Điểm chuẩn đại học khoa học tự nhiên TP HCM 2021

5/5 – (5 bình chọn)

Điểm chuẩn đại học khoa học tự nhiên TP HCM 2021

Điểm chuẩn đánh giá năng lực đại học khoa học tự nhiên TP HCM 2021

Công thông tin tuyển sin của trường Đại Học Khoa học Tự nhiên TP HCM hiện đã công bố chi tiết điểm chuẩn xét tuyển đại học dựa vào điểm thi đánh giá năng lực 2021 và xét tuyển đầu vào dựa trên các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp đồng thời với điểm thi THPT.

Năm 2021 chương trình đào tạo ngành Khoa học máy tính (đây là chương trình tiên tiến) có điểm chuẩn ở mức cao nhất với số điểm đạt 977 điểm. Điểm chuẩn các ngành còn lại hầu như đều tăng nhẹ, thang điểm sẽ dao động trong khoảng  610 điểm đến 977 điểm. Một số ngành có điểm chuẩn khá cao với mức trên 900 điểm, bao gồm: Nhóm ngành Máy tính & Công nghệ thông tin có điểm chuẩn đầu vào đạt 930 điểm, ngành Khoa học dữ liệu có điểm trúng tuyển năm 2021 với 910 điểm …

Chi tiết điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 đại học khoa học tự nhiên tphcm như sau (điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực 2021):

Điểm chuẩn đánh giá năng lực đại học khoa học tự nhiên TP HCM 2021

Đại học khoa học tự nhiên tp hcm điểm chuẩn THPT 2021

GHI CHÚ: QST – chính là mã trường của trường Đại học khoa học tự nhiên tp hcm. VNUHCM – University of Science là tên tiếng anh của trường và viết tắt là HCMUS

STT
Mã ngành
QST – Tên ngành đào tạo
Tổ hợp môn
QST – Điểm chuẩn THPT 2021
Ghi chú

1
7420101
Sinh học
B00; A02; B08
19

2
7420101_CLC
QST – Sinh học (chương trình liên Chất lượng cao)
A02;B08; B00;
19

3
7420201
QST – Công nghệ Sinh học
A02;B08; D90; B00;
25.5

4
7420201_CLC
QST – Công nghệ Sinh học (chương trình liên Chất lượng cao)
 D90;A02; B00; B08;
25

5
7440102
QST – Vật lý học
A00; A01; A02; D90
18

6
7440228
QST – Hải dương học
A00; A01; D07;B00;
18

7
7520402
QST – Kỹ thuật Hạt nhân
A00; A01; D90;A02;
19

8
7520403
QST – Vật lý Y khoa
A00;D90; A01; A02;
24.5

9
7440112
QST – Hóa học
D90;A00; B00; D07;
25.65

10
7440112_CLC
QST – Hóa học (chương trình liên Chất lượng cao)
A00; D07; D90;B00;
24.5

11
7440112_VP
QST – Hóa học (chương trình liên kết Việt – Pháp)
A00; D07; B00; D24
22

12
7510401_CLC
QST – Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chương trình liên Chất lượng cao)
B00; A00; D07; D90
24.6

13
7440122
QST – Khoa học Vật liệu
A01; B00; D07;A00;
19

14
7510402
QST – Công nghệ Vật liệu
A01; B00;A00; D07
22

15
7440201
QST – Địa chất học
A01; A00; B00; D07
17

16
7520501
QST – Kỹ thuật Địa chất
B00; D07;A00; A01;
17

17
7440301
QST – Khoa học Môi trường
A00; B08; D07;B00;
17.5

18
7440301_CLC
QST – Khoa học Môi trường (chương trình liên Chất lượng cao)
D07;A00; B00; B08;
17.5

19
7510406
QST – Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
A00; D07;B00; B08;
18

20
7480109
QST – Khoa học dữ liệu
A00; B08; A01; D07
26.85

21
7460101
QST – Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin
A01; A00; B00; D01
24.35

22
7480201_NN
QST – Nhóm ngành Máy tính & Công nghệ Thông tin
A00;B08; A01; D07
27.4

23
7480201_CLC
QST – Công nghệ Thông tin (chương trình liênChất lượng cao)
D07;A00; A01; B08;
26.9

24
7480101_TT
QST – Khoa học Máy tính (chương trình liên Tiên tiến)
A00;; D07; A01; B08
28

25
7480201_VP
QST – Công nghệ Thông tin (chương trình liên liên kết Việt – Pháp)
A00; D29; A01; D07
25.25

26
7520207
QST – Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
A00; A01;D90; D07;
25.35

27
7520207_CLC
QST – Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (chương trình liên Chất lượng cao)
A00; A01D90; D07;
23

THAM KHẢO THÊM

CHI TIẾT: Trường đại học quốc tế – Đại học quốc gia tp.hcm điểm chuẩn 2021

CHI TIẾT: Đại học khoa học xã hội và nhân văn tphcm điểm chuẩn NĂM 2021

CHI TIẾT: Đại học khoa học xã hội và nhân văn hà nội điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021

ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000