Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ (CTUT) chính xác nhất

Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ là ngôi trường đào tạo chuyên sâu về các ngành thuộc nhóm ngành công nghệ và kỹ thuật. Nhiều năm qua, trường đã đạt được một số thành tựu nhất định. Ngôi trường này đã trở thành nguyện vọng một của nhiều bạn học sinh. Vậy mức điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ mới nhất là bao nhiêu? Hãy cùng bài viết dưới đây khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường này. 

Giới thiệu chung về Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ

  • Tên: Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ ( CTUT – Can Tho University of Technology)

  • Địa chỉ: 

  • Cơ sở 1: 256 Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, tp. Cần Thơ

  • Cơ sở 2: phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, tp. Cần Thơ

  • Website: https://www.ctuet.edu.vn; http://tuyensinh.ctuet.edu.vn

  • Facebook: https://www.facebook.com/CTUT.CT

  • Mã tuyển sinh: KCC

  • Email tuyển sinh: [email protected]

  • Liên hệ số điện thoại tuyển sinh: 02923.898.167

Xem thêm chi tiết: Review Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ

Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ mức điểm chuẩn 2022 mới nhất

Theo như thông báo, điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ công bố mức điểm chuẩn năm 2022 mới nhất như sau:

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ năm 2020 2021 2022 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ năm 2020 2021 2022 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh, điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ của các ngành đào tạo được công bố như sau: 

Mã ngành

Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; C01; D01

23.25

7480109

Khoa học dữ liệu

A00; A01; C01; D01

20.5

7480104

Hệ thống thông tin

A00; A01; C01; D01

22.4

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; C01; D01

23.75

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; C01; D01

23.6

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00; C01; C02; D01

19.3

7510601

Quản lý công nghiệp

A00; C01; C02; D01

23.15

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00; C01; C02; D01

23.7

7580302

Quản lý xây dựng

A00; C01; C02; D01

19.75

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00; A02; C01; D01

19.85

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; A02; C01

21

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A02; C01; D01

22.5

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A02; C01; D01

21.65

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00; B00; C02; D07

19.55

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; B00; C02; D01

23.25

7420201

Công nghệ sinh học

A02; B00; C02; D01

19.95

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; C01; C02; D01

23.4

7510403

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

A00; A01; A02; C01

20.25

7340301

Kế toán

A00; C01; C02; D01

23.8

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D14; D15; D66

24.5

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ năm 2020

Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ năm 2020 như sau:

Mã ngành

Tên ngành
Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; C01; D01

18

7480109

Khoa học dữ liệu

A00; A01; C01; D01

15.5

7480104

Hệ thống thông tin

A00; A01; C01; D01

17.5

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; C01; D01

23

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; C01; D01

19.5

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00; C01; C02; D01

17

7510601

Quản lý công nghiệp

A00; C01; C02; D01

21.5

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00; C01; C02; D01

24

7580302

Quản lý xây dựng

A00; C01; C02; D01

18

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00; A02; C01; D01

17

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; A02; C01

16.5

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A02; C01; D01

18.5

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A02; C01; D01

19

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; B00; C02; D01

22

7420201

Công nghệ sinh học

A02; B00; C02; D01

16.5

7510403

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

A00; A01; A02; C01

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00; B00; C02; D07

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ năm 2020 theo phương thức xét kết quả thi THPT

Học phí của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ 

Theo thông tin từ Thông báo tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Dự kiến học phí sẽ nằm trong khoảng từ 4.800.000 VNĐ – 5.600.000 VNĐ (tùy theo ngành học của sinh viên). Dự kiến mức học phí năm 2023 sinh viên sẽ phải đóng từ 5.200.000 – 6.200.000 VNĐ/học kỳ.

Bạn có thể tham khảo thêm: Học phí Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ (CTUT) 2022-2023 là bao nhiêu 

Kết luận

Dựa vào các ngành học và mức điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ hiện tại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh. 

Tham khảo điểm chuẩn các trường đại học như sau:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2022 2021 2020 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2020 2021 2022 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam năm 2020 2021 2022 mới nhất

Đánh giá bài viết