Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Năm 2022 Mới Nhất
Sau khi công bố điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 với 3 phương thức xét tuyển sớm nhất. Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng đứng top đầu với điểm sàn 29.38 điểm và ngành quản trị văn phòng thấp nhất với 18,5 điểm.
Nội Dung Chính
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
1. Chỉ tiêu tuyển sinh
Trong năm 2022 này, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển sinh 7.120 chỉ tiêu đối với 44 ngành. Trong đó, trường sẽ lấy khoảng 700 chỉ tiêu bằng học bạ thông qua mức điểm chuẩn dao động từ 18,5 đến 29.38 điểm.
2. Phương thức xét tuyển được áp dụng trong năm 2022
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (Học bạ)
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.
Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân
3. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
Hiện tại, Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội được công bố dựa trên 3 phương thức tuyển sinh bao gồm: Phương thức 2; Phương thức 4 và Phương thức 5. Điểm chuẩn học bạ Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội cao nhất là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (29.38 điểm). Thấp nhất là ngành quản trị văn phòng (18,15 điểm), các ngành còn lại dao động ở mức trung bình từ 19-28 điểm.
STT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7510302
A00, A01, XDHB
28.27
Học bạ
2
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
A00, A01, XDHB
29.09
Học bạ
3
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
7480102
A00, A01, XDHB
28.61
Học bạ
4
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00, A01, XDHB
28.18
Học bạ
5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
A00, A01, XDHB
28.61
Học bạ
6
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
A00, B00, D07, XDHB
26.13
Học bạ
7
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
A00, A01, XDHB
27.12
Học bạ
8
Công nghệ kỹ thuật hoá học
7510401
A00, B00, D07, XDHB
26.64
Học bạ
9
Công nghệ vật liệu dệt, may
7540203
A00, A01, XDHB
26.63
Học bạ
10
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
A00, A01, XDHB
28.05
Học bạ
11
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00, A01, XDHB
28.46
Học bạ
12
Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00, A01, D01, XDHB
28.19
Học bạ
13
Công nghệ thực phẩm
7540101
A00, B00, D07, XDHB
28.99
Học bạ
14
Quản trị khách sạn
7810201
A00, A01, D01, XDHB
27.79
Học bạ
15
Kỹ thuật phần mềm
7480103
A00, A01, XDHB
28.83
Học bạ
16
Thiết kế thời trang
7210404
A00, A01, D01, D14, XDHB
27.77
Học bạ
17
Quản trị văn phòng
7340406
A00, A01, D01, XDHB
27.29
Học bạ
18
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D01, D04, XDHB
27.1
Học bạ
19
Quản trị nhân lực
7340404
A00, A01, D01, XDHB
28.04
Học bạ
20
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01, XDHB
28.42
Học bạ
21
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
D01, XDHB
27.09
Học bạ
22
Công nghệ dệt, may
7540204
A00, A01, D01, XDHB
27.04
Học bạ
23
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, XDHB
29.34
Học bạ
24
Hệ thống thông tin
7480104
A00, A01, XDHB
28.5
Học bạ
25
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01, XDHB
27.6
Học bạ
26
Khoa học máy tính
7480101
A00, A01, D01, XDHB
29.1
Học bạ
27
Kế toán
7340301
A00, A01, D01, XDHB
27.89
Học bạ
28
Du lịch
7810101
D01, C00, D14, XDHB
27.35
Học bạ
29
Marketing
7340115
A00, A01, D01, XDHB
28.8
Học bạ
30
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
A00, D01, XDHB
29.38
Học bạ
31
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108
A00, A01, XDHB
28.49
Học bạ
32
Ngôn ngữ Nhật
7220209
D01, XDHB
26.41
Học bạ
33
Kinh tế đầu tư
7310104
A00, A01, XDHB
28.16
Học bạ
34
Kiểm toán
7340302
A00, A01, XDHB
27.97
Học bạ
35
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
7519003
A00, A01, XDHB
27.19
Học bạ
36
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
A00, A01, D01, XDHB
27.58
Học bạ
37
Robot và trí tuệ nhân tạo
7510209
A00, A01, XDHB
28.99
Học bạ
38
Phân tích dữ liệu kinh doanh
7340125
A00, A01, D01, XDHB
28.4
Học bạ
39
Trung Quốc học
7310612
D01, D04, XDHB
26.21
Học bạ
40
Công nghệ đa phương tiện
7329001
A00, A01, XDHB
28.66
Học bạ
41
Quản trị kinh doanh
7340101
DGNLQGHN
20.1
42
Marketing
7340115
DGNLQGHN
20.65
43
Phân tích dữ liệu kinh doanh
7340125
DGNLQGHN
19.4
44
Tài chính – Ngân hàng
7340201
DGNLQGHN
19.65
45
Kế toán
7340301
DGNLQGHN
18.7
46
Kiểm toán
7340302
DGNLQGHN
19.45
47
Quản trị nhân lực
7340404
DGNLQGHN
19.4
48
Quản trị văn phòng
7340406
DGNLQGHN
18.15
49
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)
7510206
DGNLQGHN
27.31
50
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
DGNLQGHN
21.7
51
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
A01, D01, D14, XDHB
27.26
Học bạ
52
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7519005
A00, A01, XDHB
28.37
Học bạ, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
53
Thiết kế công nghiệp
7519004
A00, A01, XDHB
26.81
Học bạ, Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
Những ngành như Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính hay Robot và trí tuệ nhân tạo thuộc nhóm có đầu vào cao nhất. Cho thấy đây là những ngành đang hot và nhu cầu nhân lực cao. Theo như ghi nhận của Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo, tỷ lệ cạnh tranh cao không chỉ ở Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội mà còn ở những trường khác.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội trong 4 năm qua
Trong 4 năm gần đây, điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội liên tục tăng. Gần nhất là trong năm 2021 điểm chuẩn tăng đáng kể so với năm 2020 và dao động trong khoảng từ 20,8 đến 26,45 điểm.
Những ngành liên tục đứng top đầu những năm liền từ 2018 đến 2021 như: Công nghệ thông tin, nhóm ngành ngôn ngữ anh, Trung Quốc, Hàn, Nhật. Nổi bật là ngành Logictics và quản lý chuỗi cung ứng dù chỉ mới được trường bổ sung vào ngành xét tuyển từ năm 2020, nhưng đã trở thành ngành có điểm sàn cao nhất.
Năm 2021, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội mở thêm một số ngành bắt kịp xu hướng hiện đại và tạo cơ hội cho các sinh viên có thêm sự lựa chọn như Robot và trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh.
Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội
Đại học Công nghiệp Hà Nội là trường đại học Công lập đào tạo đa dạng các ngành công nghệ kĩ thuật. Trường có sơ sở hạ tầng và máy móc hiện đại nhằm phục vụ cho việc học tập và thực hành của sinh viên. Bên cạnh đó, đội ngũ giảng viên là những người có kiến thức chuyên sâu, tận tâm. Đây là nơi phù hợp với những sinh viên mông muốn theo đuổi lĩnh vực công nghệ trong tương lai.
Về học phí, dự kiến trong năm 2022-2023, mức học phí sẽ không có sự thay đổi so với năm 2021. Bình quân các chương trình đào tạo tại trường ĐH Công nghiệp Hà Nội là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
Là ngôi trường hàng đầu về các ngành nghề công nghệ tại khu vực miền Bắc. Đây là ngôi trường thích hợp dành cho các sinh viên đang nuôi dưỡng đam mê đối với lĩnh vực này. Mặc dù điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội nằm ở mức trung bình và một số ngành khá cao, nhưng Đao tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo nghĩ rằng, đây là ngôi trường rất đáng để các bạn thí sinh trẻ thử sức.
5
/
5
(
1
bình chọn
)