Top 50 Đề thi Công nghệ lớp 8 năm 2021 – 2022 có đáp án | Đề thi Công nghệ 8 Học kì 1, Học kì 2

Top 50 Đề thi Công nghệ lớp 8 năm 2021 – 2022 Học kì 1, Học kì 2 có đáp án

Top 50 Đề thi Công nghệ lớp 8 năm 2021 – 2022 Học kì 1, Học kì 2 có đáp án

Tổng hợp 100 Đề thi Công nghệ lớp 8 năm học 2021 – 2022 học kì 1, học kì 2 gồm những đề thi giữa kì, đề thi học kì tinh lọc, cực hay, cực sát đề chính thức bám sát hình thức nhìn nhận năng lượng học viên mới nhất theo Thông tư 22 của Bộ Giáo dục đào tạo và Đào tạo. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm trên cao trong những bài thi Công nghệ 8 .
Bộ đề thi Công nghệ 8 này được tổng hợp, tinh lọc từ đề thi của những trường trung học cơ sở trên cả được và được đội ngũ Giáo viên biên soạn giải thuật chi tiết cụ thể giúp học viên thuận tiện rèn luyện, nhìn nhận năng lượng của chính mình. Để xem cụ thể, mời quí bạn đọc lựa chọn một trong những bộ đề thi dưới đây :

Đề thi Công nghệ lớp 8 năm 2021 - 2022 (100 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Công nghệ lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

Câu 1: Gia công cơ khí tạo ra chi tiết có:

A. Hình dáng xác lậpB. Kích thước xác lậpC. Tính chất tương thích với nhu yếu kĩ thuậtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Sản phẩm cơ khí gồm:

A. Máy luân chuyểnB. Máy thực phẩmC. Máy khai thácD. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Chọn phát biểu sai: Sản phẩm cơ khí gồm:

A. Máy gia côngB. Máy điệnC. Máy nông nghiệpD. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 4: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, gang được chia làm mấy loại?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 5: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, thép được chia làm mấy loại?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 6: Tính chất của kim loại màu là:

A. Dễ lê dàiB. Dễ dát mỏngC. Chống mài mòn caoD. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Công dụng của thước cặp là:

A. Đo đường kính trongB. Đo đường kính ngoàiC. Đo chiều sâu lỗD. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Có mấy loại thước đo góc thường dùng?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 9: Công dụng của cưa tay là:

A. Cắt sắt kẽm kim loại thành từng phầnB. Cắt bỏ phần thừaC. Cắt rãnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Cấu tạo của cưa tay gồm mấy bộ phận?

A. 3B. 4C. 5D. 6

Câu 11: Muốn có sản phẩm dũa và khoan đảm bảo yêu cầu, cần:

A. Nắm vững tư thếB. Nắm vững thao tác kĩ thuật cơ bảnC. Nắm vững bảo đảm an toàn khi dũa và khoanD. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Quy định nào sau đây sai khi nói về an toàn khoan?

A. Không dùng mũi khoan cùn, không khoan khi mũi khoan và vật khoan chưa được kẹp chặtB. Không để vật khoan thẳng góc mũi khoanC. Không dùng găng tay khi khoanD. Không cúi gần mũi khoan

Câu 13: Cách chọn mũi khoan:

A. Có đường kính bằng đường kính lỗ cần khoanB. Có đường kính lớn hơn đường kính lỗ cần khoanC. Có đường kính nhỏ hơn đường kính lỗ cần khoanD. Đáp án khác

Câu 14: Theo công dụng chi tiết máy được chia làm mấy loại?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 15: Các chi tiết thường được ghép với nhau theo mấy kiểu?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối ghép động?

A. Các chi tiết cụ thể hoàn toàn có thể xoayB. Các cụ thể hoàn toàn có thể trượtC. Các chi tiết cụ thể không hoạt động tương đối với nhauD. Các chi tiết cụ thể hoàn toàn có thể ăn khớp với nhau

Câu 17: Đặc điểm mối ghép bằng đinh tán là:

A. Vật liệu tấm ghép không hàn được hoặc khó hànB. Mối ghép phải chịu nhiệt độ caoC. Mối ghép phải chịu lực lớn và chấn động mạnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 18: Ứng dụng mối ghép bằng đinh tán:

A. Ứng dụng trong kết cầu cầuB. Ứng dụng trong giàn cần trụcC. Ứng dụng trong những dụng cụ hoạt động và sinh hoạt mái ấm gia đìnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Có mấy loại mối ghép bằng ren?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 20: Cấu tạo mối ghép bu lông gồm mấy phần?

A. 3B. 4C. 5D. 6

Câu 21: Ứng dụng khớp quay trong:

A. Bản lề cửaB. Xe đạpC. Quạt điệnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về khớp quay?

A. Mặt tiếp xúc thường là mặt trụ trònB. Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trụcC. Chi tiết có mặt trụ ngoài là trụcD. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 23: Trong khớp quay:

A. Mỗi cụ thể chỉ hoàn toàn có thể quay quanh một trục cố định và thắt chặtB. Mỗi cụ thể hoàn toàn có thể quay quanh nhiều trục cố định và thắt chặtC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 24: Cấu tạo bộ truyền động đai có mấy bộ phận?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 25: Dây đai được làm bằng:

A. Da thuộcB. Vải dệt nhiều lớpC. Vải đính với cao su đặcD. Cả 3 đáp án trên

Câu 26: Bộ truyền động đai được ứng dụng trong:

A. Máy khâuB. Máy khoanC. Máy tiệnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 27: Từ một dạng chuyển động ban đầu, muốn biến thành các dạng chuyển động khác cần có mấy cơ cấu biến đổi chuyển đông?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 28: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu:

A. Biến chuyển động quay thành hoạt động tịnh tiếnB. Biến chuyển động tịnh tiến thành hoạt động quayC. Biến chuyển động quay thành hoạt động lắcD. Biến chuyển dộng lắc thành hoạt động quay

Câu 29: Thép khi tiếp xúc với muối ăn:

A. Không bị ăn mònB. Dễ bị ăn mònC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 30: Mỗi vật liệu có:

A. Một đặc thùB. Hai đặc thùC. Ba đặc thùD. Nhiều đặc thù khác nhau

Câu 31: Vật liệu kim loại được dùng để chế tạo:

A. Máy mócB. Dụng cụ mái ấm gia đìnhC. Cả A và b đều đúngD. Đáp án khác

Câu 32: Gang có tỉ lệ cacbon:

A. ≥ 2,14 %B. > 2,14 %C. < 2,14 %D. ≤ 2,14 %

Câu 33: Loại thép cacbon mà chứa nhiều tạp chất được dùng trong:

A. Xây dựng cầu đườngB. Kết cấu cầu đườngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 34: Kim loại màu thường được sử dụng dưới dạng:

A. Kim loạiB. Phi kimC. Hợp kimD. Đáp án khác

Câu 35: Vật liệu phi kim được sử dụng:

A. ÍtB. Ngày càng thoáng rộngC. Hạn chế dầnD. Đáp án khác

Câu 36: Chất dẻo được chia làm mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 37: Cao su có loại?

A. Cao su tự nhiênB. Cao su tự tạoC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 38: Tính chất vật lí của vật liệu thể hiện qua:

A. Nhiệt độ nóng chảyB. Tính dẫn điệnC. Tính dẫn nhiệtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 39: Vật liệu kim loại được sử dụng nhiều trong:

A. Kĩ thuậtB. Đời sốngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 40: Vật liệu phi kim có khả năng:

A. Dẫn nhiệt kémB. Dẫn điện kémC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Đáp án

1-D 2-D 3-D 4-B 5-A 6-D
7-D 8-B 9-D 10-C 11-D 12-B
13-A 14-A 15-B 16-C 17-D 18-D
19-B 20-B 21-D 22-D 23-A 24-C
25-D 26-D 27-B 28-A 29-B 30-D
31-C 32-B 33-C 34-C 35-B 36-B
37-C 38-D 39-C 40-C

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Công nghệ lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

Câu 1: Thước đo chiều dài có mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 2: Công dụng của thước lá:

A. Đo độ dài cụ thểB. Xác định kích cỡ loại sản phẩmC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 3: Dụng cụ tháo lắp có:

A. Mỏ lếtB. Cờ lêC. Tua vítD. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Yêu cầu của người đứng cưa là:

A. Đứng thẳngB. Thoải máiC. Khối lượng khung hình phân đều lên hai chânD. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Khi bắt đầu đục, để lưỡi đục cách mặt trên vật:

A. 0,5 mmB. 1 mmC. 0,5 – 1 mmD. Đáp án khác

Câu 6: Muốn sản phẩm đục đảm bảo yêu cầu, cần:

A. Nắm vững tư thếB. Nắm vững thao tác, kĩ thuật cơ bảnC. Đảm bảo bảo đảm an toàn khi đụcD. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Khi dũa phải thực hiện mấy chuyển động?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 8: Để đảm bảo an toàn khi dũa, yêu cầu:

A. Bàn nguội chắc như đinh, vật dũa được kẹp chặtB. Tránh dùng dũa không có cán hoặc vỡ cánC. Không thổi phoiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Có mấy loại mũi khoan?

A. 1B. 2C. NhiềuD. Đáp án khác

Câu 10: Trong chương trình Công nghệ 8, em đã học mấy loại máy khoan?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 11: Khoan là phương pháp gia công phổ biến trong:

A. Sửa chữaB. Chế tạo mẫu sản phẩm cơ khíC. Cả 3 đáp án trênD. Đáp án khác

Câu 12: Máy hay sản phẩm cơ khí thường chế tạo từ:

A. Một chi tiết cụ thểB. Hai chi tiết cụ thểC. Nhiều cụ thể lắp ghép với nhauD. Đáp án khác

Câu 13: Chi tiết máy là phần tử:

A. Có cấu trúc hoàn hảoB. Thực hiện một trách nhiệm nhất định trong máyC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 14: Ngày nay, hầu hết các chi tiết máy được tiêu chuẩn hóa nhằm:

A. Đảm bảo tính giống hệtB. Đảm bảo năng lực lắp lẫn cho nhauC. Thuận lợi cho việc sử dụng và sản xuất hàng loạtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Hãy cho biết có loại mối ghép nào?

A. Mối ghép cố định và thắt chặtB. Mối ghép độngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 16: Ở mối ghép bằng đinh tán, đinh tán được làm từ:

A. NhômB. Thép cacbon thấpC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 17: Khi hàn, người ta dính kết các chi tiết với nhau bằng cách:

A. Làm nóng chảy cục bộ sắt kẽm kim loại tại chỗ tiếp xúcB. Dùng vật tư nóng chảy khác như thiếc hànC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 18: Hàn mềm là:

A. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chảyB. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻoC. Chi tiết được hàn ở thể rắnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Hàn nóng chảy bằng cách:

A. Dùng thiếc hàn nung nóng chảy để kết dính sắt kẽm kim loạiB. Dùng ngọn lửa khí cháyC. Dùng ngọn lửa hồ quangD. Đáp án B và c đều đúng

Câu 20: Đối với chi tiết cần tháo lắp, ta dùng:

A. Mối ghép bulongB. Mối ghép vít cấyC. Mối ghép đinh vítD. Cả 3 đáp án trên

Câu 21: Đặc điểm mối ghép bằng chốt:

A. Cấu tạo đơn thuầnB. Dễ tháo lắpC. Chịu lực kémD. Cả 3 đáp án trên

Câu 22: Mối ghép mà các chi tiết có sự chuyển động tương đối với nhau gọi là:

A. Mối ghép độngB. Khớp độngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 23: Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động giống hệt nhau về:

A. Quỹ đạo hoạt độngB. Vận tốcC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 24: Ứng dụng của khớp tịnh tiến:

A. Dùng trong cơ cấu tổ chức biến chuyển động tịnh tiến thành hoạt động quayB. Dùng trong cơ cấu tổ chức biến hoạt động quay thành hoạt động tịnh tiếnC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 25: Từ thế kỉ XVIII, loài người đã biết sử dụng điện để:

A. Sản xuấtB. Phục vụ đời sốngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 26: Ngoài các nhà máy điện như thủy điện, nhiệt điện, điện nguyên tử, còn có:

A. Trạm phát điện dùng nguồn năng lượng mặt trờiB. Trạm phát điện dùng nguồn năng lượng gióC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 27: Để đưa điện từ nhà máy đến các khu dân cư, lớp học, người ta dùng đường dây:

A. 220VB. 380VC. 220V – 380VD. Đáp án khác

Câu 28: Tai nạn do điện gây ra như:

A. Hỏa hoạnB. Làm bị thươngC. Chết ngườiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 29: Nhà máy điện hòa bình là:

A. Nhà máy nhiệt điệnB. Nhà máy thủy điệnC. Nhà máy điện nguyên tửD. Đáp án khác

Câu 30: Đường dây truyền tải điện 500kV, 220kV thuộc:

A. Đường dây cao ápB. Đường dây hạ ápC. Đường dây trung ápD. Đáp án khác

Câu 31: Có mấy biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện mà em đã học?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 32: Trước khi sửa chữa điện, người ta phải cắt nguồn điện bằng cách:

A. Rút phích cắm điệnB. Rút nắp cầu chìC. Cắt cầu daoD. Cả 3 đáp án trên

Câu 33: Các biện pháp an toàn điện khi sửa chữa điện là:

A. Trước khi sửa chữa thay thế phải cắt nguồn điệnB. Sử dụng đúng những dụng cụ bảo vệ bảo đảm an toàn điện cho mỗi việc làm trong khi sửa chữa thay thếC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 34: Cấu tạo bộ truyền động bánh răng có:

A. Bánh dẫnB. Bánh bị dẫnC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 35: Cấu tạo bộ truyền động xích có:

A. Đĩa dẫnB. Đĩa bị dẫnC. XíchD. Cả 3 đáp án trên

Câu 36: Muốn truyền chuyển động giữa các trục cách xa nhau, có thể dùng:

A. Bộ truyền động xíchB. Nhiều cặp bánh răng tiếp nối nhauC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 37: Ở truyền động ăn khớp ta thấy: bánh răng có số răng ít hơn sẽ quay:

A. Nhanh hơnB. Chậm hơnC. Như nhauD. Đáp án khác

Câu 38: Ở truyền động ăn khớp ta thấy: đĩa xích có số răng nhiều hơn sẽ quay:

A. Nhanh hơnB. Chậm hơnC. Như nhauD. Đáp án khác

Câu 39: Bộ truyền động bánh răng dùng để truyền chuyển động quay giữa các trục:

A. Song songB. Vuông gócC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 40: Bộ truyền động bánh răng dược dùng trong:

A. Đồng hồB. Hộp số xe máyC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Đáp án

1-B 2-C 3-D 4-D 5-C 6-D
7-B 8-B 9-C 10-B 11-C 12-C
13-C 14-D 15-C 16-C 17-C 18-C
19-D 20-A 21-D 22-C 23-C 24-C
25-C 26-C 27-C 28-D 29-B 30-A
31-C 32-D 33-C 34-C 35-D 36-C
37-A 38-B 39-C 40-C

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Công nghệ lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

Câu 1: Số liệu kĩ thuật của bàn là có:

A. Điện áp định mứcB. Công suất định mứcC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 2: Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:

A. Sử dụng đúng điện áp định mứcB. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áoC. Đảm bảo bảo đảm an toàn về điện và nhiệtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Bếp điện có mấy bộ phận chính?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 4: Có mấy loại bếp điện?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 5: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:

A. Không để động cơ thao tác quá hiệu suất định mứcB. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kìC. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ khôngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Cấu tạo quạt điện gồm mấy phần chính?

A. 3B. 4C. 2D. 5

Câu 7: Có mấy loại quạt điện?

A. 1B. 2C. 3D. Nhiều loại

Câu 8: Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:

A. Dưới 0,35 mmB. Trên 0,5 mmC. Từ 0,35 ÷ 0,5 mmD. Trên 0,35 mm

Câu 9: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vàoB. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp raC. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp raD. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra

Câu 11: Sử dụng lãng phí điện năng là:

A. Tan học không tắt đèn phòng họcB. Bật đèn phòng tắm suốt đêmC. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Sử dụng hợp lí điện năng gồm:

A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểmB. Sử dụng vật dụng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm ngân sách và chi phí điện năngC. Không sử dụng tiêu tốn lãng phí điện năngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Để chiếu sáng trong nhà, công sở, người ta nên dùng:

A. Đèn huỳnh quangB. Đèn sợi đốtC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 14: Vật liệu dẫn điện có:

A. Điện trở suất nhỏB. Đặc tính dẫn điện tốtC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 15: Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ là:

A. 10-6 ΩmB. 10-8 ΩmC. 10-6 ÷ 10-8 ΩmD. Đáp án khác

Câu 16: Hợp kim nào sau đây khó nóng chảy?

A. PheronikenB. NicromC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 17: Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?

A. Giấy cách điệnB. Nhựa đườngC. Không khíD. Cả 3 đáp án trên

Câu 18: Vật liệu cách điện dùng để chế tạo:

A. Thiết bị cách điệnB. Các thành phần cách điệnC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 19: Ứng dụng của pecmaloi là:

A. Làm nam châm từ vĩnh cửaB. Làm antenC. Làm lõi những biến ápD. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Đồ dùng điện có nhóm:

A. Điện – quangB. Điện – nhiệtC. Điện – cơD. Cả 3 đáp án trên

Câu 21 Số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện ghi ở:

A. Trên vật dụng điệnB. Trên nhãn vật dụng điệnC. Trong lí lịch máyD. Cả 3 đáp án trên

Câu 22 Số liệu kĩ thuật quan trọng của đồ dùng điện là:

A. Đại lượng định mứcB. Đại lượng đặc trưng cho công dụng vật dụng điệnC. Cả 3 đáp án trênD. Đáp án khác

Câu 23 Đơn vị của công suất định mức trên đồ dùng điện là:

A. VônB. AmpeC. OátD. Đáp án khác

Câu 24 Dựa vào nguyên lí làm việc thì đèn điện có loại nào?

A. Đèn sợi đốtB. Đèn huỳnh quangC. Đèn phóng điệnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 25 Người ta bơm khí trơ nào vào bóng đèn sợi đốt?

A. Khí acgonB. Khí kriptonC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 26 Đuôi đèn sợi đốt được làm bằng gì?

A. ĐồngB. Sắt tráng kẽmC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 27 Đèn sợi đốt có mấy đặc điểm?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 28 Tuổi thọ của đèn sợi đốt:

A. CaoB. ThấpC. Trung bìnhD. Đáp án khác

Câu 29 Sử dụng đèn sợi đốt:

A. Tiết kiệm điện năngB. Không tiết kiệm chi phí điện năngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 30 Phát biểu nào sau đây đúng về ống thủy tinh của đèn ống huỳnh quang?

A. Rút hết không khí trong ốngB. Bơm vào ống một chút ít khí thủy ngânC. Bơm vào ống một chút ít khí trơD. Cả 3 đáp án trên

Câu 31 Trong chương trình Công nghệ 8 trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang?

A. Tuổi thọB. Mồi phóng điệnC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 32 Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?

A. Cao hơnB. Thấp hơnC. Bằng nhauD. Không xác lập

Câu 33 Chấn lưu thường đặt trong đuôi đèn compac huỳnh quang nên:

A. Kích thước gọn nhẹB. Dễ sử dụngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 34 Chấn lưu của đèn huỳnh quang có loại nào?

A. Chấn lưu điện cảmB. Chấn lưu điện tửC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 35 Dây niken – crom thường dùng làm dây đốt nóng của:

A. Bàn là điệnB. Bếp điệnC. Nồi cơm điệnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 36 Vỏ bàn là có:

A. ĐếB. NắpC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 37 Ngoài vỏ và dây đốt nóng, bàn là còn có bộ phận nào?

A. Đèn tín hiệuB. Rơle nhiệtC. Núm kiểm soát và điều chỉnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 38 Yêu cầu về đế bàn là khi sử dụng là:

A. Giữ đế sạchB. Giữ đế nhẵnC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 39 Đồ dùng điện loại điện nhiệt biến:

A. Điện năng thành quang năngB. Điện năng thành nhiệt năngC. Điện năng thành cơ năngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 40 Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện?

A. Dung tích của nồiB. Dung tích của bìnhC. Cả A và b đều saiD. Cả A và B đều đúng

Đáp án

1-C 2-D 3-A 4-B 5-D 6-C
7-D 8-C 9-B 10-C 11-D 12-D
13-A 14-C 15-C 16-C 17-D 18-C
19-C 20-D 21-D 22-C 23-C 24-D
25-C 26-C 27-C 28-B 29-B 30-D
31-C 32-A 33-C 34-C 35-D 36-C
37-D 38-C 39-B 40-D

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Công nghệ lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

Câu 1: Mạng điện trong nhà là loại mạng điện có điện áp:

A. CaoB. ThấpC. Trung bìnhD. Đáp án khác

Câu 2: Công suất của đồ dùng điện:

A. Có loại hiệu suất nhỏB. Có loại hiệu suất lớnC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 3: Thiết bị nào có thể có điện áp định mức lớn hơn điện áp mạng điện?

A. Thiết bị đóng cắtB. Thiết bị bảo vệ và tinh chỉnh và điều khiểnC. Cả A và b đều đúngD. Đáp án khác

Câu 4: Mạng điện trong nhà có yêu cầu:

A. Dễ dàng cho việc kiểm tra và sửa chữa thay thếB. Sử dụng thuận tiện, bền chắc và đẹpC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 5: Người ta thường sử dụng dây đồng để chế tạo:

A. Cực động công tắc nguồn điệnB. Cực tĩnh công tắc nguồn điệnC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 6: Căn cứ vào đâu để phân loại cầu dao?

A. Số cựcB. Cách sử dụngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 7: Có loại phích điện:

A. Chốt cắm trònB. Chốt cắm dẹtC. Cả A và B đều saiD. Cả A và B đều đúng

Câu 8: Cấu tạo của cầu chì có:

A. VỏB. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn điệnC. Dây chảyD. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Các cực giữ dây chảy và dây dẫn của cầu chì thường được làm bằng:

A. ĐồngB. NhômC. SắtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Aptomat sẽ tự động cắt mạch điện khi:

A. Ngắn mạchB. Quá tảiC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 11: Dây đốt nóng của bếp điện kiểu kín được đúc kín trong ống đặt trên thân bếp làm bằng:

A. GangB. NhômC. SắtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Dây đốt nóng của nồi cơm điện được làm bằng:

A. NikenB. CromC. Hợp kim niken – cromD. Đáp án khác

Câu 13: Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện được đúc kín trong:

A. Ống sắtB. Mâm nhômC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 14: Nồi cơm điện có công suất định mức là:

A. 400 wB. 1000 wC. 400 w ÷ 1000 wD. Đáp án khác

Câu 15: Động cơ điện dùng trong đồ điện gia đình thường là loại động cơ điện một pha có công suất:

A. LớnB. NhỏC. Trung bìnhD. Đáp án khác

Câu 16: Ở động cơ điện một pha, phần quay là:

A. StatoB. RotoC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 17: Lõi thép stato của động cơ điện một pha có hình:

A. Trụ rỗngB. Trụ đặcC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 18: Lõi thép phần roto của động cơ điện một pha có rãnh ở:

A. Mặt trongB. Mặt ngoàiC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 19: Trong gia đình, động cơ điện một pha được dùng để chạy :

A. Tủ lạnhB. Quạt điệnC. Máy giặtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Vật liệu chế tạo cánh quạt:

A. NhựaB. Kim loạiC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 21: Yêu cầu khi sử dụng quạt điện:

A. Cánh quạt quay nhẹ nhàngB. Cánh quạt không rung lắcC. Không bị vướngD. Cả 3 đáp án trên

Câu 22: Ngoài lõi thép và dây quấn, máy biến áp một pha còn có:

A. Vỏ máyB. Đồng hồ đo điệnC. Đèn tín hiệuD. Cả 3 đáp án trên

Câu 23: Công suất định mức của máy biến áp một pha có đơn vị:

A. VAB. VC. AD. Đáp án khác

Câu 24: Nhu cầu tiêu thụ điện năng không đồng đều theo giờ trong ngày là do:

A. Do thói quen hoạt động và sinh hoạtB. Do cách tổ chức triển khai thao tác và nghỉ ngơiC. Do đổi khác thời tiếtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 25: Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất:

A. CaoB. ThấpC. Trung bìnhD. Đáp án khác

Câu 26: Đặc điểm của mạng điện trong nhà:

A. Điện áp của mạng điện trong nhàB. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhàC. Sự tương thích điện áp giữa những thiết bị, vật dụng điện với điện áp của mạng điệnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 27: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:

A. 220VB. 110VC. 380VD. Đáp án khác

Câu 28: Số liệu kĩ thuật trên cầu dao là:

A. Điện áp định mứcB. Dòng điện định mứcC. Điện áp và dòng điện định mứcD. Đáp án khác

Câu 29: Căn cứ vào số cực của cầu dao, người ta chia cầu dao làm mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 30: Căn cứ vào sử dụng, người ta chia cầu dao làm mấy loại?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 31: Aptomat dùng thay thế cho:

A. Cầu chìB. Cầu daoC. Cầu chì và cầu daoD. Đáp án khác

Câu 32: Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là:

A. Điện áp định mứcB. Dòng điện định mứcC. Điện áp và dòng điện định mứcD. Đáp án khác

Câu 33: Chọn phát biểu đúng:

A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệB. Dây chảy mắc tiếp nối đuôi nhau với mạch điện cần bảo vệC. Dây chảy mắc song song hay tiếp nối đuôi nhau với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng trường hợp đơn cửD. Đáp án khác

Câu 34: “-” là kí hiệu của:

A. Cực dươngB. Dây phaC. Dòng điện một chiềuD. Dây trung tính

Câu 35: Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 36: Thiết kế mạch điện gồm mấy nội dung?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 37: Thiết kế là công việc:

A. Cần làm trước khi lắp ráp mạch điệnB. Cần làm sau khi lắp ráp mạch điệnC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Câu 38: Trên thực tế, đồ dùng điện có mấy loại?

A. 2B. 3C. NhiềuD. Đáp án khác

Câu 39: Đồ dùng điện tiêu thụ ít điện năng là loại:

A. Công suất nhỏB. Công suất vừaC. Công suất lớnD. Đáp án khác

Câu 40: Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày mấy đặc điểm của mạng điện trong nhà?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Đáp án

1-B 2-C 3-C 4-C 5-C 6-C
7-D 8-D 9-A 10-C 11-D 12-C
13-C 14-C 15-B 16-B 17-A 18-B
19-D 20-C 21-D 22-D 23-A 24-D
25-A 26-D 27-A 28-C 29-C 30-A
31-C 32-C 33-B 34-C 35-A 36-C
37-A 38-C 39-A 40-B

………………………………
………………………………
………………………………
Trên đây là phần tóm tắt 1 số ít đề thi trong những bộ đề thi Công nghệ lớp 8, để xem khá đầy đủ mời quí bạn đọc lựa chọn một trong những bộ đề thi ở trên !

Lưu trữ: Bộ đề thi Công nghệ lớp 8 khác:

Xem thêm bộ đề thi những môn học lớp 8 tinh lọc, có đáp án hay khác :

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi không lấy phí trên mạng xã hội facebook và youtube :Bộ đề thi những môn học lớp 8 năm học 2021 – 2022 Học kì 1, Học kì 2 của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi khối lớp 8 của những trường trung học cơ sở trên cả nước .

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Liên kết:KQXSMB