Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Huế năm 2021

Trường Đại học Khoa học Huế đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2021.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường:

    Đại học Khoa học Huế

  • Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences (HUSC)
  • Mã trường: DHT
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Huế
  • Loại hình đào tạo:
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế
  • Điện thoại: (0234) 382 3290
  • Email: [email protected]
  • Website: http://husc.hueuni.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/husc.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

( Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của trường Đại học Khoa học Huế update ngày 17/3/2021 )

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh của trường Đại học Khoa học – ĐH Huế năm 2021 bao gồm:

2/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Khoa học Huế xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo những phương pháp sau :

    Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào do Đại học Huế pháp luật và công bố sau khi có tác dụng thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 .

    Phương thức 2. Xét học bạ THPT

Với ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị : Kết hợp điểm xét học bạ môn văn hóa truyền thống với thi môn năng khiếu sở trường do trường quy định .
Điểm xét tuyển thuộc tổng hợp xét tuyển là điểm TB chung ( làm tròn đến 1 chữ số thập phân ) của cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12 mỗi môn .

Điều kiện xét tuyển

  • Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.
  • Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 02 môn văn hóa năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 12.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Thực hiện xét tuyển thẳng những trường hợp sau :

  • Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2020, 2021 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
  • Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.
  • Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;
  • Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) đạt IELTS >= 5.0 / TOEFL iBT >= 60 / TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.

3/ Đăng ký và xét tuyển

  3.1 Đăng ký xét học bạ

Đăng ký trực tuyến

  • Đăng ký xét học bạ trực tuyến trường Đại học Khoa học Huế tại http://dkxt.hueuni.edu.vn/
  • Lệ phí xét tuyển: Miễn lệ phí
  • Thời gian: Từ ngày 1/4 – 17h00 ngày 31/5/2021.

Đăng ký trực tiếp

  • Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Đại học Huế(phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu – tải xuống)
  • Lệ phí: Miễn lệ phí
  • Thời gian: Từ ngày 1/4 – 31/5/2021
  • Địa điểm: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

  3.2 Đăng ký xét tuyển theo phương thức riêng

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao giấy chứng nhận đạt giải
  • Bản sao học bạ
  • Chứng chỉ theo quy định của từng trường.

Lệ phí xét tuyển: Miễn lệ phí

Thời gian : Từ ngày 1/4 – 31/5/2021 .

  3.3 Công bố kết quả xét tuyển và nhập học

Công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 5/6/2021

Xác nhận nhập học : dự kiến ngày 6/6/2021 – trước 17 h00 ngày 12/6/2021 .

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết cụ thể hơn tại : Điểm chuẩn Đại học Khoa học Huế

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Hán Nôm 13.25 15.75 15.0
Triết học 14 16 15.0
Lịch sử 13.5 15 15.5
Ngôn ngữ học 13.25 15.75 15.0
Văn học 13.25 15.75
Toán kinh tế 13.25 16
Quản lý nhà nước 13.25 16 15.0
Xã hội học 13.25 15.75 15.0
Đông phương học 13 15 15.25
Báo chí 13.5 16 16.5
Công nghệ sinh học 14 15 16.0
Kỹ thuật sinh học 14 15 16.0
Vật lý học 14
Hóa học 13.25 16 15.0
Khoa học môi trường 14 16 15.25
Toán học 14
Toán ứng dụng 15 16.0
Kỹ thuật phần mềm 13 16 16.5
Công nghệ thông tin 13.5 17 17.0
Quản trị và phân tích dữ liệu 17 16.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 13 15 15.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học 13.25 16 15.0
Kỹ thuật môi trường 14 16 15.25
Kỹ thuật địa chất 14 15.5 15.25
Kiến trúc 15 15 16.5
Quy hoạch vùng và đô thị 15 15
Địa kỹ thuật xây dựng 13 15.5
Công tác xã hội 13.25 16 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 13 15.5 15.25