Điểm chuẩn đại học Công nghệ TP HCM 2020 theo phương thức xét học bạ

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Dược học
– Sản xuất & phát triển thuốc
– Dược lâm sàng – Quản lý & cung ứng thuốc

7720201 24

Công nghệ thực phẩm
– Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
– Dinh dưỡng & thực phẩm
– Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ

7540101 18

Kỹ thuật môi trường
– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
– Quản lý môi trường & tài nguyên
– Thẩm định & quản lý dự án môi trường

7520320 18

Công nghệ sinh học
– Công nghệ sinh học nông nghiệp
– Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
– Công nghệ sinh học dược

7420201 18 Thú y 7640101 18 Kỹ thuật y sinh 7520212 18 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 18 Kỹ thuật điện 7520201 18 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 18 Kỹ thuật cơ khí 7520103 18 Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa 7520216 18 Công nghệ kỹ thuật xe hơi 7510205 18

Công nghệ thông tin
– Mạng máy tính & truyền thông
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin

7480201 18 An toàn thông tin 7480202 18

Hệ thống thông tin quản lý
– Khoa học dữ liệu (Data science)
– Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
– Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược

7340405 18 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng 7580201 18 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông vận tải 7580205 18 Quản lý thiết kế xây dựng 7580302 18 Kinh tế thiết kế xây dựng 7580301 18

Công nghệ dệt, may
– Công nghệ dệt, may
– Quản lý đơn hàng

7540204 18 Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng 7510605 18

Kế toán
– Kế toán – Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng
– Kế toán – Tài chính
– Kế toán tổng hợp
– Kế toán công

7340301

 
 18

Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính ngân hàng
– Đầu tư tài chính
– Thẩm định giá

7340201 18

Kinh doanh thương mại
– Kinh doanh thương mại
– Quản lý chuỗi cung ứng

7340121 18 Thương mại điện tử 7340122 18

Tâm lý học
– Tham vấn tâm lý
– Trị liệu tâm lý
– Tổ chức nhân sự

7310401 18

Marketing
– Marketing tổng hợp
– Marketing truyền thông
– Quản trị Marketing

7340115 18

Quản trị kinh doanh
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương
– Quản trị nhân sự
– Quản trị logistics
– Quản trị hàng không

7340101 18

Kinh doanh quốc tế
– Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế
– Kinh doanh điện tử

7340120 18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18 Quản trị khách sạn 7810201 18 Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ nhà hàng 7810202 18 Luật kinh tế tài chính 7380107 18 Luật 7380101 18

Kiến trúc
– Kiến trúc công trình
– Kiến trúc xanh

7580101 18

Thiết kế nội thất
– Thiết kế nội thất
– Trang trí mỹ thuật nội thất

7580108 18

Thiết kế thời trang
– Thiết kế thời trang
– Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
– Thiết kế xây dựng phong cách

7210404 18

Thiết kế đồ họa
– Thiết kế đồ họa truyền thông
– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403 18

Truyền thông đa phương tiện
– Sản xuất truyền hình
– Sản xuất phim & quảng cáo
– Tổ chức sự kiện

7320104 18

Đông phương học
– Hàn Quốc học
– Nhật Bản học
– Trung Quốc học

7310608 18

Việt Nam học
– Du lịch – lữ hành
– Báo chí – truyền thông

7310630 18

Ngôn ngữ Hàn Quốc
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn
– Giáo dục tiếng Hàn

7220210 18 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18 Ngôn ngữ Anh 7220201

18

Ngôn ngữ Nhật 7220209 18
Liên kết:KQXSMB