Công văn 4530/BGDĐT-NGCBQLGD 2018 hướng dẫn thực hiện Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT

Kính gửi: Các sở giáo
dục và đào tạo

Ngày 22 tháng 8 năm 2018, Bộ Giáo dục
và Đào tạo (GDĐT) đã ban hành
Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT kèm theo Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở
giáo dục phổ thông (sau đây gọi tắt là Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT).

Để việc triển khai Thông tư số
20/2018/TT-BGDĐT đúng quy định, hiệu quả, thiết thực, có tác động tích cực đến
công tác phát triển đội ngũ giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông, Bộ GDĐT hướng dẫn
một số nội dung cụ thể như sau:

1. Công tác chỉ đạo
thực hiện

Căn cứ Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT, sở
GDĐT giao một đơn vị trực thuộc sở làm đầu mối chủ trì, xây dựng kế hoạch triển
khai, chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra và tổng hợp kết quả thực hiện của các phòng
giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục phổ thông trực thuộc; tăng cường công
tác truyền thông, phổ biến để các đơn vị, cá nhân có liên quan nắm vững và thực
hiện đúng quy định; đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, kiểm
tra, tổng hợp kết quả đánh giá theo chuẩn giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

2. Đánh giá theo chuẩn
giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông

2.1. Trong trường hợp đặc biệt (ví dụ:
cơ quan quản lý các cấp chọn, cử người tham gia các khóa đào tạo…), được sự đồng
ý của cơ quan quản lý cấp trên, người đứng đầu cơ sở giáo dục phổ thông rút ngắn
chu kỳ đánh giá và thực hiện đánh giá giáo viên một năm một lần vào cuối năm học
theo đầy đủ quy trình quy định tại khoản 1 Điều 10 Quy định chuẩn
nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số
20/2018/TT-BGDĐT (sau đây gọi tắt là Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên).

2.2. Việc tập hợp minh chứng (các tài
liệu, tư liệu, sự vật, hiện tượng để xác thực một cách khách quan mức độ đạt được
trong thực hiện dạy học và giáo dục học sinh trong các cơ sở giáo dục phổ thông
theo quy định tại Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT) để phục vụ việc đánh giá cần chủ
động thực hiện từ đầu năm học. Quá trình tập hợp minh chứng giáo viên cần tham
khảo ví dụ minh chứng tại Phụ lục I kèm theo công văn này.

2.3. Việc thực hiện quy trình đánh giá
theo Điều 10 của Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên tham
khảo biểu mẫu tại Phụ lục II kèm theo công văn này

3. Giáo viên cơ sở
giáo dục phổ thông cốt cán

3.1. Theo yêu cầu của cơ quan quản lý cấp
trên gắn với hoạt động chuyên môn của ngành, của địa phương về việc lựa chọn
giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông cốt cán, người đứng đầu cơ sở giáo dục phổ
thông, trưởng phòng GDĐT, giám đốc sở GDĐT căn cứ vào tiêu chuẩn lựa chọn được
quy định tại khoản 1 Điều 12 của Quy định nghề nghiệp giáo viên
để lựa chọn và phê duyệt danh sách giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông cốt cán.

3.2. Căn cứ vào nhiệm vụ của giáo viên
cơ sở giáo dục phổ thông cốt cán được quy định tại khoản 3, Điều
12 Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên, sở GDĐT hướng dẫn phòng GDĐT và
các cơ sở giáo dục phổ thông trực thuộc vận dụng thực hiện chế độ quy đổi những
hoạt động của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông cốt cán ra tiết dạy để tính số
giờ giảng dạy theo quy định tại Thông tư số 15/2017/TT-BGDĐT ngày 09/6/2017 của
Bộ trưởng Bộ GDĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối
với giáo viên phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009
của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ
thông (nếu có).

4. Báo cáo kết quả thực
hiện

Các sở GDĐT tổng hợp kết quả đánh giá
theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông báo cáo Bộ GDĐT trước
30 tháng 6 hằng năm theo quy định. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá theo chuẩn hiệu
trưởng theo Phụ lục III kèm theo công văn này.

Trong quá trình triển khai thực hiện nếu
có khó khăn, vướng mắc cần báo cáo kịp thời về Bộ GDĐT (qua Cục Nhà giáo và Cán bộ
quản lý giáo dục, số 35 Đại Cồ Việt – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội, email:
[email protected])./.

PHỤ
LỤC I


DỤ VỀ MINH CHỨNG SỬ DỤNG TRONG ĐÁNH GIÁ THEO CHUẨN GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG
(Kèm theo công văn số 4530/BGDĐT-NGCBQLGD
ngày

01
tháng 10 năm 2018)

Minh chứng ví dụ dưới đây chỉ mang tính
chất gợi ý. Việc lựa chọn và sử dụng các minh chứng trong quá trình đánh giá cần
phù hợp với thực tiễn của nhà trường và địa phương đảm bảo theo quy định tại
Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT.

PHỤ
LỤC II

GỢI
Ý BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ SỬ DỤNG TRONG ĐÁNH GIÁ THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN CƠ
SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
(Kèm
theo công văn số

4530
/BGDĐT-NGCBQLGD
ngày

01

tháng

10
năm
2018)

BIỂU
MẪU 1

PHIẾU
TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

Họ và tên giáo viên ………………………………………………………………………………………………

Trường: …………………………………………………………………………………………………………….

Môn dạy ……………………………. Chủ nhiệm lớp:
………………………………………………………..

Quận/Huyện/Tp,Tx………………. Tỉnh/Thành phố
………………………………………………………..

Hướng dẫn:

Giáo viên nghiên cứu Thông tư số
20/2018/TT-BGDĐT, đọc kỹ nội dung yêu cầu các mức của từng tiêu chí, đối chiếu cẩn
thận với các minh chứng và kết quả trong thực hiện nhiệm vụ của giáo viên trong
năm học, tự đánh giá (đánh dấu x) các mức chưa đạt (CĐ); Đạt (Đ); Khá (K); Tốt
(T).

1. Nhận xét (ghi rõ):

– Điểm mạnh: ………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

– Những vn đ cần cải thiện:………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

2. Kế hoạch học tập, bồi dưỡng phát
triển năng lực nghề nghiệp trong năm học tiếp theo

– Mục tiêu: ………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

– Nội dung đăng ký học tập, bồi dưỡng
(các năng lực cần ưu tiên cải thiện):

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

– Thời gian: …………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

– Điều kiện thực hiện:…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

Xếp loại kết quả đánh
giá
1:……………………………………                                                     
                                                                                                                                               

______________________

1 – Đạt chuẩn
nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức khá trở lên,
tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt mức t
t, trong có các tiêu
chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên đạt mức tốt;

– Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức
khá: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, t
i thiu 2/3 tiêu
chí đạt từ mức khá trở lên, trong đó các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề
nghiệp giáo viên đạt mức kh
á trở lên;

– Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức
đạt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên;

– Chưa đạt chuẩn nghề nghiệp giáo
viên: Có tiêu chí được đánh giá chưa đạt (tiêu chí được đánh giá chưa đạt khi
không đáp ứng yêu cầu mức đạt của tiêu chí đó).

BIỂU
MẪU 02

PHIẾU LẤY Ý KIẾN CỦA ĐỒNG NGHIỆP TRONG TỔ CHUYÊN MÔN

Họ và tên giáo viên (tham gia đánh
giá): …………………………………………………………………..

Trường: …………………………………………………………………………………………………………….

Bộ môn giảng dạy: ……………………………………………………………………………………………….

Tổ/nhóm chuyên môn: ………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Tp,Tx…………………………………… Tỉnh/Thành
phố ………………………………

Hướng dẫn:

Giáo viên nghiên cứu Thông tư số
20/2018/TT-BGDĐT, đọc kỹ nội dung yêu cầu các mức của từng tiêu chí, đối chiếu cẩn thận với
các minh chứng và kết quả trong thực hiện nhiệm vụ của giáo viên trong năm học,
đánh giá đồng nghiệp trong tổ bằng cách điền vào kết quả đạt được các mức chưa
đạt (CĐ); Đạt (Đ); Khá (K); Tốt (T) vào bảng dưới đây:

Xếp loại kết quả đánh
giá2:
…………………………………

______________________

2 – Đạt chuẩn
nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức khá trở lên,
tối thiu 2/3 tiêu chí
đạt mức tốt, trong có các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo
viên đạt mức tốt;

– Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức
khá: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, t
i thiu 2/3 tiêu
chí đạt từ mức khá trở lên, trong đó các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề
nghiệp giáo viên đạt mức khá trở lên;

– Đạt chuẩn ngh nghiệp giáo
viên ở mức đạt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở l
ên;

– Chưa đạt chuẩn nghề nghiệp giáo
viên: Có tiêu chí được đánh giá chưa đạt (tiêu chí được đánh giá chưa đạt khi
không đáp ứng yêu cầu
mức đạt của tiêu chí đó).

BIỂU
MẪU 03

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CỦA ĐỒNG NGHIỆP TRONG TỔ
CHUYÊN MÔN

– Tổ chuyên môn:…………………………………………………………………………………………………

– Trường; …………………………………………………………………………………………………………..

– Quận/Huyện/Tp,Tx ………………………………… Tỉnh/Thành phố……………………………….

– Thời gian đánh giá (ngày, tháng,
năm) …………………………………………………………………..

______________________

3 – Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt: Có tất
cả các tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, t
i thiu 2/3 tiêu
chí đạt mức tốt, trong có các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề nghiệp
giáo viên đạt mức tốt;

– Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức
khá: Có tất cả các t
iêu chí đạt t mức đạt trở
lên, t
i thiu 2/3 tiêu
chí đạt từ mức kh
á trở lên,
trong đó các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên đạt mức
kh
á trở lên;

– Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức
đạt:
tất cả các
ti
êu chí đạt từ mức đạt
trở lên;

Chưa đạt chuẩn nghề
nghiệp giáo vi
ên: Có tiêu
chí được đánh giá chưa đạt (tiêu chí được đánh giá chưa đạt khi không đáp ứng
yêu cầu mức đạt của tiêu chí đó).

BIỂU
MẪU 04

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC
PHỔ THÔNG

Trường ……………………………………………………………………………………………………………..

Số lượng giáo viên được đánh giá ………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Tp,Tx …………………………………… Tỉnh/Thành phố………………………………

Thời gian đánh giá (ngày, tháng, năm) …………………………………………………………………….

1. Kết quả xếp loại đánh giá của cơ sở
giáo dục phổ thông

TT

Họ và tên

Kết quả
đánh giá của tiêu chí

Chưa
đạt (CĐ); Đạt (Đ); Khá (Kh); Tốt (T)

Xếp loại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2