Điểm chuẩn 18 trường Quân đội năm 2019
TT
Tên trường/Đối tượng
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
24.35
Thí sinh Nam miền Nam
22.35
Thí sinh Nữ miền Bắc
26.35
Thí sinh mức 26,35 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 9,20.
Thí sinh Nữ miền Nam
25.05
2
HỌC VIỆN QUÂN Y
a)
Tổ hợp A00
Thí sinh Nam miền Bắc
A00
25.25
Thí sinh Nam miền Nam
23.70
Thí sinh Nữ miền Bắc
26.15
Thí sinh Nữ miền Nam
23.65
b)
Tổ hợp B00
Thí sinh Nam miền Bắc
B00
23.55
Thí sinh Nam miền Nam
22.10
Thí sinh Nữ miền Bắc
26.65
Thí sinh Nữ miền Nam
25.35
3
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
a)
Ngôn ngữ Anh
Thí sinh Nam (cả nước)
D01
23.98
Thí sinh Nữ (cả nước)
27.09
b)
Ngôn ngữ Nga
Thí sinh Nam (cả nước)
D01,
D02
18.64
Thí sinh Nữ (cả nước)
25.78
c)
Ngôn ngữ Trung Quốc
Thí sinh Nam (cả nước)
D01,
D04
21.78
Thí sinh Nữ (cả nước)
25.91
d)
Quan hệ Quốc tế
Thí sinh Nam (cả nước)
D01
23.54
Thí sinh mức 23,54 điểm:
Điểm môn Ngoại ngữ ≥ 8,60.
Thí sinh Nữ (cả nước)
24.61
đ)
ĐT Trinh sát Kỹ thuật
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
21.25
Thí sinh Nam miền Nam
20.25
4
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
a)
Ngành Biên phòng
* Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền Bắc
A01
21.85
Thí sinh mức 21,85 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
23.45
Thí sinh Nam Quân khu 5
19.30
Thí sinh Nam Quân khu 7
22.65
Thí sinh Nam Quân khu 9
20.55
* Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc
C00
26.50
Thí sinh mức 26,50 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,50.
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
25.00
Thí sinh Nam Quân khu 5
24.75
Thí sinh mức 24,75 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 6,25.
Thí sinh Nam Quân khu 7
24.00
Thí sinh mức 24,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 6,25.
Thí sinh Nam Quân khu 9
25.00
b)
Ngành Luật
* Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền Bắc
A01
23.15
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
23.65
Thí sính Nam Quân khu 5
18.90
Thí sinh Nam Quân khu 7
16.25
Thí sinh Nam Quân khu 9
17.75
* Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc
C00
26.75
Thí sinh mức 26,75 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 8,00.
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
20.50
Thí sinh Nam Quân khu 5
26.00
Thí sinh Nam Quân khu 7
24.75
Thí sinh mức 24,75 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 9
25.00
Thí sinh mức 25,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,50.
5
HỌC VIỆN HẬU CẦN
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
23.35
Thí sinh mức 23,35 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25.
Thí sinh Nam miền Nam
21.85
Thí sinh mức 21,85 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,80.
Thí sinh Nữ miền Bắc
26.35
Thí sinh Nữ miền Nam
24.65
6
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂN
a)
Ngành Kỹ thuật hàng không
Thí sinh Nam miền Bắc
A00
A01
23.55
Thí sinh Nam miền Nam
20.45
b)
Ngành CHTM Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử
Thí sinh Nam miền Bắc
A00
A01
20.95
Thí sinh mức 20,95 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,50.
Thí sinh Nam miền Nam
15.05
7
HỌC VIỆN HẢI QUÂN
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
21.70
Thí sinh mức 21,70 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Thí sinh Nam miền Nam
21.00
Thí sinh mức 21,00 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,00.
8
TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
a)
Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc
C00
26.50
Thí sinh mức 26,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,50.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00.
Thí sinh Nam miền Nam
24.91
b)
Tổ hợp A00
Thí sinh Nam miền Bắc
A00
22.60
Thí sinh mức 22,60 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.
Thí sinh Nam miền Nam
20.75
c)
Tổ hợp D01
Thí sinh Nam miền Bắc
D01
22.40
Thí sinh Nam miền Nam
21.35
9
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
Thí sinh Nam (cả nước)
A00,
A01
22.30
Thí sinh mức 22,30 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,00.
10
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
A00,
A01
22.85
Thí sinh Nam Quân khu 5
21.50
Thí sinh mức 21,50 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,00.
Thí sinh Nam Quân khu 7
21.05
Thí sinh mức 21,05 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75.
Thí sinh Nam Quân khu 9
21.60
Thí sinh mức 21,60 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25.
11
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
20.35
Thí sinh mức 20,35 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,25.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 6,00.
Thí sinh Nam miền Nam
17.25
12
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
18.65
Thí sinh Nam miền Nam
18.75
13
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
19.40
Thí sinh mức 19,40 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,40.
Thí sinh Nam miền Nam
18.75
14
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
Sĩ quan CHTM Không quân
Thí sinh Nam
A00,
A01
16.00
15
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
20.85
Thí sinh Nam miền Nam
18.70
16
TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
19.90
Thí sinh Nam miền Nam
19.60
Thí sinh mức 19,60 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 5,25.
17
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
15.00
Thí sinh Nam miền Nam
15.00
18
TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
23.10
Thí sinh Nam miền Nam
22.70
Thí sinh mức 22,70 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,25.