáp đường Tô Thị Huỳnh |
giáp đường Hoàng Thái Hiếu |
|
12.750 |
3.825 |
3.188 |
2.678 |
2.550 |
2.231 |
1.785 |
– |
31 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
giáp đường Hưng Đạo Vương |
giáp đường 19 tháng 8 |
|
8.500 |
2.550 |
2.125 |
1.785 |
1.700 |
1.488 |
1.190 |
– |
32 |
Đường Võ Thị Sáu |
giáp đường 3 tháng 2 |
giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
7.650 |
2.295 |
1.913 |
1.607 |
1.530 |
1.339 |
– |
– |
33 |
Đường Nguyễn Thái Học |
giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
giáp đường 2 tháng 9 |
|
7.650 |
2.295 |
1.913 |
1.607 |
1.530 |
1.339 |
– |
– |
34 |
Đường Nguyễn Thị Út |
giáp đường Hưng Đạo Vương |
giáp đường Trần Văn Ơn |
|
6.375 |
1.913 |
1.594 |
1.339 |
1.275 |
1.116 |
– |
– |
35 |
Đường Nguyễn Du |
giáp đường Nguyễn Văn Bé |
giáp đường 2 tháng 9 |
|
3.400 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
36 |
Đường Nguyễn Văn Bé |
giáp đường 19 tháng 8 |
cầu Kinh Cụt |
|
4.250 |
1.275 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
37 |
Đường 19 tháng 8 (trọn đường) |
giáp đường Hoàng Thái Hiếu |
giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
8.500 |
2.550 |
2.125 |
1.785 |
1.700 |
1.488 |
1.190 |
– |
38 |
Khu nhà ở Tân Thành |
Phần còn lại không giáp Đường 30/4 |
– |
|
6.375 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
39 |
Khu nhà ở Tân Thành Ngọc – Thanh Bình |
Phần còn lại không giáp đường Hưng Đạo Vương và đường Hoàng Thái Hiếu |
– |
|
6.375 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
40 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường 1 |
– |
– |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.105 |
1.2 |
Phường 2 |
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Thái Tổ |
dốc cầu Lộ |
bùng binh |
|
9.350 |
2.805 |
2.338 |
1.964 |
1.870 |
1.636 |
1.309 |
– |
2 |
Đường Nguyễn Huệ |
bùng binh |
cầu Tân Hữu |
|
11.050 |
3.315 |
2.763 |
2.321 |
2.210 |
1.934 |
1.547 |
– |
3 |
Đường Lưu Văn Liệt |
Cầu Cái Cá |
giáp đường Lê Thái Tổ |
|
8.500 |
2.550 |
2.125 |
1.785 |
1.700 |
1.488 |
1.190 |
– |
4 |
Đường Xóm Chài |
giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên |
bùng binh |
|
2.550 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
5 |
Đường Xóm Chài |
các hẻm của đường xóm chài |
– |
|
1.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
6 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm |
giáp đường Lê Thái Tổ |
Cầu Ông Địa |
|
2.975 |
893 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
7 |
Đường Ngô Quyền |
giáp đường Lê Thái Tổ |
cầu Ông Địa |
|
2.975 |
893 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
8 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
giáp đường Nguyễn Huệ |
cầu Kinh Xáng |
|
2.125 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
9 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
cầu Kinh Xáng |
cầu Ông Địa |
|
1.700 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
10 |
Đường Lý Tự Trọng |
giáp đường Lê Thái Tổ |
hẻm 41 (trên bờ) |
|
2.975 |
893 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
11 |
Đường Lý Tự Trọng |
giáp đường Lê Thái Tổ |
hẻm 41 (mặt sông) |
|
2.550 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
12 |
Hẻm 71 (cư xá công chức) |
Mặt tiền |
– |
|
4.250 |
1.275 |
1.063 |
893 |
850 |
– |
– |
– |
13 |
Hẻm 71 (cư xá công chức) |
Mặt hậu (giáp Trường Kỹ Thuật 4) |
– |
|
2.975 |
893 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
14 |
Đường Phạm Hùng |
bùng binh |
Cầu Bình Lữ |
|
9.350 |
2.805 |
2.338 |
1.964 |
1.870 |
1.636 |
1.309 |
– |
15 |
Đường vào khu tái định cư Sân vận động |
– |
– |
|
3.400 |
1.020 |
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
16 |
Đường vào Trường Nguyễn Trường Tộ |
– |
– |
|
3.400 |
1.020 |
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
17 |
Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) |
giáp đường Nguyễn Huệ |
giáp ranh phường 9 |
|
6.800 |
2.040 |
1.700 |
1.428 |
1.360 |
1.190 |
952 |
– |
18 |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên |
Cầu Cái Cá |
giáp Phường 9 |
|
4.250 |
1.275 |
1.063 |
893 |
850 |
– |
– |
– |
19 |
Khu nhà ở tập thể Sở Giáo Dục |
– |
– |
|
2.125 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
20 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường |
– |
– |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
765 |
1.3 |
Phường 3 |
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phó Cơ Điều |
Cầu Vòng |
giáp Phường 4 |
|
5.950 |
1.785 |
1.488 |
1.250 |
1.190 |
1.041 |
833 |
– |
2 |
Đường Bờ Kênh |
giáp đường Bạch Đàn GĐ2 |
giáp đường Phó Cơ Điều |
|
1.700 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
Đường Mậu Thân |
giáp đường Phó Cơ Điều |
giáp Cầu Mậu Thân |
|
4.250 |
1.275 |
1.063 |
893 |
850 |
– |
– |
– |
4 |
Đường Kinh Cụt |
giáp đường Mậu Thân |
giáp cầu kinh Cụt |
|
1.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
5 |
Đường vào xã Phước Hậu |
giáp đường Phó Cơ Điều |
giáp ranh xã Phước Hậu |
|
1.700 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
6 |
Khu nhà ở Ngọc Vân |
– |
– |
|
2.975 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
7 |
Đường cặp công viên chiến thắng Mậu Thân |
– |
– |
|
2.550 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
8 |
Đường Bạch Đàn giai đoạn 2 |
giáp đường Phạm Thái Bường |
giáp đường liên tổ 45 – 68 |
|
3.825 |
1.148 |
956 |
803 |
– |
– |
– |
– |
9 |
Đường liên tổ 45-68 |
giáp đường Bạch Đàn giai đoạn 2 |
giáp đường Phó Cơ Điều |
|
1.275 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
10 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường |
– |
– |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
765 |
1.4 |
Phường 4 |
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phó Cơ Điều |
giáp Phường 3 |
ngã tư Đồng Quê |
|
5.950 |
1.785 |
1.488 |
1.250 |
1.190 |
1.041 |
833 |
– |
2 |
Quốc lộ 53 |
ngã tư Đồng Quê |
Cầu Ông Me |
|
4.250 |
1.275 |
1.063 |
893 |
850 |
– |
– |
– |
3 |
Quốc lộ 57 |
cầu Chợ Cua |
ngã tư Đồng Quê |
|
4.250 |
1.275 |
1.063 |
893 |
850 |
– |
– |
– |
4 |
Đường Trần Phú |
Cầu Lầu |
giáp Quốc lộ 57 |
|
4.250 |
1.275 |
1.063 |
893 |
850 |
– |
– |
– |
5 |
Đường Phạm Thái Bường |
Cầu Phạm Thái Bường |
ngã tư Đồng Quê |
|
9.350 |
2.805 |
2.338 |
1.964 |
1.870 |
1.636 |
1.309 |
– |
6 |
Đường Ông Phủ |
giáp đường Trần Phú |
giáp đường Phạm Thái Bường |
|
2.975 |
893 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
7 |
Đường Lò Rèn |
giáp đường Trần Phú (Cầu Lầu) |
rạch Cá Trê giáp phường 3 |
|
1.700 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
8 |
Đường Đình Long Hồ |
giáp đường Trần Phú (Cầu Chợ Cua) |
giáp Quốc Lộ 53 (cầu Ông Me) |
|
1.105 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
9 |
Khu tập thể XN May cũ (bên hông Toà án Thành Phố) |
Kể cả đường dẫn |
– |
|
3.400 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
10 |
Đường Bạch Đàn giai đoạn 1 |
giáp đường Trần Phú |
đường Phạm Thái Bường |
|
5.100 |
1.530 |
1.275 |
1.071 |
1.020 |
893 |
– |
– |
11 |
Đường Tiến Thành (bờ kinh) |
giáp ranh phường 3 |
giáp đường Phó Cơ Điều |
|
1.700 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
12 |
Khu TĐC bờ kè sông Tiền |
– |
– |
|
2.550 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
13 |
Khu chung cư nhà ở QL1A |
đường Phạm Thái Bường P4 |
– |
|
2.975 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
14 |
Khu nhà ở Cty Cổ phần Địa Ốc |
đường Phạm Thái Bường P4 |
– |
|
3.400 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
15 |
Khu nhà ở Trung học Y tế |
– |
– |
|
2.550 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
16 |
Khu nhà ở Sở Xây dựng |
đường Trần Phú Phường 4 |
– |
|
1.700 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
17 |
Khu tái định cư phường 4 |
– |
– |
|
2.125 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
18 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
cầu Hưng Đạo Vương |
giáp Quốc lộ 57 |
|
5.100 |
1.530 |
1.275 |
1.071 |
1.020 |
893 |
– |
– |
19 |
Đường ngang đường Trần Đại Nghĩa (gần chợ Cua) |
giáp đường Trần Phú |
giáp đường Phạm Thái Bường |
|
4.250 |
1.275 |
1.063 |
893 |
850 |
– |
– |
– |
20 |
Đường Bạch Đàn giai đoạn 2 |
giáp đường Phạm Thái Bường |
giáp đường liên tổ 45 – 68 |
|
3.825 |
1.148 |
956 |
803 |
– |
– |
– |
– |
21 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường |
– |
– |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
765 |
1.5 |
Phường 5 |
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 14 tháng 9 |
cầu Thiềng Đức |
cầu Cái Sơn Bé |
|
4.250 |
1.275 |
1.063 |
893 |
850 |
– |
– |
– |
2 |
Đường 14 tháng 9 |
cầu Cái Sơn Bé |
giáp ranh Long Hồ |
|
3.400 |
1.020 |
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
giáp đường Bờ kè sông Cổ Chiên |
giáp đường 14 tháng 9 |
|
2.550 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
4 |
Đường 8 tháng 3 |
giáp đường 14 tháng 9 |
cầu Kè |
|
3.400 |
1.020 |
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
5 |
Đường 8 tháng 3 |
cầu Kè |
giáp ranh huyện Long Hồ |
|
2.125 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
6 |
Khu tái định cư Bờ kè |
Kể cả đường dẫn |
– |
|
1.700 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
7 |
Tuyến dân cư Cổ Chiên |
Đường lớn |
– |
|
2.125 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
8 |
Tuyến dân cư Cổ Chiên |
Đường nhỏ |
– |
|
1.700 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
9 |
Đường nhựa hẻm 62 |
giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
hết đường nhựa |
|
1.275 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
10 |
Đường dẫn vào khu HC UBND phường 5 |
giáp tuyến DC Cổ Chiên đường nhỏ |
hết đường nhựa trước cổng UBND phường 5 |
|
1.700 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
11 |
Đường bờ kè sông Cổ Chiên |
Khu vực Khóm 1 |
– |
|
1.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
12 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường |
– |
– |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
765 |
1.6 |
Phường 8 |
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
cầu Tân Hữu |
cầu Đường Chừa |
|
6.800 |
2.040 |
1.700 |
1.428 |
1.360 |
1.190 |
952 |
– |
2 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
cầu Đường Chừa |
giáp ranh Long Hồ |
|
5.100 |
1.530 |
1.275 |
1.071 |
1.020 |
893 |
– |
– |
3 |
Đường Nguyễn Huệ |
cây xăng Lộc Hưng |
cầu Tân Hữu |
|
11.050 |
3.315 |
2.763 |
2.321 |
2.210 |
1.934 |
1.547 |
– |
4 |
Đường Phó Cơ Điều |
bến xe (giáp QL1A) |
cầu Vòng |
|
6.800 |
2.040 |
1.700 |
1.428 |
1.360 |
1.190 |
952 |
– |
5 |
Quốc lộ 53 nối dài |
ngã tư bến xe |
cầu Tân Hữu |
|
3.825 |
1.148 |
956 |
803 |
– |
– |
– |
– |
6 |
Quốc lộ 53 nối dài |
cầu Tân Hữu |
cầu Vàm |
|
2.975 |
893 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
7 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
trường Tài Chính |
đường Phó Cơ Điều |
|
2.125 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
8 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
đường Phó Cơ Điều |
Nhà máy Capsule |
|
4.250 |
1.275 |
1.063 |
893 |
850 |
– |
– |
– |
9 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Nhà máy Capsule |
giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội |
|
1.700 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
10 |
Đường Phạm Hồng Thái |
Trọn đường |
– |
|
4.250 |
1.275 |
1.063 |
893 |
850 |
– |
– |
– |
11 |
Đường Cao Thắng |
đường Phó Cơ Điều |
giáp ngã ba hết chợ |
|
4.250 |
1.275 |
1.063 |
893 |
850 |
– |
– |
– |
12 |
Đường Cao Thắng |
giáp ngã ba hết chợ |
hết đường nhựa |
|
2.550 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
13 |
Đường Phan Đình Phùng |
đường Phó Cơ Điều |
giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội |
|
1.700 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
14 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu P8 |
đường Đinh Tiên Hoàng |
ngã tư Phan Đình Phùng |
|
2.125 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
15 |
Đường Nguyễn Văn Lâu |
cầu Tân Hữu |
cầu Cảng |
|
1.700 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
16 |
Đường Nguyễn Văn Lâu |
cầu Cảng |
đập rạch Rừng |
|
1.275 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
17 |
Đường Nguyễn Văn Lâu |
đập rạch Rừng |
giáp đường Cà Dăm |
|
935 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
18 |
Đường Cà Dăm |
cầu Đường Chừa |
cầu sắt giáp ranh xã Tân Hạnh |
|
1.105 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
19 |
Đường Cà Dăm |
giáp đường Nguyễn Văn Lâu |
giáp ranh xã Tân Hạnh |
|
935 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
20 |
Đường Phường đội (Phường 8) |
cầu Đường Chừa |
cầu Tám Phụng |
|
935 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
21 |
Đường lộ dân cư (Phường 8) |
giáp Quốc lộ 53 nối dài |
giáp đường Phường Đội |
|
1.275 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
22 |
Khu vượt lũ P8 |
Kể cả đường dẫn |
– |
|
1.870 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
23 |
Đường Tổ 5 khóm 5 |
giáp ranh xã Tân Hạnh |
cầu 2 Lý |
|
935 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
24 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường |
– |
– |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
765 |
1.7 |
Phường 9 |
|
|
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phạm Hùng |
cầu Bình Lữ |
cầu Cái Cam |
|
5.950 |
1.785 |
1.488 |
1.250 |
1.190 |
1.041 |
833 |
– |
2 |
Quốc lộ 53 nối dài |
giáp đường Phạm Hùng |
Cầu Ngã Cại |
|
3.400 |
1.020 |
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
Quốc lộ 53 nối dài |
cầu Ngã Cại |
giáp ranh xã Tân Hạnh |
|
2.975 |
893 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
4 |
Khu nhà ở Phường 9 |
Kể cả đường vào khu tập thể Lương Thực và khu 717 |
– |
|
2.125 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
5 |
Khu chợ Phường 9 |
Khu vực Chợ |
– |
|
2.550 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
6 |
Khu dân cư Bộ đội |
– |
– |
|
1.700 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
7 |
Khu nhà ở Tỉnh Uỷ |
– |
– |
|
1.700 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
8 |
Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) |
giáp ranh phường 2 |
Ngã ba 2 nhánh rẽ |
|
5.100 |
1.530 |
1.275 |
1.071 |
1.020 |
893 |
– |
– |
9 |
Đường Võ Văn Kiệt (2 nhánh rẽ) |
Ngã ba 2 nhánh rẽ |
giáp QL53 nối dài |
|
3.400 |
1.020 |
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
10 |
Khu vượt lũ P9 |
Kể cả đường dẫn |
– |
|
1.870 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
11 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường |
– |
– |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
765 |
2 |
HUYỆN LONG HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thị Trấn Long Hồ |
|
|
V |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 53 |
Kho Bạc |
cống Đất Méo |
|
1.530 |
995 |
765 |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
Quốc lộ 53 |
cầu Ngã tư |
hết Kho Bạc |
|
2.380 |
1.547 |
1.190 |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
Quốc lộ 53 |
cầu Ngã Tư |
hết Trung Tâm Văn Hóa |
|
2.550 |
1.658 |
1.275 |
– |
– |
– |
– |
– |
4 |
Quốc lộ 53 |
Trung tâm Văn Hóa |
nhà ở Ngân Hàng |
|
1.530 |
995 |
765 |
– |
– |
– |
– |
– |
5 |
Quốc lộ 53 |
nhà ở Ngân Hàng |
giáp ranh Xã Long An |
|
850 |
553 |
425 |
– |
– |
– |
– |
– |
6 |
Đường tỉnh 909 |
Quốc lộ 53 |
cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện) |
|
1.275 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
7 |
Đường tỉnh 909 |
Bến xe |
cầu Hòa Tịnh |
|
1.700 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
8 |
Đường 1 tháng 5 |
– |
– |
|
4.250 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
9 |
Trung tâm Chợ Thị Trấn (nhà lồng chợ và các tuyến đường bao quanh nhà lồng chợ) |
– |
– |
|
4.250 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
10 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Trãi |
|
3.400 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
11 |
Đường nội thị |
giáp đường bến đò |
cầu Hòa Tịnh |
|
1.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
12 |
Đường nội thị |
cầu Ngã Tư |
giáp bến đò Kinh Mới |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
13 |
Đường nội thị |
cầu Ngã Tư |
cầu Rạch Soái |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
14 |
Đường nội thị |
đường Bệnh Viện cũ |
cầu Kinh Xáng |
|
553 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
15 |
Đường nội thị |
giáp Quốc lộ 53 |
cây xăng Hoàng Sơn |
|
680 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
16 |
Các đường còn lại của Khóm 1 Thị trấn |
– |
– |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
17 |
Các đường còn lại của Thị trấn |
– |
– |
|
553 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
18 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Long Hồ |
– |
– |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
425 |
3 |
HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thị trấn Cái Nhum |
|
|
V |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Hùng Vương |
Cầu số 8 |
Cầu số 9 |
|
1.020 |
663 |
510 |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
Đường 3/2 |
Cầu số 9 |
giáp đường Nguyễn Trãi |
|
1.530 |
995 |
765 |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
Đường 3/2 |
giáp đường Nguyễn Trãi |
cầu Rạch Đôi |
|
850 |
553 |
425 |
– |
– |
– |
– |
– |
4 |
Đường Nguyễn Huệ |
Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) – sông Mang Thít |
giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít) |
|
1.020 |
663 |
510 |
– |
– |
– |
– |
– |
5 |
Đường Phạm Hùng |
Vòng xoay dốc cầu số 9 |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
|
1.530 |
995 |
765 |
– |
– |
– |
– |
– |
6 |
Đường Phạm Hùng |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum) |
|
1.785 |
1.160 |
893 |
– |
– |
– |
– |
– |
7 |
Trung tâm chợ |
giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) – sau chùa Ông |
giáp đường Quảng Trọng Hoàng |
|
1.530 |
995 |
765 |
– |
– |
– |
– |
– |
8 |
Đường Lê Minh Nhất |
Đường Phạm Hùng |
Đường Nguyễn Huệ |
|
850 |
553 |
425 |
– |
– |
– |
– |
– |
9 |
Đường Quảng Trọng Hoàng |
giáp đường Nguyễn Huệ |
chợ Nông sản |
|
1.700 |
1.105 |
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
10 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Quảng Trọng Hoàng |
Đường 3/2 |
|
1.530 |
995 |
765 |
– |
– |
– |
– |
– |
11 |
Đường Nguyễn Trãi |
đường 3/2 |
giáp ranh xã Chánh Hội |
|
510 |
332 |
255 |
– |
– |
– |
– |
– |
12 |
Đường Tỉnh 903 nối dài |
giáp ranh xã Chánh Hội |
giáp ranh xã An Phước |
|
383 |
249 |
191 |
– |
– |
– |
– |
– |
13 |
Đường Lê Lợi |
giáp đường Phạm Hùng |
giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội – đường Nguyễn Trãi) |
|
850 |
553 |
425 |
– |
– |
– |
– |
– |
14 |
Đường Trần Hưng Đạo |
mé sông Cái Nhum |
Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít |
|
425 |
276 |
213 |
– |
– |
– |
– |
– |
15 |
Đường Trần Hưng Đạo |
đường 3/2 |
Nguyễn Trãi |
|
425 |
276 |
213 |
– |
– |
– |
– |
– |
16 |
Đường An Dương Vương |
đường 3/2 |
đường Nguyễn Trãi |
|
425 |
276 |
213 |
– |
– |
– |
– |
– |
17 |
Đường Nguyễn Lương Khuê |
đường 3/2 |
đường Nguyễn Trãi |
|
425 |
276 |
213 |
– |
– |
– |
– |
– |
18 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường 3/2 |
đường Nguyễn Trãi |
|
595 |
387 |
298 |
– |
– |
– |
– |
– |
19 |
Đường hẻm Quang Mỹ |
Khu vực chợ |
giáp bờ kè |
|
595 |
387 |
298 |
– |
– |
– |
– |
– |
20 |
Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ |
Khu vực chợ |
– |
|
510 |
332 |
255 |
– |
– |
– |
– |
– |
21 |
Đường nội thị |
đường Quãng Trọng Hoàng |
bến phà ngang sông Mang Thít |
|
680 |
442 |
340 |
– |
– |
– |
– |
– |
22 |
Đường nội thị |
giáp đường 3/2 (cây xăng) |
giáp đường Trần Hưng Đạo |
|
425 |
276 |
213 |
– |
– |
– |
– |
– |
23 |
Đường nội ô (Khóm 1 – Thị trấn Cái Nhum) |
Giáp đường Nguyễn Trãi |
Giáp đường Quảng Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới) |
|
850 |
553 |
425 |
– |
– |
– |
– |
– |
24 |
Đường 30 tháng 4 (đoạn thuộc Thị trấn Cái Nhum) |
đường Hùng Vương |
giáp ranh xã Chánh Hội |
|
425 |
276 |
213 |
– |
– |
– |
– |
– |
25 |
Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum |
Trường mầm non |
đường Quảng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục) |
|
425 |
276 |
213 |
– |
– |
– |
– |
– |
26 |
Các đường trong Tái định cư Khóm 2 |
– |
– |
|
510 |
332 |
255 |
– |
– |
– |
– |
– |
27 |
Các đường còn lại của Thị Trấn |
Khu vực Khóm 1 |
– |
|
272 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
28 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Cái Nhum |
– |
– |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
272 |
4 |
HUYỆN VŨNG LIÊM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Thị trấn Vũng Liêm |
|
|
V |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chợ (Lô C) |
– |
– |
|
3.060 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
Khu vực chợ (Lô B) |
– |
– |
|
2.975 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ) |
– |
– |
|
2.465 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
4 |
Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) |
– |
– |
|
3.060 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
5 |
Khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ) |
– |
– |
|
2.465 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
6 |
Khu vực chợ |
đầu dãy phố ngang giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Cầu Công Xi |
|
2.210 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
7 |
Khu vực chợ |
Dãy phố cuối dãy phố cổ cặp sông Vũng Liêm |
cầu Hội Đồng Nhâm |
|
1.190 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
8 |
Quốc lộ 53 |
thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm |
– |
|
1.020 |
663 |
510 |
– |
– |
– |
– |
– |
9 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
giáp dãy phố ngang đối diện lô A |
Giáp NHNN Huyện |
|
4.250 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
10 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Ngân hàng Nông nghiệp Huyện |
ngã Ba An Nhơn |
|
2.975 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
11 |
Đường tỉnh 907 |
qua khu tái định cư thị trấn Vũng Liêm |
– |
|
1.275 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
12 |
Đường tỉnh 907 |
qua ấp Phong Thới |
– |
|
638 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
13 |
Đường tỉnh 907 |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
sông Rạch Trúc |
|
1.275 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
14 |
Đường tỉnh 907 |
sông Rạch Trúc |
rạch Mai Phốp (trừ cụm dân cư ngập lũ) |
|
1.275 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
15 |
Đường nội thị |
cầu Công Xi |
ngã ba Trung Tín |
|
1.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
16 |
Đường nội thị |
ngã ba Trung Tín |
cầu rạch Mai Phốp |
|
1.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
17 |
Đường nội thị |
ngã ba Trung Tín |
Quốc lộ 53 (lộ Rạch Trúc) |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
18 |
Đường nội thị |
Miếu Ông Bổn |
cầu HĐ Nhâm |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
19 |
Đường nội thị |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
đường số 8 |
|
2.975 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
20 |
Đường nội thị |
đường số 8 |
Khu TĐC (đến đường Phong Thới) |
|
2.083 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
21 |
Đường nội thị |
hẻm Trường Mẫu Giáo |
cuối bến xe |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
22 |
Đường nội thị |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
cầu Hai Việt |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
23 |
Đường nội thị |
cầu Hai Việt |
cầu Phong Thới (trừ khu tái định cư) |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
24 |
Đường nội thị |
Đường tỉnh 907 |
khu sơ dừa và kéo dài đến cầu Phong Thới |
|
1.190 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
25 |
Đường nội thị |
lô E chợ Vũng Liêm cặp bờ kè |
khu tái định cư |
|
1.190 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
26 |
Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc) |
– |
– |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
27 |
Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc) |
– |
– |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
28 |
Đường nội ô số 3, 4 (khóm 1, Rạch Trúc) |
– |
– |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
29 |
Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới) |
– |
– |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
30 |
Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới) |
– |
– |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
31 |
Đường vào đến nhà máy nước |
giáp Đường tỉnh 907 |
nhà máy nước |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
32 |
Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới) |
– |
– |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
33 |
Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A1) |
|
|
|
1.445 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
34 |
Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A2) |
|
|
|
1.445 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
35 |
Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A3) |
|
|
|
1.190 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
36 |
Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A4) |
|
|
|
1.275 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
37 |
Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B1) |
|
|
|
1.360 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
38 |
Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B3) |
|
|
|
1.190 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
39 |
Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D1) |
|
|
|
1.190 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
40 |
Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D2) |
|
|
|
1.190 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
41 |
Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H1) |
|
|
|
1.445 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
42 |
Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H2) |
|
|
|
1.190 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
43 |
Các đường còn lại của Cụm dân cư vùng ngập lũ |
|
|
|
1.190 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
44 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị của các đường còn lại |
– |
– |
|
680 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
45 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm |
– |
– |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
383 |
5 |
HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Thị trấn Tam Bình |
|
|
V |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Võ Tấn Đức |
Phía trên bờ: từ bến đò II |
hết UBND Huyện |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
Đường Võ Tấn Đức |
Phía bờ sông: từ bến đò II |
hết UBND Huyện |
|
425 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
Đường Võ Tấn Đức |
Phía trên bờ: từ UBND Huyện |
bến đò qua Nhà thờ |
|
2.125 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
4 |
Đường Võ Tấn Đức |
Phía bờ sông: từ UBND Huyện |
bến đò qua Nhà thờ |
|
1.275 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
5 |
Đường Võ Tấn Đức |
bến đò Nhà thờ |
Ngã ba lộ mới (TTVH) |
|
2.975 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
6 |
Đường Võ Tấn Đức |
cầu 3 tháng 2 |
cống Đá |
|
2.125 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
7 |
Đường Võ Tấn Đức |
cống Đá |
cầu Võ Tấn Đức |
|
2.125 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
8 |
Đường Đồng Khởi |
– |
– |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
9 |
Đường Thống Nhất |
– |
– |
|
595 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
10 |
Lộ sau |
Trung tâm Văn Hóa |
ngã ba lộ tắt |
|
2.550 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
11 |
Hai dãy phố chợ |
bến tàu |
đường lộ sau |
|
2.125 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
12 |
Hai dãy phố cửa hàng bách hoá cũ |
– |
– |
|
1.275 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
13 |
Khu chợ mới |
Bến đò Nhà Thờ |
đường lộ sau |
|
2.975 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
14 |
Lộ tắt |
bến đò II |
cầu Mỹ Phú |
|
1.955 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
15 |
Từ bến đò II – Cầu Hàn |
– |
– |
|
340 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
16 |
Đường liên khóm 2,3 (2 bên) |
– |
– |
|
510 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
17 |
Đường khóm 4 |
– |
– |
|
425 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
18 |
Các đường còn lại của Thị trấn |
– |
– |
|
340 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
19 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tam Bình |
– |
– |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
298 |
6 |
HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Thị trấn Trà Ôn |
|
|
V |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Gia Long |
Đường Lê Lợi |
Đường Võ Tánh |
|
4.250 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn) |
– |
– |
|
4.675 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
Khu C: Đối diện nhà lồng Chợ mới (B92 mặt còn lại) |
– |
– |
|
2.550 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
4 |
Khu bờ kè cũ |
phòng Hạ tầng kinh tế |
Chi Cục thuế |
|
2.975 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
5 |
Đường Lê Lợi |
Đường Gia Long |
Đường Trưng Trắc |
|
3.400 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
6 |
Đường Trương Vĩnh Ký |
Đường Gia Long |
Đường Lê Văn Duyệt |
|
3.400 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
7 |
Đường Lê Văn Duyệt |
Đường Lê Lợi |
Đường Phan Thanh Giản |
|
2.975 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
8 |
Đường Phan Thanh Giản |
Đường Gia Long |
Đường Thống Chế Điều Bát |
|
2.975 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
9 |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Đường Gia Long |
Đường Trưng Trắc -đường Trưng Nhị |
|
1.700 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
10 |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Đường Trưng Trắc -đường Trưng Nhị |
đường Vành Đai |
|
1.275 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
11 |
Đường Trưng Trắc |
Đường Lê Lợi |
Đường Thống Chế Điều Bát |
|
1.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
12 |
Đường Trưng Nhị |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Đường Đốc Phủ Yên |
|
1.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
13 |
Đường Võ Tánh |
Đường Gia Long |
Đường dẫn cầu Trà Ôn (QL54) |
|
1.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
14 |
Đường Đồ Chiểu |
Đường Lê Lợi |
Đường Thống Chế Điều Bát |
|
1.700 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
15 |
Đường Quang Trung |
Đường Lê Văn Duyệt |
Đường Đồ Chiểu |
|
1.700 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
16 |
Đường Đốc Phủ Yên |
Đường Gia Long |
Đường dẫn cầu Trà Ôn (QL54) |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
17 |
Đường Đốc Phủ Chỉ |
Đường Lê Lợi |
Đường Thống Chế Điều Bát |
|
1.700 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
18 |
Quốc lộ 54 |
giáp ranh Tam Bình |
Cầu Trà Ôn |
|
468 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
19 |
Quốc lộ 54 |
cầu Trà Ôn |
hết ranh thị trấn Trà Ôn |
|
1.275 |
829 |
638 |
– |
– |
– |
– |
– |
20 |
Đường Khu 10B |
bến phà |
đường tỉnh 904 |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
21 |
Đường Khu 10A (Đường huyện 70) |
đường Trưng Trắc |
Đường Vành Đai |
|
1.105 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
22 |
Đường tỉnh 904 |
Đường Khu 10 B |
hết ranh giới Thị trấn |
|
638 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
23 |
Đường Vành đai Thị trấn Trà Ôn |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Đường Khu 10A (Đường huyện 70) |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
24 |
Đường qua Cù Lao Tròn |
Đường Gia Long |
đường dal cặp sân chợ |
|
2.975 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
25 |
Đường Mỹ Phó – Mỹ Hưng |
Đường dẫn cầu Trà Ôn (QL54) |
hết ranh thị trấn Trà Ôn |
|
510 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
26 |
Đường Trục chính Trung tâm |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Quốc lộ 54 |
|
1.275 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
27 |
Đường vào trường Tiểu học A |
Đường Thống Chế Điều Bát |
Trường Tiểu học A |
|
1.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
28 |
Các con hẻm còn lại của Thị trấn |
– |
– |
|
468 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
29 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn |
– |
– |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
425 |
7 |
THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Phường Cái Vồn |
|
|
IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phan Văn Năm |
QL1A (tại UBND phường Cái Vồn) |
cầu Rạch Vồn |
|
4.675 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
Đường Phan Văn Năm |
Cầu Rạch Vồn |
ngã ba cây me |
|
2.295 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
Đường Ngô Quyền |
giáp đường Bạch Đằng |
Quốc lộ 54 |
|
5.100 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
4 |
Đường Ngô Quyền |
giáp Quốc lộ 54 |
cầu Mỹ Bồn |
|
2.295 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
5 |
Đường Ngô Quyền |
đoạn vào chùa Sóc Mỹ Bồn |
chùa Sóc Mỹ Bồn |
|
595 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
6 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
giáp đường Ngô Quyền |
đường Bạch Đằng |
|
2.975 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
7 |
Đường Trần Hưng Đạo (khu chùa Bà cặp chợ) |
– |
– |
|
2.125 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
8 |
Khu dân cư chợ mới (Khu A) |
– |
– |
|
4.675 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
9 |
Khu dân cư chợ mới (Khu B) |
– |
– |
|
4.250 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
10 |
Khu dân cư chợ mới (Khu C) |
– |
– |
|
2.975 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
11 |
Đường Bạch Đằng |
đường Ngô Quyền tại phòng TC – KH cũ |
cầu Cái Vồn nhỏ |
|
2.975 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
12 |
Đường Quang Trung |
đường Ngô Quyền |
đường Bạch Đằng |
|
2.550 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
13 |
Đường trước trung tâm hành chánh |
Quốc lộ 54 |
đường Phan Văn Năm |
|
2.635 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
14 |
Các hẻm còn lại Khu vực 1 (thuộc phường Cái Vồn) |
– |
– |
|
527 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
15 |
Đường vào trường PTTH Hoàng Thái Hiếu |
Quốc lộ 54 |
trường PTTH Hoàng Thái Hiếu |
|
527 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
16 |
Quốc lộ 54 |
giáp Quốc lộ 1A |
cầu Cái Vồn nhỏ (phường Cái Vồn) |
|
2.125 |
1.381 |
1.063 |
– |
– |
– |
– |
– |
17 |
Quốc lộ 1 A |
cầu Cái Vồn Lớn |
giáp Quốc lộ 54 |
|
2.805 |
1.823 |
1.403 |
– |
– |
– |
– |
– |
18 |
Quốc lộ 54 |
giáp Quốc lộ 1A |
cầu Cái Dầu |
|
2.805 |
1.823 |
1.403 |
– |
– |
– |
– |
– |
19 |
Tuyến dân cư khóm 2, 3 |
Quốc lộ 54 |
sông Tắc Từ Tải (Cái Vồn Lớn) |
|
2.295 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
20 |
Khu TĐC PMU 1A + PMU 18 |
– |
– |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
21 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Cái Vồn |
– |
– |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
442 |
7.2 |
Phường Thành Phước |
|
|
IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hai dãy phố Chợ Bà (trong nhà lồng chợ) |
– |
– |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
Các hẻm còn lại Khu vực 2 (khu vực chợ Bà) |
– |
– |
|
527 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
Đường vào bến xe cũ |
giáp Quốc lộ 54 |
bến xe cũ |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
4 |
Quốc lộ 1A cũ |
ngã 3 bùng binh xuống bến phà mới |
giáp bến phà cũ đến giáp Quốc lộ 54 |
|
1.955 |
1.271 |
978 |
– |
– |
– |
– |
– |
5 |
Quốc lộ 54 |
cầu Bình Minh |
ngã ba bùng binh – cầu Thành Lợi |
|
2.805 |
1.823 |
1.403 |
– |
– |
– |
– |
– |
6 |
Đường Phan Văn Đáng (Đường dân cư Khóm 8 và 9) |
giáp Quốc lộ 54 |
kênh Hai Quý |
|
1.955 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
7 |
Đường Nguyễn Văn Thảnh (Đường dân cư Khóm 8 và 9) |
cầu Khóm 7 |
cầu Khóm 9 |
|
1.785 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
8 |
Đường Hai Bà Trưng |
giáp Quốc lộ 54 |
đường Nguyễn Văn Thảnh |
|
638 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
9 |
Đường vào xí nghiệp xi măng 406 |
giáp Quốc lộ 54 |
xí nghiệp xi măng 406 |
|
1.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
10 |
Đường vào xí nghiệp Mê Kông |
giáp Quốc lộ 54 |
xí nghiệp Mê Kông |
|
1.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
11 |
Đất ở tại đô thị còn lại của phường Thành Phước |
– |
– |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
442 |
7.3 |
Phường Đông Thuận |
|
|
IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Gom cặp QL1A |
cầu vượt Quốc lộ 1A |
cầu Đông Bình |
|
850 |
553 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
Quốc lộ 54 |
cầu Cái Vồn nhỏ |
cầu Phù Ly (Đông Bình) |
|
1.955 |
1.271 |
978 |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
Đường Phù Ly (ĐH.53) |
cổng chùa Phù Ly |
cầu rạch Trường học |
|
510 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
4 |
Tái định cư cầu Cần Thơ và tái định cư khu công nghiệp |
(trừ các vị trí tính theo đường Quốc lộ 54 đi ngang qua) |
– |
|
850 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
5 |
Khu vực chợ phường Đông Thuận (Nhóm B) |
– |
– |
|
1.403 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
6 |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Đông Thuận |
– |
– |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
442 |