Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án (12 đề) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án (12 đề) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Công nghệ lớp 6, dưới đây là 12 Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 chọn lọc, có đáp án,
cực sát đề thi chính thức bám sát nội dung chương trình của ba bộ sách mới. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao
trong các bài thi môn Công nghệ 6.

Mục lục Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2

Quảng cáo

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?

A. 3                                B. 4

C. 5                                D. 6

Câu 2. Bộ phận nào của nồi cơm có dạng hình trụ?

A. Thân nồi                                                 

B. Nồi nấu

C. Thân nồi hoặc nồi nấu                             

D. Thân nồi và nồi nấu

Câu 3. Vị trí số mấy trên hình sau thể hiện vị trí của nồi nấu?

A. 2                                B. 5

C. 4                                D. 1

Quảng cáo

Câu 4. Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến:

A. Dung tích nồi                                          

B. Chức năng của nồi

C. Dung tích và chức năng của nồi               

D. Sở thích

Câu 5. Nấu cơm bằng nồi cơm điện ta thực hiện mấy bước? 

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 6. Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?

A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.

B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu

C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu

D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu

Câu 7. Các công việc ở bước nấu cơm bằng nồi cơm điện là:

A. Cắm điện

B. Bật công tắc ở chế độ nấu

C. Khi đèn báo chuyển chế độ giữ ấm, có thể rút phích điện tra khỏi ổ và mang đi sử dụng.

D. Cả 3 đáp án trên

Quảng cáo

Câu 8. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? 

A. Nắp nồi                                                  

B. Thân nồi

C. Nồi nấu                                                   

D. Bộ phận điều khiển

Câu 9. Bếp hồng ngoại có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 10. Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp:

A. Chất liệu                                                 

B. Kiểu dáng

C. Màu sắc                                                  

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A. Vải cứng                                                 

B. Vải dày dặn

C. Vải mềm vừa phải                                   

D. Vải mềm mỏng

Câu 12. Vị trí số 2 là bộ phận nào của bếp hồng ngoại?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2023 có đáp án (3 đề) 

A. Mặt bếp                                                  

B. Bảng điều khiển

C. Thân bếp                                                

D. Mâm nhiệt hồng ngoại

Câu 13. Trên bảng điều khiển của bếp hồng ngoại có:

A. Nút tăng giảm nhiệt độ                            

B. Nút chọn chế độ nấu

C. Đèn báo                                                  

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố?

A. 1                                         B. 2

C. 3                                          D. 4

Câu 15. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:

A. Không chạm vào ổ cắm điện                    

B. Không chạm vào dây điện trần

C. Không chạm vào những nơi hở điện         

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:

A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện.               

B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng

C. Thay thế nếu bị hư hỏng                                    

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Chức năng của thân bếp hồng ngoại là:

A. Bao kín các bộ phận bên trong bếp

B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bếp

C. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp.

D. Cấp nhiệt cho bếp

Câu 18. Để lựa chọn bếp hòng ngoại cần chú ý đến:

A. Nhu cầu sử dụng

B. Điều kiện kinh tế của gia đình

C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình

D. Sở thích cá nhân

Câu 19. Trang phục đi học có đặc điểm nào sau đây?

A. Kiểu dáng đơn giản                                 

B. Màu sắc hài hòa

C. Thường may từ vải sợi pha.                     

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Đây là kí hiệu gì trên bếp hồng ngoại?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2023 có đáp án (3 đề)

A. Nấu nhanh                                              

B. Xào

C. Lẩu                                                         

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Ta sẽ ấn nút nguồn trên bếp hồng ngoại khi thực hiện bước nào sau đây?

A. Chuẩn bị                                                 

B. Bật bếp

C. Tắt bếp                                                   

D. Bật bếp và tắt bếp

Câu 22. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?

A. Đặt bếp nơi thoáng mát

B. Có thể chạm tay lên mặt bếp khi vừa nấu xong

C. Sử dụng khăn mềm để lau bề mặt bếp

D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp

Câu 23. “Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về … của quần áo cùng với một số vật dụng khác”. Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống?

A. Màu sắc                                                  

B. Họa tiết

C. Kiểu dáng                                               

D. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng

Câu 24. Có mấy cách phối hợp trang phục?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 25. Đồ dùng điện nào sau đây có công dụng làm sạch bụi bẩn?

A. Máy hút bụi               

B. Máy xay

C. Đèn ngủ                                                  

D. Quạt treo tường

Câu 26. Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?

A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm

B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện

C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Bộ phận nào của bóng đèn sợi đốt phát ra ánh sáng?

A. Bóng thủy tinh                                        

B. Sợi đốt

C. Đuôi đèn                                                 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về bóng đèn huỳnh quang?

A. Tiết kiệm điện                                         

B. Tuổi thọ cao

C. Phát ra ánh sáng nhấp nháy                     

D. Giá thành thấp

Câu 29. Thời trang thay đổi về:

A. Kiểu dáng                                               

B. Chất liệu

C. Màu sắc                                                  

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Ý nghĩa của phong cách thời trang là:

A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân

B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân

C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân

D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân

Câu 31. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 32. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng?

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 33. Ý nghĩa của biểu tượng sau trên bóng đèn

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2023 có đáp án (3 đề)

A. Kết nối wifi                                             

B. Tuổi thọ cao

C. Thân thiện với môi trường                       

D. Bảo vệ thị lực

Câu 34. Hình nào sau đây thể hiện phong cách thể thao?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2023 có đáp án (3 đề)

A. Hình a                        B. Hình b

C. Hình c                        D. Hình d

Câu 35. Phong cách lãng mạn mang đặc điểm:

A. Nhẹ nhàng                                              

B. Mềm mại

C. Nhẹ nhàng và mềm mại                           

D. Thể hiện sự nghiêm túc

Câu 36. Theo em, nguyên nhân khiến cơm bị sống là gì?

A. Do lượng nước quá ít

B. Bộ phận sinh nhiệt bị hỏng, không cung cấp đủ nhiệt để cơm có thể chín.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 37. Nấu cơm bằng nồi cơm điện ta thực hiện mấy bước? 

A. 1                                B. 2

C. 3                                D. 4

Câu 38. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 100V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?

A. 100 W                                                    

B. 5 W

C. 100 W hoặc 5 W                                     

D. 100W và 5 W

Câu 39. Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm:

A. Thiết kế đơn giản

B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn

C. Thoải mái khi vận động

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Phong cách thể thao được sử dụng cho:

A. Nhiều đối tượng khác nhau

B. Nhiều lứa tuổi khác nhau

C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau

D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.

Đáp án đề số 1

1 -C

2 -D

3 -A

4 -C

5 – B

6 -B

7 -D

8 -C

9-D 

10- D

11 -D

12 -A

13 -D

14 -B

15 -D

16 -D

17 -C

18 -C

19 -D

20 -A

21 -D

22 -B

23 -D

24 -B

25 -A

26 -D

27 -B

28 -D

29 -D

30 -D

31 -B

32 -B

33 -B

34 –C

35 -C

36 -C

37 -B

38 -B

39 -D

40 -C

Phòng Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Giữa Học kì 1 – Cánh diều

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Loại đèn nào được dùng trong gia đình?

A. Đèn sợi đốt                                                B. Đèn huỳnh quang

C. Đèn LED                                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?

A. Sợi đốt                                                       B. Bóng thủy tinh

C. Đuôi đèn                                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Đèn sợi đốt có mấy loại đuôi đèn?

A. 4                                                                B. 3

C. 2                                                                D. 1

Câu 4. Theo em, tại sao nhà sản xuất phải đưa ra thông số kĩ thuật cho thiết bị điện như bóng đèn?

A. Để sử dụng hiệu quả

B. Để sử dụng an toàn

C. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả

D. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn.

Câu 5. Đơn vị của điện áp định mức kí hiệu là:

A. V                                                               B. W

C. A                                                               D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn sợi đốt?

A. Tạo ra ánh sáng liên tục.

B. Gần với ánh sáng tự nhiên

C. Hiệu suất phát quang thấp.

D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao.

Câu 7. Đâu là sơ đồ nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống?

A. Nguồn điện → đèn huỳnh quang ống → chấn lưu.

B. Nguồn điện → chấn lưu → đèn huỳnh quang ống

C. Đèn huỳnh quang ống → nguồn điện → chấn lưu

D. Đèn huỳnh quang ống → chấn lưu → nguồn điện

Câu 8. Đặc điểm của đèn compac là:

A. Hiệu suất phát quang thấp

B. Tỏa nhiệt nhiều

C. Tuổi thọ cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Cấu tạo nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 10. Ngoài ba bộ phận chính, nồi cơm điện còn có bộ phận nào sau đây?

A. Nắp nồi                                                     B. Rơ le nhiệt

C. Bộ phận điều khiển                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Nồi cơm điện có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 12. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 500 W – 1,5 lít. Hãy cho biết 500 W là thông số gì?

A. Điện áp định mức                                      B. Công suất định mức

C. Dung tích định mức                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Để sử dụng nồi cơm điện đúng cách, an toàn và tiết kiệm, cần loại bỏ thói quen sau:

A. Đọc kĩ thông tin trên nồi và hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.

B. Sử dụng đúng dung tích

C. Sử dụng đúng điện áp định mức

D. Hạn chế lau chùi nồi cơm.

Câu 14. Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại.

B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển

C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện

D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển

Câu 15. Để sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần:

A. Đọc kĩ thông tin trên bếp và hướng dẫn của nhà sản xuất.

B. Sử dụng đúng điện áp của bếp.

C. Lựa chọn chế độ nấu thích hợp.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Bộ phận đốt nóng ở bếp hồng ngoại là:

A. Mâm nhiệt hồng ngoại                    B. Bộ phận điều khiển

C. Thân bếp                                                   D. Mặt bếp

Câu 17. Quạt điện cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 18. Chức năng của cánh quạt là:

A. Tạo ra gió                                                 B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng

C. Thay đổi tốc độ quay của quạt                  D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt

Câu 19. Quạt điện thường có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 20. Đặc điểm của quạt trần là:

A. Gắn cố định trên trần nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt.

B. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau.

C. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Hãy cho biết quạt nào có đặc điểm sau: “Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau”

A. Quạt bàn                                                   B. Quạt đứng

C. Quạt lửng                                                  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Sử dụng quạt đúng cách, an toàn, tiết kiệm là:

A. Đọc kĩ thông tin có trên quạt và hướng dẫn của nhà sản xuất.

B. Sử dụng đúng điện áp định mức.

C. Cho quạt quay để thay đối hướng luồng gió trong phòng.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Chỉ ra sơ đồ nguyên lí làm việc của máy giặt?

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Mâm giặt.

B. Nguồn điện → Động cơ điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển

C. Nguồn điện   → Động cơ điện → Bộ điều khiển → Mâm giặt

D. Nguồn điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển → Động cơ điện 

Câu 24. Em hãy cho biết có mấy loại máy giặt được sử dụng nhiều?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 25. Hãy cho biết, hình nào sau đây là máy điều hòa?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Cánh diều năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Hình a                                                       B. Hình b

C. Hình c                                                       D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Máy điều hòa không khí một chiều có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 27. Đơn vị của điện áp định mức trên máy điều hòa không khí một chiều có đơn vị kí hiệu là:

A. V                                                               B. HP

C. BTU/h                                                       D. HP hoặc BTU/h

Câu 28. Để sử dụng máy điều hòa không khí một chiều đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần:

A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành.

B. Sử dụng đúng điện áp định mức

C. Đóng các cửa khi bật máy điều hòa.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Cách sử dụng máy điều hòa nào sau đây không đúng cách?

A. Sử dụng đúng điện áp định mức

B. Đóng các cửa khi bật máy

C. Tránh lau chùi điều hòa.

D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành

Câu 30. Trên máy điều hòa không khí có ghi số liệu sau: 220V–12 000 BTU/h. Em hãy cho biết 12 000BTU/h là chỉ số của thông số nào?

A. Điện áp định mức                                      B. Công suất làm lạnh định mức.

C. Công suất làm nóng định mức                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Điều hòa có công suất làm lạnh định mức là bao nhiêu?

A. 9 000 BTU/h                                              B. 12 000 BTU/h

C. 18 000 BTU/h                                            D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Máy điều hòa không khí một chiều có bộ phận nào sau đây?

A. Dàn nóng                                                  B. Dàn lạnh

C. Lưới lọc bụi                                              D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 15 W. hãy cho biết 220 là số liệu của:

A. Điện áp định mức                                      B. Công suất định mức

C. Điện áp hoặc công suất định mức             D. Điện áp và công suất định mức

Câu 34. Ngoài điện cực và ống thủy tinh, đèn huỳnh quang còn có bộ phận nào sau đây?

A. Tắc te                                                        B. Chấn lưu

C. Tắc te hoặc chấn lưu                                 D. Tắc te và chấn lưu

Câu 35. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:

A. Ánh sáng phát ra liên tục.

B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt

C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Vệ sinh lồng giặt thường xuyên để tránh sự phát triển của:

A.  Vi khuẩn                                         B. Nấm

C. Vi trùng độc hại                                        D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Máy giặt có khối lượng giặt địch mức là 7 kg, khi giặt 8 kg quần ảo khô thì có hiện tượng:

A. Máy giặt không quay

B. Máy giặt vẫn quay

C. Có trường hợp máy quay, có trường hợp không quay.

D. Không sử dụng được.

Câu 38. Chức năng của động cơ điện trên máy giặt là:

A. Chứa lồng giặt                                          B. Làm xoay và đảo chiều quần áo

C. Cấp điện cho máy giặt                              D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Bộ phận nào của quạt có chức năng giữ thăng bằng cho quạt?

A. Thân quạt                                                  B. Đế quạt

C. Cánh quạt                                                 D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Máy điều hòa không khí một chiều có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Đáp án đề số 1:

1 -D

2 -B

3 -C

4 -D

5 -A

6 -D

7 -B

8 -C

9-C

10- D

11 -C

12 -B

13 -D

14 -A

15 -D

16 -A

17 -B

18 -A

19 -C

20 -A

21 -D

22 -D

23 -A

24 -B

25 -D

26 -B

27 -A

28 -D

29 -C

30 -B

31 -D

32 -D

33 -A

34 -D

35 -B

36 -D

37 -C

38 -C

39 -B

40 -B

Phòng Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Giữa Học kì 1 – Chân trời sáng tạo

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Cấu tạo của bàn là gồm mấy bộ phận chính?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 2. Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?

A. Vỏ bàn là                                                B. Dây đốt nóng

C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ                             D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Trong quá trình là, nếu tạm dừng cần:

A. Đặt bàn là dựng đứng

B. Đặt mũi bàn là hướng lên

C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt

D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt

Câu 4. Sau khi là xong cần:

A. Rút phích cắm điện.

B. Đợi bàn là nguội

C. Cất bàn là

D. Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội và cất.

Câu 5. Máy xay thực phẩm có mấy bộ phận chính?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 6. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?

A. Vỏ đèn                                                    B. Bộ nguồn

C. Bảng mạch LED                                      D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Quy trình sử dụng máy xay thực phẩm gồm mấy bước?

A. 4                                                             B. 5

C. 6                                                             D. 7

Câu 8. Có mấy cách giặt quần áo?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 9. Hình nào sau đây là cối máy xay?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Hình 1                                                    B. Hình 2

C. Hình 3                                                    D. Hình 4

Câu 10. Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiệt độ là cho vải bông?

A. COTTON                                               B. WOOL

C. LINEN                                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Đèn điện có mấy thông số kĩ thuật? 

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 12. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:

A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất

B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện

C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Hình ảnh nào sau đây gây tai nạn điện?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Hình a                                                    B. Hình b

C. Hình c                                                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Hình ảnh nào sau đây gây tai nạn điện?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Hình d                                                    B. Hình e

C. Hình f                                                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Hình ảnh nào sau đây giúp đảm bảo an toàn điện?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Hình a                                                    B. Hình b

C. Hình c                                                     D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 16. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta

A. Chạm tay vào nguồn điện.

B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.

C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.

D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.

Câu 17. Chương trình học của chúng ta có mấy cách phân loại trang phục?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 18. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 19. Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết?

A. Trang phục mùa hè                                 B. Đồng phục

C. Trang phục lễ hội                                    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20 . Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?

A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện

B. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét

C. Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình

D. Cả A và C đều đúng

Câu 21. Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?

A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.

B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.

C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.

D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.

Câu 22. Để phòng tránh tai nạn điện, cần kiểm tra đồ dùng điện khi nào:

A. Trước khi sử dụng

B. Sau khi sử dụng

C. Trước và sau khi sử dụng

D. Không cần thiết phải kiểm tra

Câu 23. Nguyên nhân nào sau đây gây tai nạn điện?

A. Tiếp xúc trực tiếp với nguồn điện

B. Tiếp xúc trực tiếp với vật bị nhiễm điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Việc làm nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?

A. Sử dụng ấm siêu tốc cho quá nhiều nước gây tràn.

B. Đặt nồi cơm điện nơi ẩm ướt

C. Tháo lồng quạt khi sử dụng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Các bộ phận chính của bàn là gồm:

A. Vỏ bàn là, động cơ điện, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.

B. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.

C. Vỏ bàn là, dây dẫn điện, bộ phận điều chỉnh tốc độ xoay.

D. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ nguồn biến đổi điện áp.

Câu 26. Bộ phận nào của bàn là tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện?

A. Dây đốt nóng                                          B. Vỏ bàn là

C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ                             D. dây dẫn điện

Câu 27. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là:

A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.

B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.

C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy:

A. Vải sợi bông                                           B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp                                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào?

A. Vải sợi bông                                           B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp                                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Bộ điều chỉnh nhiệt độ có chức năng:

A. Tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện

B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là

C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải

D. Dẫn điện từ nguồn điện đến bàn là

Câu 31. Hình nào sau đây là thân máy xay thực phẩm?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Hình a                                                    B. Hình b

C. Hình c                                                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Đồ dùng nào sau đây sử dụng điện để tạo ra sức nóng?

A. Nồi cơm điện                                          B. Đèn LED

C. Đèn huỳnh quang                                    D. Tivi

Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh ưu điểm bàn là hơi nước với bàn là khô?

A. Tốc độ chậm hơn                                    B. Tiết kiệm điện năng hơn

C. Độ an toàn kém                                       D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 34. Hình ảnh sau đây gây mất an toàn điện do đâu?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Vi phạm hàng lang an toàn trạm điện

B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện

C. Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua

D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.

Câu 35. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta

A. Chạm tay vào nguồn điện.

B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.

C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.

D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.

Câu 36. Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?

A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.

B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.

C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.

D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.

Câu 37. Hình ảnh sau đây thể hiện điều gì để đảm bảo an toàn điện?

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (3 đề)

A. Chạm tay vào ổ điện                                B. Để ổ điện xa tầm với trẻ em

C. Thả diều gần ổ điện                                 D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?

A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện

B. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét

C. Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình

D. Cả A và C đều đúng

Câu 39. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên:

A. Mặc thoáng mát                                      B. Dễ bị nhàu

C. Phơi lâu khô                                           D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là:

A. Cây bông                                                B. Cây lanh

C. Cây bông và cây lanh                              D. Tơ tằm

Đáp án đề số 1:

1 -C

2 -A

3 -D

4 -D

5 -C 

6 -C

7 -D

8 -B

9-A

10- A

11 -B

12 -A

13 -D

14 -D

15 -D

16 -C

17 -D

18 -B

19 -A

20 -B

21 -C

22 -C

23 -C

24 -D

25 -B

26 -A

27 -B

28 -A

29 -C

30 -C

31 -C

32 -A

33 -B

34 -D

35 -C

36 -C

37 -B

38 -B

39 -D

40 -C

Lưu trữ: Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 sách cũ

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2

Môn: Công nghệ 6

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Đặc điểm của tỉa hoa trang trí là gì?

A. Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật

B. Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn

C. Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Thu nhập của người đang làm việc ở cơ quan, xí nghiệp không bao gồm:

A. Tiền công

B. Tiền lương

C. Tiền trợ cấp xã hội

D. Tiền thưởng

Câu 3: Thu nhập của gia đình là:

A. tổng các khoản thu bằng hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra

B. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của bố tạo ra

C. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra

D. tổng các khoản thu bằng tiền do lao động của bố tạo ra

Câu 4: Chi tiêu trong gia đình là gì?

A. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất

B. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần

C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội

D. Đáp án A và B đúng

Câu 5: Gia đình em có: Bố là thợ xây với mức lương 5000000 đồng/ tháng. Mẹ làm công nhân với mức lương 4000000đồng / tháng. Chị gái đang học lớp 9 và em là học sinh lớp 6. Em hãy tính tổng thu nhập của gia đình em trong một tháng?

A. 9000000 đồng

B. 10000000 đồng

C. 11000000 đồng

D. 1100000 đồng

Câu 6: Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình không nhằm mục đích?

A. Để chi cho những việc đột xuất

B. Mua sắm thêm các đồ dùng khác

C. Để phát triển kinh tế gia đình

D. Tiết kiệm để mua sắm những đồ hàng hiệu đắt tiền

Câu 7: Điều gì dẫn đến sự chi tiêu khác nhau giữa thành thị, nông thôn?

A. Điều kiện sống

B. Điều kiện làm việc

C. Nhận thức xã hội

D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Các biện pháp cân đối thu chi trong gia đình là?

A. Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu

B. Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết

C. Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập

D. Đáp án A, B, C đúng

Câu 9: Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là:

A. từ 4 đến 5 giờ

B. từ 2 đến 3 giờ

C. từ 5 đến 6 giờ

D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải:

A. Ăn thật no

B. Ăn nhiều bữa

C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng

D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm

Câu 11: Chế biến món ăn được tiến hành qua các bước:

A. Chế biến thực phẩm – Sơ chế món ăn – Trình bày món ăn

B. Sơ chế thực phẩm – Chế biến món ăn – Trình bày món ăn

C. Phân loại thực phẩm – Chế biến món ăn – Trình bày món ăn

D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Sắp xếp thao tác tỉa hoa hồng từ cà chua:

1. Dùng dao cắt ngang gần cuống quả cà chua nhưng còn để dính lại một phần

2. Cuộn vòng từ dưới lên, phần cuống sẽ dùng làm đế hoa

3. Lạng phần vỏ cà chua dày 0,1cm – 0,2cm từ cuống theo dạng vòng trôn ốc xung quanh quả cà chua

A. 1-2-3

B. 1-3-2

C. 2-3-1

D. 2-1-3

Câu 13: Đặc điểm của tỉa hoa trang trí là gì?

A. Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật

B. Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn

C. Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 14: Hãy chọn gia vị thích hợp cho món nộm rau muống ?

A. Giấm + Đường + nước mắm + ớt + tỏi + chanh

B. Nước mắm + đường + muối + ớt + tỏi

C. Giấm + nước mắm + đường+ ớt + tỏi

D. Chanh + dầu ăn + đường+ ớt + tỏi

Câu 15: Đặc điểm của bữa ăn thường ngày như thế nào?

A. Có từ 3 – 4 món

B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản

C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 16: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?

A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm

B. Người lao động cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng

C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt

D. Cả A, B, C đều đúng

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Trình bày cách bảo quản thực phẩm để không bị mất các loại sinh tố?

Câu 2: (3 điểm) Tổng mức thu nhập của gia đình em 1 tháng là 1000000 đồng/ tháng. Tổng mức chi là 90000000 đồng/ năm.

a. Em hãy tính khoản tiền để dành của gia đình em sau 1 năm?

b. Em có thể làm gì để tiết kiệm chi tiêu cho gia đình nhà em?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Đề thi Học kì 2 Công nghệ lớp 6 có đáp án (Đề 3)

Phần II. Tự luận

Câu 1:

– Để thực phẩm không bị mất các loại sinh tố, nhất là những sinh tố dễ tan trong nước, cần chú ý:

+ Không ngâm thực phẩm lâu trong nước.

+ Không để thực phẩm khô héo.

+ Không đun nấu thực phẩm lâu.

+ Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thích hợp và hợp vệ sinh.

+ Phải biết áp dụng hợp lí các quy trình chế biến và bảo quản thực phẩm.

Câu 2:

a. Tổng mức thu nhập của gia đình em sau 1 năm là:

1000000 × 12 = 120000000 đồng

Khoản tiền để dành của gia đình em sau 1 năm là:

120000000 – 90000000 = 30000000 đồng

b. Em có thể tiết kiệm chi tiêu:

Bảo quản tốt quần áo, các vật dụng của cá nhân và gia đình….

Rất cần mới mua; không mua những thứ vượt quá khả năng của gia đình.

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2

Môn: Công nghệ 6

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Đặc điểm của cách tỉa môt lá và ba lá từ quả dưa chuột?

A. Cắt lát mỏng theo cạnh xiên

B. Cắt theo hình tam giác

C. Cắt theo chiều mũi nhọn

D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Thu nhập chính của người bán hàng là:

A. Tiền công

B. Tiền lãi bán hàng

C. Tiền thưởng

D. Tiền bảo hiểm

Câu 3: Thu nhập bằng hiện vật gồm có:

A. Đồ mỹ nghệ, lúa gạo, gia súc gia cầm

B. Rau,củ quả, tiền học bổng, tiền trợ cấp xã hội

C. Tiền lương, tiền bán hàng, tiền tiết kiệm

D. Đồ đan lát, đồ mỹ nghệ, tiền tiết kiệm

Câu 4: Con người có những nhu cầu gì trong cuộc sống?

A. May mặc.

B. Ăn uống

C. Giải trí, đi lại, thăm viếng.

D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Gia đình em 1 năm thu hoạch được 8 tấn chè tươi. Bán chè được giá 25.000 đồng/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán chè tươi?

A. 7200000 đồng

B. 73000000 đồng

C. 200000000 đồng

D. 50000000 đồng

Câu 6: Cân đối thu, chi là:

A. việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình

B. đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình lớn hơn tổng chi tiêu, dể có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình

C. là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần

D. là tiền để dành được trong 1 năm

Câu 7: Chi tiêu cho nhu cầu văn hóa tinh thần không bao gồm:

A. Học tập

B. Du lịch

C. Khám bệnh

D. Gặp gỡ bạn bè

Câu 8: Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình nhằm mục đích?

A. Để chi cho những việc đột xuất

B. Mua sắm thêm các đồ dùng khác

C. Để phát triển kinh tế gia đình

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 9: Khoảng thời gian hợp lý nhất để ăn sáng là:

A. 6h00 – 7h00

B. 6h30 – 7h30

C. 7h00 – 8h30

D. 7h30 – 9h30

Câu 10: Những món ăn phù hợp buối sáng là:

A. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi

B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu

C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua

D. Tất cả đều sai

Câu 11: Thực đơn bữa tiệc liên hoan, ăn uống thường gồm có:

A. Món khai vị – Món sau khai vị – Món ăn chính (món mặn) – Món ăn phụ – Món ăn thêm – Tráng miệng – Đồ uống

B. Món khai vị – Món ăn chính (món mặn) – Món ăn thêm – Tráng miệng – Đồ uống

C. Món khai vị – Món sau khai vị – Món ăn chính (món mặn) – Món ăn thêm – Tráng miệng – Đồ uống

D. Món khai vị – Món sau khai vị – Món ăn chính (món mặn) – Món ăn thêm – Tráng miệng – Trái cây

Câu 12: Sắp xếp các bước thực hiện theo đúng trình tự:

1. Đổ hổn hợp dầu giấm vào trộn

2. Trộn đều tay

3. Cho xà lách, hành tây, cà chua vào đĩa

4. Trình bày.

A. 1-2-3-4

B. 3-1-2-4

C. 2-4-3-1

D. 2-4-1-3

Câu 13: Quy trình thực hiện trộn dầu giấm rau xà lách cần chú ý gì?

A. Chọn xà lách to, bản, dày, giòn, lá xoăn để trộn

B. Cà chua dày cùi, ít hột

C. Có thể không sử dụng thịt bò

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 14: Thực hành quy trình trộn nộm không có bước nào sau đây?

A. Trộn chanh, tỏi, ớt, đường, giấm

B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước

C. Vớt hành, để ráo

D. Trộn đều rau muống vào hành

Câu 15: Thực đơn dùng cho liên hoan hay các bữa cỗ không có đặc điểm?

A. Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá…

B. Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống

C. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản

D. Có từ 4 đến 5 món trở lên

Câu 16: Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào?

A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn

B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi

C. Cả A và B đều đúng

D. A hoặc B đúng

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Trình bày các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc?

Câu 2: (3 điểm) Gia đình em có 4 người: Bố là công nhân ở nhà máy với mức lương 6000000 đồng/ tháng. Mẹ làm ở xưởng may với mức lương 5000000đồng / tháng. Chị gái và em là học sinh lớp 6, mỗi tháng tiêu hết 4000000đồng.

a. Em hãy tính tổng tiền còn lại của gia đình em trong một tháng?

b. Em có thể làm gì để tiết kiệm chi tiêu cho gia đình nhà em?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Đề thi Học kì 2 Công nghệ lớp 6 có đáp án (Đề 4)

Phần II. Tự luận

Câu 1:

Các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm:

– Phòng tránh nhiễm trùng:

+ Rửa tay trước khi ăn.

+ Vệ sinh nhà bếp.

+ Rửa kĩ và nấu chin thực phẩm.

+ Bảo quản thực phẩm cẩn thận.

– Phòng tránh nhiễm độc:

+ Không dùng thực phẩm có chất độc: cá nóc, khoai tây mọc mầm…

+ Không dùng thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất độc hóa học.

+ Không dùng những đồ hộp đã quá sử dụng, những hộp bị phồng.

Câu 2:

a. Tổng thu nhập của gia đình em trong một tháng là:

6000000 + 5000000 = 10000000 đồng

Tổng tiền còn lại của gia đình em trong một tháng là:

10000000 – 4000000 = 6000000 (đồng)

b. Em có thể tiết kiệm chi tiêu:

Bảo quản tốt quần áo, các vật dụng của cá nhân và gia đình….

Rất cần mới mua; không mua những thứ vượt quá khả năng của gia đình.

Xem thêm đề thi Công nghệ lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại khoahoc.vietjack.com

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.


Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học