Các mẫu câu có từ ‘doanh nhân’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Jamilla Abbas, là kỹ sư phần mềm, doanh nhândoanh nhân người Kenya.

Jamilla Abbas, is a software engineer, businesswoman and entrepreneur in Kenya .

2. Chúng tôi cố gắng biến họ trở thành những doanh nhân chân đất, doanh nhân nhỏ.

We’re trying to turn them into barefoot entrepreneurs, little business people.

3. ” Đừng giống kiểu doanh nhân.

” Don’t be an entrepreneurial type .

4. David Phiri, 74, doanh nhân Zambia.

David Phiri, 74, Zambian businessman, Governor of the Bank of Zambia .

5. Liên đoàn Thương mại và doanh nhân?

Trade Unionists and businessmen ?

6. Ông Sturges đây là một đối tác doanh nhân.

Mr. Sturges is a business associate .

7. Houlding là một doanh nhân của thành phố Liverpool.

Houlding was a self-made businessman in the city of Liverpool .

8. Không, cô hầu bàn nói với người doanh nhân,

No, the waitress says to the mortician :

9. Ông là cha dượng của doanh nhân, Mirco Martins.

He is the stepfather of a businessman, Mirco Martins .

10. Huống hồ Tào doanh nhân tài có rất nhiều.

Your camp is full of talented men .

11. Bây giờ tôi đã là 1 doanh nhân hợp pháp.

I’m a legitimate businessman now .

12. Park Tae Joon, 84, doanh nhân Hàn Quốc, bệnh phổi.

Park Tae-joon, 84, South Korean businessman and prime minister, breathing difficulties .

13. Silvina Moschini (sinh năm 1972) là một doanh nhân người Argentina.

Silvina Moschini ( born 1972 ) is an Argentine entrepreneur .

14. Có rất nhiều nhà đầu tư, doanh nhân trong khán phòng.

There’s many investors, entrepreneurs in this room .

15. Năm 1998, bà kết hôn với một doanh nhân Sowetan Simon Rakeepile.

In 1998 she married a Sowetan businessman Simon Rakeepile .

16. “Khách sạn thành phố” này chuyên phục vụ cho khách doanh nhân.

This ” city khách sạn ” caters to business travelers .

17. 1955) 6 tháng 9 Richard DeVos, doanh nhân người Hoa Kỳ (s.

1934 ) September 6 Richard DeVos, American businessman ( b .

18. 1876) 1846 – Wilhelm Maybach, doanh nhân người Đức, thành lập Maybach (m.

1896 ) 1846 – Wilhelm Maybach, German engineer and businessman, founded Maybach ( d .

19. ” Các Quý Ông Cali, ” vẻ bề ngoài là doanh nhân chân chính.

For the ” Gentlemen of Cali, ” it was about appearing like legitimate businessmen .

20. Adena T. Friedman (sinh năm 1969) là một doanh nhân người Mỹ.

Adena T. Friedman ( born 1969 ) is an American businessperson .

21. Chúng ta là doanh nhân, và làm ăn trên doanh thu, lợi nhuận.

We are just businessmen, and businesses run on money, revenue .

22. Dior lúc đó được hỗ trợ tài chính bởi doanh nhân Marcel Boussac..

Dior was financially backed by wealthy businessman Marcel Boussac .

23. Lão chắc còn nắm yếu điểm của các doanh nhân, chính trị gia.

He’s probably got leverage on businessmen, politicians .

24. Cha bà là một chính khách và doanh nhân địa phương nổi bật.

Her father was a prominent local politician and businessperson .

25. Hank có một đối tác, là một doanh nhân, tên là Gustavo Fring.

Hank had a partner, a businessman, named Gustavo Fring .

26. Mỗi chính khách, tu sĩ và doanh nhân đều được biếu một cuốn.

A copy was given to every politician, clergyman, and businessman .

27. Neil Bush hiện đang là một doanh nhân có trụ sở tại Texas.

Neil Bush is currently a businessman based in Texas .

28. Fritz là một doanh nhân lành nghề, mặc dù khác với cha mình.

Fritz was a skilled businessman, though of a different sort from his father .

29. Gã doanh nhân nào đó lên đây làm điều thuốc tìm thấy anh ta.

Some suits coming up for a smoke this morning found him .

30. 2001) 1927 – Doak Walker, cầu thủ bóng đá và doanh nhân người Mỹ (m.

2008 ) 1927 – Doak Walker, American football player and businessman ( d .

31. Carolyn bắt đầu lén lút cùng một gã doanh nhân tên là Buddy Kane.

Carolyn begins an affair with a married business rival, Buddy Kane .

32. Baturina là nữ doanh nhân Nga tỷ phú đô la Mỹ duy nhất của Nga.

Baturina is a Russian businesswoman and the country’s only female billionaire .

33. Ken Watanabe vai Saito, doanh nhân người Nhật thuê Cobb thực hiện nhiệm vụ này.

Ken Watanabe as Mr. Saito, a Japanese businessman who employs Cobb for the team’s mission .

34. Bà phục vụ như là trưởng quản lý của các doanh nhân trẻ châu Phi.

She serves as the Chief Matron of Africa’s Young Entrepreneurs .

35. Đây là câu hỏi của những doanh nhân, người thực hiện và nhà sáng tạo.

This is an audience of entrepreneurs, of doers, of innovators .

36. Tôi dám chắc một doanh nhân ở vào địa vị của anh sẽ hiểu cho.

I’m sure a businessman of your stature will understand .

37. Françoir Faming (1949-2015) là một nữ doanh nhân và chính trị gia người Cameroon, và là nữ doanh nhân đáng chú ý nhất trong tất cả các nước hậu thuộc địa cho đến ít nhất năm 2012.

Françoise Foning ( 1949 – năm ngoái ) was a Cameroonian businesswoman and politician, and the most notable businesswoman in all postcolonial Cameroon until at least 2012 .

38. Việt Tú kết hôn vào năm 2003 với một nữ doanh nhân hơn anh 4 tuổi.

Việt Tú got married in 2003 with a business woman who is 4 – year older than him .

39. Michael Terry “Mike” Duke (sinh 07 tháng 12 năm 1949) là một doanh nhân người Mỹ.

Michael Terry ” Mike ” Duke ( born December 7, 1949 ) is an American businessman .

40. (Tiếng cười) Vài bạn ở đây có thể là doanh nhân, vv, hay gì đi nữa.

( Laughter ) And some of you guys are entrepreneurs, etc., whatever .

41. Maria Kiwanuka là một chuyên gia kinh tế, doanh nhân và chính trị gia người Uganda.

Maria Kiwanuka – Economist, businesswoman and politician .

42. Một doanh nhân ở New Zealand bị kẻ trộm mở cửa xe lấy mất cái cặp.

A businessman in New Zealand had his car broken into and his briefcase stolen .

43. Mizinga Melu là một nữ doanh nhân, kế toán, và giám đốc ngân hàng người Zambia.

Mizinga Melu, is a Zambian businesswoman, accountant, and ngân hàng executive .

44. Doanh nhân Trần Quang Tiêu được truyền cảm hứng từ hai nhà tỷ phú Mỹ này .

Businessman Chen Guangbiao has been inspired by this two US billionaires .

45. Abigail Pierrepont Johnson (sinh ngày 19 tháng 12 năm 1961) là một nữ doanh nhân Mỹ.

Abigail Pierrepont Johnson ( born December 19, 1961 ) is an American businesswoman .

46. Có một thế hệ doanh nhân mới những người đang kiệt quệ vì sự cô lập.

There is a new generation of entrepreneurs who are dying of solitude .

47. Bà từng làm việc như một nữ doanh nhân, kế toán và giám đốc ngân hàng.

She worked previously as a businesswoman, accountant, and ngân hàng executive .

48. Irene Nafuna Muloni là một kỹ sư điện, doanh nhân và chính trị gia người Uganda.

Irene Nafuna Muloni is a Ugandan electrical engineer, businesswoman and politician .

49. Lệnh áp dụng cương quyết với cả nhân viên chính phủ và doanh nhân hợp pháp.

The crackdown even applied to government officials and legitimate business people .

50. Tuy thế, Mafia và giới doanh nhân Hoa Kỳ duy trì sự ủng hộ của họ.

Nonetheless, the Mafia and U.S. businessmen maintained their tư vấn for the regime .

51. Năm 1765, một doanh nhân ở Paris đã mở một nhà hàng chuyên về các loại xúp.

In 1765, a Parisian entrepreneur opened a shop specializing in such soups .

52. Tony Goodman là một giám đốc điều hành trò chơi điện tử và doanh nhân người Mỹ.

Tony Goodman is an American video game executive and entrepreneur .

53. Martha Namundjebo-Tilahun là một nữ doanh nhân và là một nhà chính trị gia người Namibia.

Martha Namundjebo-Tilahun is a Namibian businesswoman and politician .

54. AT Stewart: Những hành trình nhỏ đến những ngôi nhà của những doanh nhân bị lãng quên.

AT Stewart : Little Journeys To The Homes Of Forgotten Business Men .

55. Nhưng chúng tôi tìm thấy những doanh nhân ấy họ đặt con người và hành tinh này

But we find those entrepreneurs who put people and the planet before profit .

56. Hơn 40.000 nhà hoạt động, chính trị gia, và doanh nhân cũng có mặt tại hội nghị .

More than forty thousand activists, political and business leaders are also there .

57. Toà nhà sau đó lại được bán cho vợ của François Séguy – một doanh nhân quân đội.

It was then sold to the wife of François Séguy, a businessman related to the military .

58. Một tập đoàn của các doanh nhân Nga đã tiến hành phát triển quy mô lớn ở đây.

A consortium of Russian business people undertook large scale development here .

59. Sharafuddin và Raja Zarina có hai con: Tengku Zerafina (sinh năm 1969), hiện là doanh nhân tại London.

Sharafuddin and Raja Zarina have two children : Tengku Zerafina ( born 1969 ), currently an entrepreneur based in London .

60. Và rồi, ta có Mark Zuckerberg, người thách thức quy chuẩn quần áo chỉnh tề của doanh nhân.

And then we have Mark Zuckerberg, who defies convention of respectable attire for businesspeople .

61. Sharmadean Reid MBE (sinh ngày 28 tháng 5 năm 1984) là một doanh nhân người Anh gốc Jamaica.

Sharmadean Reid MBE ( born 28 May 1984 ) is a British Jamaican entrepreneur .

62. Mary-Ann Musangi là một nữ doanh nhân người Kenya, sinh sống tại Nairobi, thủ đô của Kenya.

Mary-Ann Musangi is a Kenyan businesswoman and entrepreneur based in Nairobi, Kenya’s capital city .

63. Năm 2007, ông thu hồi tước “Datuk” của một doanh nhân bị buộc tội gian lận tài chính.

In 2007, he revoked the Datuk title of a businessman who pleaded guilty for financial fraud .

64. Chính tại Porto chồng tôi bắt đầu học hỏi với Horácio, một doanh nhân, tiến bộ nhanh chóng.

It was in Porto that my husband started a study with Horácio, a businessman, who made rapid progress .

65. Aída M. Álvarez (sinh năm 1950) là một nữ doanh nhân và chính trị gia người Puerto Rico.

Aída M. Álvarez ( born 1950 ) is a Puerto Rican businesswoman and politician .

66. Để dạy môn đại cương cho các doanh nhân tương lai mặc dù chúng nó không quan tâm.

To teach survey courses to business majors who don’t give a damn .

67. Emilia Molina Cruz là một chính trị gia người Costa Rica, nhân viên xã hội và doanh nhân.

Emilia Molina Cruz is a Costa Rican politician, social worker, and entrepreneur .

68. María Josefina Bolívar (sinh 1975) là một luật sư, nữ doanh nhân và chính trị gia người Venezuela.

María Josefina Bolívar ( 1975 ) is a Venezuelan lawyer, businesswoman and politician .

69. Citizen hy vọng tiếp thị đến sinh viên và doanh nhân, với giá bán lẻ khoảng 399 USD.

Citizen was hoping to market the watch to students and businessmen, with a retail price of around USD 399 .

70. Geisha J. Williams (tên gốc Jimenez, sinh năm 1961/62) là một nữ doanh nhân người Mỹ gốc Cuba.

Geisha J. Williams ( nee Jimenez, born 1961 / 62 ) is a Cuban American businesswoman .

71. Diane Marie Hendricks(sinh năm 1947) là doanh nhân Mỹ và nhà sản xuất phim đến từ bang Wisconsin.

Diane Marie Hendricks ( born 1947 ) is an American billionaire businesswoman and film producer from Wisconsin .

72. Mark Cuban (sinh ngày 31 tháng 7 năm 1958) là một doanh nhân và nhà đầu tư người Mỹ.

Mark Cuban ( born July 31, 1958 ) is an American businessman and investor .

73. 1917) 2012 – Nay Win Maung, bác sĩ, doanh nhân và nhà hoạt động xã hội người Myanmar (Miến Điện) (s.

1917 ) 2012 – Nay Win Maung, Burmese physician, businessman, and activist ( b .

74. Edigold Monday là một kế toán viên, nữ doanh nhân, giám đốc ngân hàng và nhà giáo dục người Uganda.

Edigold Monday, a Ugandan accountant, businesswoman, ngân hàng executive, and educator .

75. Năm 1998, bà Hai Tỏ, một doanh nhân Việt Nam, đã phải tranh đấu để giành lại thương hiệu Kẹo dừa Bến Tre bị sử dụng một cách bất hợp pháp tại thị trường Trung Quốc. Tuy nhiên, các doanh nhân Việt Nam vẫn chưa học được bài học.

In 1998, Hai To, a Vietnamese businessman, had to struggle hard to claim the ‘ Keo dua Ben Tre ’ ( Ben Tre coconut candy ) trademark which was illegally used in the Chinese market. However, Vietnamese businessmen still have not learned the lesson .

76. Tôi không chắc là đóng vai doanh nhân với cái chân què thì có ngon lành không, nhưng chơi thì chơi.

I’m not sure how pretending to be a businessman with a foot fetish is gonna help, but I’m game .

77. Các doanh nhân Hà Lan đã thiết lập nên các đồn điền lớn và mang tới cho họ nhiều lợi nhuận.

Dutch businessmen set up large, profitable plantations .

78. Trong số các doanh nhân dẫn đầu cuộc gọi thực dân không gian là Elon Musk, Dennis Tito và Bas Lansdorp.

Among entrepreneurs leading the call for space colonization are Elon Musk, Dennis Tito and Bas Lansdorp .

79. Thân Đức Nam (sinh ngày 5 tháng 1 năm 1958) là một doanh nhân và chính trị gia người Việt Nam.

November 28, 1955 ) is a Nigerian businessman and politician .

80. Eunício Lopes de Oliveira (sinh ngày 30 tháng 9 năm 1952) là một chính trị gia và doanh nhân người Brasil.

Eunício Lopes de Oliveira ( born September 30, 1952 ) is a Brazilian politician and businessman .