ĐH Thái Nguyên công bố điểm chuẩn 9 trường thành viên – Thông tin tuyển sinh

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Chỉ tiêu xét NV2 – 2008

Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh

Kinh tế

401

 

A

14,0

81

D1

14,0

Quản trị kinh doanh

402

A

15,0

67

D1

14,5

Kế toán

403

 

A

16,5

31

D1

15,0

Tài chính doanh nghiệp

404

A

14,0

36

D1

14,0

Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp

Kỹ thuật cơ khí

101

101

15,5

 

Kỹ thuật điện

102

102

13,5

 

Kỹ thuật điện tử

103

103

15,0

 

Kỹ thuật xây dựng công trình

104

104

14,0

26

Kỹ thuật môi trường

105

105

13,0

18

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

106

106

13,0

104

Quản lý công nghiệp

107

107

13,0

 

Trường ĐH Nông lâm

Quản lý đất đai

412

A

13,0

 

Công nghiệp nông thôn

413

A

13,0

56

Phát triển nông thôn

414

A

13,0

 

B

15,0

 

Quản lý tài nguyên rừng

415

A

13,0

 

B

15,0

 

Chăn nuôi thú y

304

B

16,0

 

Thú y

305

B

16,0

 

Lâm nghiệp

306

B

15,0

 

Trồng trọt

307

B

15,0

 

Khuyến nông

308

A

13,0

9

B

15,0

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

309

A

13,0

 

B

15,0

 

Nông lâm kết hợp

310

B

15,5

5

Khoa học môi trường

311

B

18,0

 

Nuôi trồng thủy sản

312

A

13,0

18

B

15,5

Hoa viên và cây cảnh

313

A

13,0

19

B

15,0

Bảo quản và chế biến nông sản

314

A

13,0

 

B

15,0

 

Công nghệ sinh học (chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp)

315

A

14,5

 

B

17,0

 

Cử nhân tiếng Anh (chuyên ngành tiếng Anh khoa học và đời sống)

711

D1

18,0

 

Trường ĐH Sư phạm

Sư phạm Toán

108

A

17,0

 

Sư phạm Vật lý

109

A

15,5

 

Sư phạm Tin học

110

A

14,0

22

Sư phạm Hóa học

201

A

18,0

 

Sư phạm Sinh học

301

B

20,0

 

Sư phạm Giáo dục công dân

501

C

16,0

 

Sư phạm Ngữ văn

601

C

18,5

 

Sư phạm Lịch sử

602

C

19,5

 

Sư phạm Địa lý

603

C

19,0

 

Sư phạm Tâm lý giáo dục

604

C

14,0

30

Sư phạm Giáo dục tiểu học

901

D1

16,0

 

Sư phạm Thể dục thể thao (nhân hệ số)

902

T

24,5

 

Sư phạm Giáo dục mầm non

903

M

15,5

 

Sư phạm Toán – Tin

800

A

15,5

 

Sư phạm Toán – Lý

801

A

15,5

 

Sư phạm Sinh – Hóa

802

B

19,5

 

Sư phạm Văn – Địa

803

C

15,5

 

Sư phạm Văn – Sử

804

C

17,0

 

Sư phạm Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng (nhân hệ số)

904

T

24,5

 

Sư phạm Giáo dục công nghệ

905

A

13,0

34

Trường ĐH Y khoa

Bác sĩ đa khoa

321

B

24,5

 

Dược sĩ

322

A

17,0

 

Cử nhân Điều dưỡng

202

B

21,5

 

Bác sĩ Y học dự phòng

323

B

21,5

 

Bác sĩ Răng hàm mặt

324

B

24,0

 

Khoa Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

120

A

14,5

26

Điện tử viễn thông

121

A

14,0

25

Công nghệ điều khiển tự động

122

A

13,0

35

Tin học kinh tế

123

A

13,0

30

Khoa Khoa học tự nhiên và xã hội

Cử nhân Toán

130

A

13,0

27

Cử nhân Vật lý

131

A

13,0

33

Cử nhân Toán – Tin ứng dụng

132

A

13,0

42

Cử nhân Hóa học

230

A

13,0

30

Cử nhân Địa lý

231

A

13,0

40

Cử nhân Khoa học môi trường

232

A

13,0

36

Cử nhân Sinh học

330

B

15,0

 

Cử nhân Công nghệ sinh học

331

B

18,5

 

Cử nhân Văn học

610

C

15,0

7

Cử nhân Lịch sử

611

C

15,5

 

Cử nhân Khoa học quản lý

612

C

15,0

 

D1

13,5

 

Khoa Ngoại ngữ

Sư phạm Tiếng Anh

701

D1

22,0

 

Sư phạm Song ngữ Trung – Anh

702

D1

20,5

 

Sư phạm Tiếng Pháp

703

D1

18,5

4

D3

18,5

34

Sư phạm Tiếng Trung

704

D1

18,5

26

D2

18,5

 

Sư phạm Song ngữ Nga – Anh

705

D1

18,5

20

D2

18,5

16

Cử nhân tiếng Anh

706

D1

18,5

28

Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật

Cơ khí

C65

A

10,0

50

Điện – điện tử

C66

A

10,0

50

Công nghệ thông tin

C67

A

10,0

50

Kế toán

C68

A

10,0

50

Quản trị kinh doanh

C69

A

10,0

50

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

C70

A

10,0

50

Quản lý đất đai

C71

A

10,0

50

Trồng trọt

C72

B

12,0

50

Thú y

C73

B

12,0

50