Đại Học Khoa Học Huế Điểm Chuẩn, Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học

Năm 2020, trường Đại học Khoa học – Đại học Huế có 1.840 chỉ tiêu tuyển sinh. Điểm sàn của trường năm 2020 là 15 đến 16 điểm tùy từng ngành đào tạo và giảng dạy .Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2020 được công bố vào ngày 4/10, xem cụ thể dưới đây.

Bạn đang xem: Đại học khoa học huế điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2020 Điểm chuẩn chính thức Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2020Chú ý : Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm những môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế – 2020

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
17220104Hán – Nôm15.75
27229001Triết học16
37229010Lịch sử15
47229020Ngôn ngữ học15.75
57229030Văn học15.75
67310108Toán kinh tế16
77310205Quản lý nhà nước16
87310301Xã hội học15.75
97310608Đông phương học15
107320101Báo chí16
117420201Công nghệ sinh học15
127420202Kỹ thuật sinh học15
137440112Hoá học16
147440301Khoa học môi trường16
157460112Toán ứng dụng15
167480103Kỹ thuật phần mềm16
177480107Quản trị và phân tích dữ liệu17
187480201Công nghệ thông tin17
197510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông15
207510401Công nghệ kỹ thuật hoá học16
217520320Kỹ thuật môi trường16
227520501Kỹ thuật địa chất15.5
237580101Kiến trúc15
247580105Quy hoạch vùng và đô thị15
257580211Địa kỹ thuật xây dựng15.5
267760101Công tác xã hội16
277850101Quản lý tài nguyên và môi trường15.5

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Học sinh chú ý quan tâm, để làm hồ sơ đúng chuẩn thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Cách Làm Mịn Da Mặt Tự Nhiên An Toàn Không Gây Kích Ứng &Ndash Hebe Spa

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
17220104Hán – Nôm20
27229001Triết học19
37229010Lịch sử18.5
47229020Ngôn ngữ học20
57229030Văn học20
67310108Toán kinh tế20
77310205Quản lý nhà nước18.5
87310301Xã hội học20
97310608Đông phương học19
107320101Báo chí20
117420201Công nghệ sinh học20
127420202Kỹ thuật sinh học20
137440112Hoá học19
147440301Khoa học môi trường18.5
157480103Kỹ thuật phần mềm20
167480201Công nghệ thông tin20
177510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông18
187510401Công nghệ kỹ thuật hóa học19
197520320Kỹ thuật môi trường20
207520501Kỹ thuật địa chất18.5
217580211Địa kỹ thuật xây dựng18.5
227760101Công tác xã hội19.5
237850101Quản lý tài nguyên và môi trường18.5

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ
Học sinh quan tâm, để làm hồ sơ đúng mực thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đâyXét điểm thi THPT Xét điểm học bạClick để tham gia luyện thi đại học trực tuyến không tính tiền nhé !

****
****

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 246 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Khoa Hoc – Dai Hoc Hue 2020 đúng chuẩn nhất trên phonghopamway.com.vn