Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM (UIT)
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin (ĐHQG TPHCM) 2022 theo phương thức xét điểm thi
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Thông tin- ĐHQG TPHCM 2021 theo phương thức xét điểm thi
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin 2020
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đối với thí sinh là học sinh trung học phổ thông thuộc khu vực 3 (thí sinh khu vực 3 không có điểm ưu tiên) đủ điều kiện xét tuyển như sau:
Lưu ý cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 + Điểm ưu tiên đối tượng/ khu vực (nếu có).
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin 2019
Điểm chuẩn trúng tuyển diện xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 ( thí sinh khu vực 3 không có điểm ưu tiên) đủ điều kiện xét tuyển như sau:
STT
TÊN NGÀNH XÉT TUYỂN
MÃ NGÀNH
ĐIỂM CHUẨN
1
Thương mại điện tử
7340122
23.9
2
Thương mại điện tử (chất lượng cao)
7340122_CLCA
21.05
3
Khoa học máy tính
7480101
24.55
4
Khoa học máy tính (chất lượng cao)
7480101_CLCA
22.65
5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102
23.2
6
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao)
7480102_CLCA
20
7
Kỹ thuật phần mềm
7480103
25.3
8
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao)
7480103_CLCA
23.2
9
Hệ thống thông tin
7480104
23.5
10
Hệ thống thông tin (chất lượng cao)
7480104_CLCA
21.4
11
Hệ thống thông tin (tiên tiến)
7480104_TT
17.8
12
Kỹ thuật máy tính
7480106
23.8
13
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)
7480106_CLCA
21
14
Khoa học dữ liệu
7480109
23.5
15
Công nghệ thông tin
7480201
24.65
16
Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)
7480201_BT
22.9
17
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)
7480201_CLCN
21.3
18
An toàn thông tin
7480202
24.45
19
An toàn thông tin (chất lượng cao)
7480202_CLCA
22