Đại học Công nghệ giao thông vận tải: dự báo điểm chuẩn ngành cao nhất 18 điểm
Các ngành đào tạo
Cơ sở đào tạo Hà Nội
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
18.0
7480201
Công nghệ thông tin
17.0
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
17.0
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
16.0
7480104
Hệ thống thông tin
16.0
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
15.5
7510302
Điện tử – viễn thông
15.5
7340301
Kế toán
15.5
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
15.5
7580301
Kinh tế xây dựng
15.0
7340101
Quản trị doanh nghiệp
15.0
7840104
Logistics và Vận tải đa phương thức
15.0
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt
7340122
Thương mại điện tử
15.0
7510104
Công nghệ Kỹ thuật giao thông (gồm 8 chuyên ngành: 1.Xây dựng cầu đường bộ; 2.Xây dựng cầu đường bộ Việt – Anh; 3.Xây dựng cầu đường bộ Việt – Pháp; 4.Quản lý chất lượng xây dựng công trình giao thông; 5.Xây dựng Đường sắt – Metro; 6.Xây dựng Cảng đường thủy và công trình biển; 7.Quản lý dự án;8.Quy hoạch và kỹ thuật giao thông
14.5
7510102
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
14.5
7340201
Tài chính ngân hàng
14.5
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
14.5
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc
7510104VP
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)
14.0
7510102VP
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
14.0
7510205VP
Công nghệ kỹ thuật ô tô
14.0
7480104VP
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
14.0
7340301VP
Kế toán
14.0
7580301VP
Kinh tế xây dựng
14.0
7510605VP
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
14.0
Cơ sở đào tạo Thái Nguyên
7510104TN
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường bộ)
14.0
7510102TN
CNKT xây dựng dân dụng và công nghiệp
14.0
7510205TN
Công nghệ kỹ thuật ô tô
14.0
7480104TN
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
14.0
7340301TN
Kế toán doanh nghiệp
14.0