Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2022 chính xác

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1
7340101
Quản trị kinh doanh

830

2
7340115
Marketing

860

3
7810103
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

700

4
7340120
Kinh doanh quốc tế

900

5
7340122
Thương mại điện tử

810

6
7340201
Tài chính ngân hàng

785

7
7340301
Kế toán

765

8
7340302
Kiểm toán

790

9
7380107
Luật kinh tế

810

10
7380108
Luật quốc tế

750

11
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí

750

12
7510202
Công nghệ chế tạo máy

700

13
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

780

14
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô

800

15
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt

650

16
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

800

17
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

760

18
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

660

19
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính

800

20
7510304
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

800

21
7480201
Nhóm ngành Công nghệ thông tin

850

22
7720201
Dược học

830

23
7510401
Nhóm ngành Công nghệ hóa học

670

24
7540101
Công nghệ thực phẩm

780

25
7420201
Công nghệ sinh học

750

26
7540106
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

650

27
7720497
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

650

28
7210404
Thiết kế thời trang

700

29
7540204
Công nghệ dệt, may

650

30
7580201
Kỹ thuật xây dựng

700

31
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

650

32
7850101
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

650

33
7850103
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên

650

34
7220201
Ngôn ngữ Anh

720

35
7340101C
Quản trị kinh doanh

690
Chất lượng cao

36
7340115C
Marketing

700
Chất lượng cao

37
7340120C
Kinh doanh quốc tế

720
Chất lượng cao

38
7340201C
Tài chính ngân hàng

660
Chất lượng cao

39
7340301C
Kế toán

650
Chất lượng cao

40
7340302C
Kiểm toán

660
Chất lượng cao

41
7380107C
Luật kinh tế

680
Chất lượng cao

42
7380108C
Luật quốc tế

655
Chất lượng cao

43
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí

680
Chất lượng cao

44
7510202C
Công nghệ chế tạo máy

655
Chất lượng cao

45
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

680
Chất lượng cao

46
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô

730
Chất lượng cao

47
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt

650
Chất lượng cao

48
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

720
Chất lượng cao

49
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

660
Chất lượng cao

50
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

650
Chất lượng cao

51
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính

700
Chất lượng cao

52
7480201C
Nhóm ngành Công nghệ thông tin

785
Chất lượng cao

53
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hóa học

650
Chất lượng cao

54
7540101C
Công nghệ thực phẩm

665
Chất lượng cao

55
7420201C
Công nghệ sinh học

665
Chất lượng cao

56
7220201K
Ngôn ngữ Anh

650
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU

57
7850101K
Quàn lý tài nguyên và môi trường

650
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU

58
7480101K
Khoa học máy tính

650
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU

59
7340201K
Tài chính ngân hàng

650
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU

60
7340101K
Quản trị kinh doanh

650
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU

61
7340115K
Marketing

650
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU

62
7340120K
Kinh doanh quốc tế

650
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU

63
7340301K
Kế toán

650
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU

64
7340301Q
Kế toán

675
Chương trình quốc tế chất lượng cao

65
7340302Q
Kiểm toán

690
Chương trình quốc tế chất lượng cao