Chương trình đào tạo Tài năng ngành Khoa học Máy tính | Văn phòng Các chương trình đặc biệt
Không kể giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
Khối kiến thức
Tổng số tín chỉ
Ghi chú
Khối kiến thức giáo dục đại cương
Lý luận chính trị
10
Toán -Tin học – Khoa học tự nhiên
27
Ngoại ngữ
12
Môn học khác
2
Khối kiến thức
Cơ sở nhóm ngành
25
Gồm N =6 môn học
giáo dục chuyên nghiệp
Cơ sở ngành
24
Chuyên ngành bắt buộc
8
Gồm M =2 môn học
Chuyên ngành tự chọn
≥ 8
Gồm P ≥ 2 môn học
Môn học khác
≥ 14
Các môn học tự chọn tự do
Tốt nghiệp
Khóa luận hoặc chuyên đề tốt nghiệp
≥ 10
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa
≥
140
Sinh viên có thể tích lũy nhiều hơn
140
tín chỉ.
b. Chi tiết các khối kiến thức
STT
Mã môn học
Tên môn học
TC
LT
TH
I. KHỐI KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG
Tổng cộng 51 tín chỉ (không kể giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng).
Các môn lý luận chính trị
10
1
SS001
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin
5
5
2
SS002
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
3
3
3
SS003
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
2
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên
27
1
MA001
Giải tích 1
3
3
0
2
MA002
Giải tích 2
3
3
0
3
MA003
Đại số tuyến tính
3
3
0
4
MA004
Cấu trúc rời rạc
4
4
0
5
MA005
Xác suất thống kê
3
3
0
6
PH001
Nhập môn điện tử
3
3
0
7
PH002
Nhập môn mạch số
4
3
1
9
IT001
Nhập môn lập trình
4
3
1
Ngoại ngữ
12
1
EN004
Anh văn 1
4
4
0
2
EN005
Anh văn 2
4
4
0
3
EN006
Anh văn 3
4
4
0
Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng
1
PE001
Giáo dục thể chất 1
Chứng chỉ riêng
2
PE002
Giáo dục thể chất 2
Chứng chỉ riêng
3
ME001
Giáo dục quốc phòng
Chứng chỉ riêng
Môn học khác
2
1
SS004
Kỹ năng nghề nghiệp
2
2
0
II. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
Tổng cộng 76 tín chỉ.
Các môn học cơ sở nhóm ngành
1
IT002
Lập trình hướng đối tượng
4
3
1
2
IT003
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4
3
1
3
IT004
Cơ sở dữ liệu
4
3
1
4
IT005
Nhập môn mạng máy tính
4
3
1
5
IT006
Kiến trúc máy tính
3
3
0
6
IT007
Hệ điều hành
4
3
1
7
IT009
Giới thiệu ngành
2
2
0
Tổng cộng:
25
20
5
Các môn học cơ sở ngành
1
CS106
Trí tuệ nhân tạo
4
3
1
2
CS110
Nhập môn công nghệ tri thức và máy học
4
3
1
3
CS111
Nguyên lý và phương pháp lập trình
4
3
1
4
CS112
Phân tích và thiết kế thuật toán
4
3
1
5
CS113
Đồ họa máy tính và Xử lý ảnh
4
3
1
6
CS221
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
4
3
1
Tổng cộng:
24
18
6
Nhóm các môn học chuyên ngành
Nhóm các môn học chuyên ngành gồm có 2 phần:
– Các môn học chuyên ngành bắt buộc:
· Sinh viên tích lũy M = 2 môn học, 8 tín chỉ.
– Các môn học chuyên ngànhtự chọn:
· Sinh viên tích lũy P ≥ 2 môn học, tối thiểu 8 tín chỉ.
· Sinh viên có thể chọn các môn học chuyên ngành bắt buộc thuộc chuyên ngành khác làm môn tự chọn cho chuyên ngành.
Nhóm các môn học chuyên ngành Công nghệ tri thức & máy học
Các môn học bắt buộc của chuyên ngành
3
CS217
Các hệ cơ sở tri thức
4
3
1
4
CS214
Biểu diễn tri thức và suy luận
4
3
1
Tổng cộng:
8
6
2
Các môn tự chọn chuyên ngành
1
CS211
Trí tuệ nhân tạo nâng cao
4
3
1
2
CS312
Hệ thống đa tác tử
4
3
1
CS313
Khai thác dữ liệu và ứng dụng
4
3
1
CS314
Lập trình symbolic trong trí tuệ nhân tạo
4
3
1
3
CS315
Máy học nâng cao
4
3
1
4
CS316
Các hệ giải bài toán thông minh
4
3
1
5
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa
Nhóm các môn học chuyên ngành Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
Các môn học bắt buộc của chuyên ngành
1
CS222
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên nâng cao
4
3
1
2
CS226
Ngôn ngữ học máy tính
4
4
0
Các môn học tự chọn chuyên ngành
4
CS321
Ngôn ngữ học ngữ liệu
4
3
1
5
CS323
Các hệ thống hỏi đáp
4
3
1
6
CS324
Máy học trong xử lý ngôn ngữ tự nhiên
4
3
1
7
CS325
Dịch máy
4
3
1
8
CS326
Các kỹ thuật trong xử lý ngôn ngữ tự nhiên
4
3
1
9
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa
Nhóm các môn học chuyên ngành Thị giác máy tính và đa phương tiện
Các môn học bắt buộc của chuyên ngành
1
CS231
Nhập môn Thị giác máy tính
4
3
1
2
CS232
Tính toán đa phương tiện
4
3
1
Các môn học tự chọn chuyên ngành
1
CS331
Thị giác máy tính nâng cao
4
3
1
2
CS332
Máy học trong Thị giác Máy tính
4
3
1
3
CS333
Đồ họa game
3
2
1
4
CS336
Truy vấn thông tin đa phương tiện
4
3
1
5
CS337
Xử lý âm thanh và tiếng nói
4
3
1
6
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa
Nhóm các môn học khác
Sinh viên có thể chọn các môn học chuyên ngành bắt buộc, các môn học chuyên ngành tự chọn (nếu các môn học này chưa được tính trong phần kiến thức chuyên ngành) hoặc các môn học chuyên đề tốt nghiệp (nếu các môn học này chưa được tính trong phần kiến thức tốt nghiệp) để làm môn tự chọn.
Tổng số tín chỉ cho các môn tự chọn tự do tối thiểu là 14 tín chỉ.
1
CS511
Ngôn ngữ lập trình C#
4
3
1
2
CS519
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
3
3
0
3
CS521
Toán rời rạc nâng cao
4
4
0
4
CS523
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nâng cao
4
3
1
5
CS524
Một số ứng dụng của xử lý ngôn ngữ tự nhiên
4
3
1
6
CS532
Thị giác máy tính trong tương tác người – máy
4
3
1
7
CS526
Phát triển ứng dụng đa phương tiện trên thiết bị di động
3
2
1
8
CS527
Thực tại ảo
4
3
1
9
CS528
Trực quan hóa thông tin
4
3
1
10
CS529
Các vấn đề nghiên cứu và ứng dụng trong khoa học máy tính
4
4
0
11
CS417
Nhận dạng
3
2
1
12
CS530
Đồ án chuyên ngành
3
3
0
13
SE341
Công nghệ web và ứng dụng
Số tín chỉ của các môn học này được tính theo chương trình đào tạo của Khoa/Bộ môn phụ trách môn học
14
SE310
Công nghệ .NET
15
SE330
Ngôn ngữ lập trình JAVA
16
IS203
Lập trình cơ sở dữ liệu
17
IS208
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
18
IT008
Lâp trình trực quan
19
NT104
Lý thuyết thông tin
20
SE104
Nhập môn Công nghệ phần mềm
21
IS201
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
22
SE101
Phương pháp mô hình hóa
23
SE106
Đặc tả hình thức
24
SE100
Phương pháp Phát triển phần mềm hướng đối tượng
25
CE105
Xử lý tín hiệu số
26
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa
*Ghi chú:
Môn học CS530 là bắt buộc chọn đối với hệ cử nhân tài năng, sinh viên sẽ tự chọn chủ đề nghiên cứu theo các giảng viên tham gia giảng dạy trong môn học đó.
III. KHỐI KIẾN THỨC TỐT NGHIỆP
Sinh viên tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ cho khối kiến thức tốt nghiệp.
Sinh viên được chọn 1 trong 2 hình thức sau đây:
• Thực hiện Khóa luận tốt nghiệp 10 tín chỉ
• Học các môn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế khóa luận tốt nghiệp trong danh sách sau để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.
Khóa luận tốt nghiệp
1
CS505
Khoa luận tốt nghiệp
10
10
Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp
1
CS409
Hệ suy diễn mờ
4
3
1
2
CS405
Logic mờ và ứng dụng
4
3
1
3
CS414
Lý thuyết automat và ứng dụng
4
3
1
4
CS415
Mã hóa thông tin
4
3
1
5
CS406
Xử lý ảnh và ứng dụng
4
3
1
6
CS410
Mạng Neural và thuật giải di truyền
4
3
1
7
CS419
Truy xuất thông tin
4
3
1
8
CS412
Web ngữ nghĩa
4
3
1
9
CS522
Đại số máy tính
4
3
1
10
CS420
Các vấn đề chọn lọc trong Thị giác máy tính
4
3
1
11
CS421
Khai thác dữ liệu đa phương tiện
4
3
1
12
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa
Ghi chú : Sinh viên có thể chọn các môn học chuyên ngành bắt buộc, chuyên ngành tự chọn (nếu các môn học này chưa được tính trong phần kiến thức chuyên ngành bắt buộc, chuyên ngành tự chọn) làm môn học chuyên đề tốt nghiệp.