Chuẩn kiến thức kĩ năng môn toán lớp 5 – Tài liệu text

Chuẩn kiến thức kĩ năng môn toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.82 KB, 21 trang )

CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 5 (Tuần 1 – 35)

TUẦN:
LỚP
NĂM

1
Tiết

Tên bài dạy

Yêu cầu cần đạt

Ghi chú, bài tập
cần làm

Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn
một phép chia số tự nhiên cho một số Bài 1, bài 2, bài
tự nhiên khác 0 và viết một số tự
3, bài 4
nhiên dưới dạng phân số.
Biết tính chất cơ bản của phân số,
Ôn tập: Tính
vận dụng để rút gọn phân số và qui
2chất cơ bản của
Bài 1, bài 2
đồng mẫu số các phân số (trường
phân số (tr5)
hợp đơn giản).
Ôn tập: So sánh Biết so sánh hai phân số có cùng
3hai phân số

mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp Bài 1, bài 2
(tr6)
xếp ba phân số theo thứ tự.
Ôn tập: Khái
1niệm về phân
số (tr3)

Ôn tập: So sánh
Biết so sánh phân số với đơn vị, so Bài 1, bài 2, bài
4hai phân số
sánh hai phân số có cùng tử số.
3
(tiếp theo) (tr7)
Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết
rằng có một số phân số có thể viết
Phân số thập
Bài 1, bài 2, bài
5
thành phân số thập phân và biết cách
phân (tr8)
3, bài 4 (a, c)
chuyển các phân số đó thành phân số
thập phân.
TUẦN:
2
Ghi chú, bài tập
LỚP Tiết Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
cần làm
Biết đọc, viết các phân số thập phân

trên một đoạn của tia số. Biết chuyển Bài 1, bài 2, bài
NĂM
6Luyện tập (tr9)
một phân số thành phân số thập
3
phân.
Ôn tập: Phép
Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng
cộng và phép
Bài 1, bài 2 (a,
7
mẫu số, hai phân số không cùng mẫu
trừ hai phân số
b), bài 3
số.
(tr10)
Ôn tập: Phép
Bài 1 (cột 1, 2),
nhân và phép Biết thực hiện phép nhân, phép chia
8
bài 2 (a, b,c), bài
chia hai phân hai phân số.
3
số (tr11)
Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có
9Hỗn số (tr12)
Bài 1, bài 2a
phần nguyên và phần phân số.
1

Hỗn số (tiếp
10
theo) (tr13)
TUẦN:

Biết chuyển một hỗn số thành một
Bài 1 (3 hỗn số
phân số và vận dụng các phép tính
đầu), bài 2 (a, c),
cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để
bài 3 (a, c)
làm các bài tập.

3

Ghi chú, bài tập
cần làm
Luyện tập
Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và Bài 1 (2 ý đầu),
NĂM
11
(tr14)
biết so sánh các hỗn số.
bài 2 (a, d), bài 3
Biết chuyển:
– Phân số thành phân số thập phân.
Bài 1, bài 2 (2
Luyện tập
– Hỗn số thành phân số.

12
hỗn số đầu), bài
chung (tr15) – Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số
3, bài 4
đo có hai tên đơn vị đo thành số đo
có một tên đơn vị đo.
Biết:
– Cộng, trừ phân số, hỗn số.
Bài 1 (a, b), bài
Luyện tập
– Chuyển các số đo có hai tên đơn vị 2 (a, b), bài 4 (3
13
chung (tr15) đo thành số đo có một tên đơn vị đo. số đo: 1, 3, 4),
– Giải bài toán tìm một số biết giá trị bài 5
một phân số của số đó.
Biết:
– Nhân, chia hai phân số.
Luyện tập
Bài 1, bài 2, bài
14
– Chuyển các số đo có hai tên đơn vị
chung (tr16)
3
đo thành số đo dạng hỗn số với một
tên đơn vị đo.
Làm được bài tập dạng tìm hai số khi
Ôn tập về giải
15
biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số Bài 1
toán (tr17)

đó.
TUẦN:
4
Ghi chú, bài tập
LỚP Tiết Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
cần làm
– Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại
lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì
Ôn tập và bổ đại lượng tương ứng cũng gấp lên
NĂM
16sung về giải
bấy nhiêu lần).- Biết giải bài toán
Bài 1
toán (tr18)
liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng
một trong hai cách “Rút về đơn vị”
hoặc “Tìm tỉ số”.
Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ
Luyện tập
Bài 1, bài 3, bài
17
bằng một trong hai cách “Rút về đơn
(tr19)
4
vị” hoặc “Tìm tỉ số”.
LỚP

Tiết

Tên bài dạy

Yêu cầu cần đạt

2

Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại
lượng àny gấp lên bao nhiêu lần thì
Ôn tập và bổ
đại lượng tương ứng lại giảm đi bấy
sung về giải
18
nhiêu lần). Biết giải bài toán liên
Bài 1
toán (tiếp theo)
quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một
(tr20)
trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc
“Tìm tỉ số”.
Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ
Luyện tập
19
bằng một trong hai cách “Rút về đơn Bài 1, bài 2
(tr21)
vị” hoặc “Tìm tỉ số”.
Luyện tập
20
chung (tr22)
TUẦN:

LỚP

NĂM

Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ
Bài 1, bài 2, bài
bằng hai cách “Rút về đơn vị” hoặc
3
“Tìm tỉ số”.

5
Tiết

Tên bài dạy

Ôn tập: Bảng
21đơn vị đo độ
dài (tr22)

Yêu cầu cần đạt

Ghi chú, bài tập
cần làm

– Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của
các đơn vị đo độ dài thông dụng.Bài 1, bài 2 (a,
Biết chuyển đổi các số đo độ dài và c), bài 3
giải các bài toán với các số đo độ dài.

– Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của

các đơn vị đo khối lượng thông
Ôn tập: Bảng
dụng.
Bài 1, bài 2, bài
22đơn vị đo khối
– Biết chuyển đổi các số đo độ dài và 4
lượng (tr23)
giải các bài toán với các số đo khối
lượng.
– Biết tính diện tích một hình qui về
tính diện tích hình chữ nhật, hình
Luyện tập
23
vuông.
Bài 1, bài 3
(tr24)
– Biết cách giải bài toán với các số
đo độ dài, khối lượng.
– Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của
các đơn vị đo diện tích: đề-ca-mét
vuông, héc-tô-mét vuông.
– Biết đọc, viết các số đo diện tich
Đề-ca-mét
theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tôvuông. Héc-tôBài 1, bài 2, bài
24
mét vuông.
mét vuông
3
– Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét
(tr25)

vuông với mét vuông; đề-ca-mét
vuông với héc-tô-mét vuông.
– Biết chuyển đổi số đo diện tích
(trường hợp đơn giản).
3

– Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của miMi-li-mét
li-mét vuông; biết quan hệ giữa mivuông. Bảng li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông. Bài 1, bài 2a (cột
25
đơn vị đo diện – Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ 1), bài 3
tích (tr27)
của các đơn vị đo diện tích trong
Bảng đơn vị đo diện tích.
TUẦN:
6
Ghi chú, bài tập
LỚP Tiết Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
cần làm
– Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ Bài 1a (2 số đo
của các đơn vị đo diện tích.- Biết
đầu), bài 1b (2
Luyện tập
NĂM
26
chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, số đo đầu), bài 2,
(tr28)
so sánh các số đo diện tích và giải bài 3 (cột 1), bài
bài toán có liên quan.

4
Biết:
– Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị
Bài 1a (2 dòng
đo diện tích: héc-ta.
27Héc-ta (tr29)
đầu), bài 1b (cột
– Quan hệ giữa héc-ta và mét vuông.
đầu), bài 2
– Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích
(trong mối quan hệ với héc-ta).
Biết:
– Tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của
các đơn vị đo diện tích đã học. Vận
Luyện tập
Bài 1 (a, b), bài
28
dụng để chuyển đổi, so sánh số đo
(tr30)
2, bài 3
diện tích.
– Giải các bài toán có liên quan đến
diện tích.
Biết:
Luyện tập
– Tính diện tích các hình đã học.
29
Bài 1, bài 2
chung (tr31) – Giải các bài toán liên quan đến diện
tích.

Biết:
– So sánh các phân số, tính giá trị
Luyện tập
Bài 1, bài 2 (a,
30
biểu thức với phân số.
chung (tr31)
d), bài 4
– Giải bài toán Tìm hai số biết hiệu
và tỉ số của hai số đó.
TUẦN:
7
Ghi chú, bài tập
LỚP Tiết Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
cần làm
Biết:- Mối quan hệ giữa: 1 và 1/10;
1/10 và 1/100; 1/100 và 1/1000.- Tìm
Luyện tập
Bài 1, bài 2, bài
NĂM
31
thành phần chưa biết của phép tính
chung (tr32)
3
với phân số.- Giải bài toán có liên
quan đến số trung bình cộng.
4

Khái niệm số
32thập phân
(tr33)

Biết đọc, biết viết số thập phân dạng
Bài 1, bài 2
đơn giản.

Biết:
Khái niệm số – Đọc, viết các số thập phân (các
33thập phân (tiếp dạng đơn giản thường gặp).
Bài 1, bài 2
theo) (tr36)
– Cấu tạo số thập phân có phần
nguyên và phần thập phân.
Biết:
Hàng của số
– Tên các hàng của số thập phân.
thập phân. Đọc,
Bài 1, bài 2 (a,
34
– Đọc, viết số thập phân, chuyển số
viết số thập
b)
thập phân thành hỗn số có chứa phân
phân (tr37)
số thập phân.
Biết:
– Chuyển phân số thập phân thành Bài 1, bài 2 (3
Luyện tập

35
hỗn số.
phân số thứ: 2, 3,
(tr38)
– Chuyển phân số thập phân thành số 4), bài 3
thập phân.
TUẦN:
8
Ghi chú, bài tập
LỚP Tiết Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
cần làm
Biết: Viết thêm chữ số 0 vào bên
Số thập phân phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số
NĂM
36bằng nhau
0 ở tận cùng bên phải phần thập phân Bài 1, bài 2
(tr40)
của số thập phân thì giá trị của số
thập phân không thay đổi.
Biết:
So sánh hai số
– So sánh hai số thập phân.
37thập phân
Bài 1, bài 2
– Sắp xếp các số thập phân theo thứ
(tr41)
tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Biết:
Luyện tập

– So sánh hai số thập phân.
Bài 1, bài 2, bài
38
(tr43)
– Sắp xếp các số thập phân theo thứ 3, bài 4 (a)
tự từ bé đến lớn.
Biết:
Luyện tập
– Đọc, viết, sắp thứ tự các số thập
Bài 1, bài 2, bài
39
chung (tr43) phân.
3, bài 4 (a)
– Tính bằng cách thuận tiện nhất.
Viết các số đo
độ dài dưới
Biết viết số đo độ dài dưới dạng số Bài 1, bài 2, bài
40
dạng số thập thập phân (trường hợp đơn giản).
3
phân (tr44)
TUẦN:
9
Ghi chú, bài tập
LỚP Tiết Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
cần làm
5

NĂM

TUẦN:
LỚP

NĂM

Luyện tập
41
(tr44)
Viết các số đo
khối lượng
42dưới dạng số
thập phân
(tr45)
Viết các số đo
diện tích dưới
43
dạng số thập
phân (tr46)
Luyện tập
44
chung (tr47)

Biết viết số đo độ dài dưới dạng số
thập phân.

Bài 1, bài 2, bài
3, bài 4 (a, c)

Luyện tập
45
chung (tr48)

Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối Bài 1, bài 2, bài
lượng dưới dạng số thập phân.
3, bài 4

Biết viết số đo khối lượng dưới dạng Bài 1, bài 2 (a),
số thập phân.
bài 3

Biết viết số đo diện tích dưới dạng số
Bài 1, bài 2
thập phân.
Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối Bài 1, bài 2, bài
lượng dưới dạng số thập phân.
3

10
Tiết

Tên bài dạy

Yêu cầu cần đạt

Biết:- Chuyển phân số thập phân
thành số thập phân.- So sánh số đo
Luyện tập
46

độ dài viết dưới một số dạng khác
chung (tr48)
nhau.- Giải bài toán liên quan đến
“Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”.
Tập trung vào kiểm tra:
– Viết số thập phân, giá trị theo vị trí
Kiểm tra định của chữ số trong số thập phân.
47kì (giữa học kì – So sánh số thập phân. Đổi đơn vị
I)
đo diện tích.
– Giải bài toán bằng cách “Tìm tỉ số”
hoặc “Rút về đơn vị”.
Biết:
Cộng hai số
– Cộng các số thập phân.
48thập phân
– Giải bài toán với phép cộng các số
(tr49)
thập phân.
Biết:
– Cộng các số thập phân.
Luyện tập
49
– Tính chất giao hoán của phép cộng
(tr50)
các số thập phân.
– Giải bài toán có nội dung hình học.
50Tổng nhiều số Biết:
thập phân
– Tính tổng nhiều số thập phân.

(tr51)
– Tính chất kết hợp của phép cộng
các số thập phân.
– Vận dụng để tính tổng bằng cách
6

Ghi chú, bài tập
cần làm
Bài 1, bài 2, bài
3, bài 4

Không.

Bài 1 (a, b), bài
2 (a, b), bài 3

Bài 1, bài 2 (a,
c), bài 3
Bài 1 (a, b), bài
2, bài 3 (a, c)

thuận tiện nhất.
TUẦN:
LỚP

11
Tiết

Tên bài dạy

Yêu cầu cần đạt

Ghi chú, bài tập
cần làm

Biết:- Tính tổng nhiều số thập phân,
Bài 1, bài 2 (a,
Luyện tập
tính bằng cách thuận tiện nhất.- So
NĂM
51
b), bài 3 (cột 1),
(tr52)
sánh các số thập phân, giải bài toán
bài 4
với các số thập phân.
Trừ hai số thập Biết trừ hai số thập phân, vận dụng Bài 1 (a, b), bài
52
phân (tr53)
giải bài toán có nội dung thực tế.
2 (a, b), bài 3
Biết:
– Trừ hai số thập phân.
Luyện tập
– Tìm một thành phần chưa biết của Bài 1, bài 2 (a,
53
(tr54)
phép cộng, phép trừ các số thập
c), bài 4 (a)

phân.
– Cách trừ một số cho một tổng.
Biết:
– Cộng, trừ số thập phân.
Luyện tập
– Tính giá trị của biểu thức số, tìm Bài 1, bài 2, bài
54
chung (tr55) thành phần chưa biết của phép tính. 3
– Vận dụng tính chất của phép cộng,
trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.
Nhân một số Biết nhân một số thập phân với một
thập phân với số tự nhiên.
55
Bài 1, bài 3
một số tự nhiên Biết giải bài toán có phép nhân một
(tr55)
số thập phân với một số tự nhiên.
TUẦN:
12
Ghi chú, bài tập
LỚP Tiết Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
cần làm
Nhân một số Biết:- Nhân nhẩm một số thập phân
thập phân với với 10, 100, 1000,…- Chuyển đổi
NĂM
56
Bài 1, bài 2
10, 100,
đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng

1000,… (tr57) số thập phân.
Biết:
– Nhân nhẩm một số thập phân với
Luyện tập
10, 100, 1000,…
Bài 1 (a), bài 2
57
(tr58)
– Nhân một số thập phân với một số (a, b), bài 3
tròn chục, tròn trăm.
– Giải bài toán có ba bước tính.

7

Biết:
Nhân một số
– Nhân một số thập phân với một số
thập phân với
58
thập phân.
Bài 1 (a, c), bài 2
một số thập
– Phép nhân hai số thập phân có tính
phân (tr58)
chất giao hoán.
Luyện tập
Biết nhân nhẩm một số thập phân với
59
Bài 1

(tr60)
0,1; 0,01; 0,001;…
Biết:
– Nhân một số thập phân với một số
Luyện tập
thập phân.
60
Bài 1, bài 2
(tr61)
– Sử dụng tính chất kết hợp của phép
nhân các số thập phân trong thực
hành tính.
TUẦN:
13
Ghi chú, bài tập
LỚP Tiết Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
cần làm
Biết:- Thực hiện phép cộng, trừ,
Luyện tập
nhân các số thập phân.- Nhân một số Bài 1, bài 2, bài
NĂM
61
chung (tr61) thập phân với một tổng hai số thập 4 (a)
phân.
Biết:
– Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các
Luyện tập
số thập phân.
Bài 1, bài 2, bài

62
chung (tr62) – Vận dụng tính chất nhân một số
3 (b), bài 4
thập phân với một tổng, một hiệu hai
số thập phân trong thực hành tính.
Chia một số
Biết thực hiện phép chia một số thập
thập phân cho
63
phân cho một số tự nhiên, biết vận Bài 1, bài 2
một số tự nhiên
dụng trong thực hành tính.
(tr63)
Luyện tập
Biết chia số thập phân cho số tự
64
Bài 1, bài 3
(tr64)
nhiên.
Chia một số
Biết chia một số thập phân cho 10,
thập phân cho
Bài 1, bài 2 (a,
65
100, 1000,… và vận dụng để giải bài
10, 100,
b), bài 3
toán có lời văn.
1000,… (tr64)
TUẦN:

14
Ghi chú, bài tập
LỚP Tiết Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
cần làm
NĂM
66Chia một số tự Biết chia một số tự nhiên cho một số Bài 1 (a), bài 2
nhiên cho một tự nhiên mà thương tìm được là một
số tự nhiên mà số thập phân và vận dụng trong giải
thương tìm
toán có lời văn.
được là một số
thập phân
8

(tr67)

TUẦN:
LỚP
NĂM

Biết chia một số tự nhiên cho một số
Luyện tập
tự nhiên mà thương tìm được là một
67
(tr68)
số thập phân và vận dụng trong giải
toán có lời văn.
Biết:

Chia một số tự
– Chia một số tự nhiên cho một số
nhiên cho một
68
thập phân.
số thập phân
– Vận dụng giải các bài toán có lời
(tr69)
văn.
Biết:
– Chia một số tự nhiên cho một số
Luyện tập
69
thập phân.
(tr70)
– Vận dụng để tìm x và giải các bài
toán có lời văn.
Chia một số
Biết chia một số thập phân cho một
thập phân cho
70
số thập phân và vận dụng trong giải
một số thập
toán có lời văn.
phân (tr71)
15
Tiết

Tên bài dạy

Yêu cầu cần đạt

Bài 1, bài 3, bài
4

Bài 1, bài 3

Bài 1, bài 2, bài
3

Bài 1 (a, b, c),
bài 2
Ghi chú, bài tập
cần làm

Biết:- Chia một số thập phân cho một
Bài 1 (a, b, c),
số thập phân.- Vận dụng để tìm x và
bài 2 (a), bài 3
giải các bài toán có lời văn.
Biết:
– Thực hiện các phép tính với số thập Bài 1 (a, b, c),
Luyện tập
72
phân.
bài 2 (cột 1), bài
chung (tr72)
– So sánh các số thập phân.
4 (a, c)
– Vận dụng để tìm x.

Biết thực hiện các phép tính với số
Luyện tập
Bài 1 (a, b, c),
73
thập phân và vận dụng để tính giá trị
chung (tr73)
bài 2 (a), bài 3
của biểu thức, giải toán có lời văn.
– Bước đầu nhận biết về tỉ số phần
Tỉ số phần trăm trăm.
74
Bài 1, bài 2
(tr73)
– Biết viết một số phân số dưới dạng
tỉ số phần trăm.
– Biết cách tìm tỉ số phần trăm của
Giải toán về tỉ hai số.
Bài 1, bài 2 (a,
75số phần trăm – Giải được các bài toán đơn giản có
b), bài 3
(tr75)
nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai
số.
Luyện tập
71
(tr72)

9

TUẦN:
LỚP
NĂM

16
Tiết

Tên bài dạy

Yêu cầu cần đạt

Ghi chú, bài tập
cần làm

Luyện tập
76
(tr76)

Biết tính tỉ số phần trăm của hai số
Bài 1, bài 2
và ứng dụng trong giải toán.
– Biết tìm một số phần trăm của một
Giải toán về tỉ
số.
số phần trăm
77
– Vận dụng được để giải bài toán đơn Bài 1, bài 2
(tiếp theo)
giản về tìm giá trị một số phần trăm
(tr76)

của một số.
Luyện tập
Biết tìm tỉ số phần trăm của một số Bài 1 (a, b), bài
78
(tr77)
và vận dụng trong giải toán.
2, bài 3
Biết:
Giải toán về tỉ – Cách tìm một số khi biết giá trị một
số phần trăm số phần trăm của nó.
79
Bài 1, bài 2
(tiếp theo)
– Vận dụng để giải một số bài toán
(tr78)
dạng tìm một số khi biết giá trị một
số phần trăm của nó.
Biết làm ba dạng bài toán cơ bản về
tỉ số phần trăm:
– Tính tỉ số phần trăm của hai số.
Luyện tập
Bài 1 (b), bài 2
80
– Tìm giá trị một số phần trăm của
(tr79)
(b), bài 3 (a)
một số.
– Tìm một số khi biết giá trị một số
phần trăm của số đó.
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 5 (Tuần 17 – 35)

TUẦN:
LỚP
NĂM

17
Tiết

Tên bài dạy

Luyện tập
81
chung (tr79)

Yêu cầu cần đạt
Biết thực hiện các phép tính với số
thập phân và giải các bài toán liên
quan đến tỉ số phần trăm.

Biết thực hiện các phép tính với số
thập phân và giải các bài toán liên
quan đến tỉ số phần trăm.
Bước đầu biết dùng máy tính bỏ túi
Giới thiệu máy
để thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các
83tính bỏ túi
số thập phân, chuyển một phân số
(tr81)
thành số thập phân.
Luyện tập

82
chung (tr80)

10

Ghi chú, bài tập
cần làm
Bài 1 (b), bài 2
(a), bài 3
Bài 1, bài 2, bài
3
Bài 1, bài 2, bài
3

TUẦN:
LỚP
NĂM

Sử dụng máy
tính bỏ túi để
giải các bài
Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải
84
toán về tỉ số các bài toán về tỉ số phần trăm.
phần trăm
(tr82)
Biết:
– Đặc điểm của hình tam giác có: 3
cạnh, 3 đỉnh, 3 góc.

Hình tam giác
85
– Phân biệt ba dạng hình tam gáic
(tr85)
(phân loại theo góc).
– Nhận biết đáy và đường cao (tương
ứng) của hình tam giác.
18
Tiết

Tên bài dạy

Yêu cầu cần đạt

Diện tích hình
Biết tính diện tích hình tam giác.
tam giác (tr87)

86

Bài 1 (dòng 1,
2), bài 2 (dòng
1, 2), bài 3 (a, b)

Bài 1, bài 2

Ghi chú, bài tập
cần làm
Bài 1

Biết:
Luyện tập
– Tính diện tích hình tam giác.
Bài 1, bài 2, bài
87
(tr88)
– Tính diện tích hình tam giác vuông 3
biết độ dài hai cạnh góc vuông.
Biết:
– Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số
trong số thập phân.
Luyện tập
Phần 1; phần 2:
88
– Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
chung (tr89)
bài 1, 2
– Làm các phép tính với số thập phân.
– Viết số đo đại lượng dưới dạng số
thập phân.
Tập trung vào kiểm tra:
– Xác định giá trị theo vị trí của các
chữ số trong số thập phân.
Kiểm tra cuối
89
– Kĩ năng thực hiện các phép tính với Không.
học kì I
số thập phân.
– Giải bài toán liên quan đến tính diện
tích hình tam giác.

– Có biểu tượng về hình thang.
– Nhận biết được một số đặc điểm của
Hình thang
Bài 1, bài 2, bài
90
hình thang, phân biệt được hình thang
(tr91)
4
với các hình đã học.
– Nhận biết hình thang vuông.
TUẦN:
19
Ghi chú, bài tập
LỚP Tiết Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
cần làm
11

NĂM

Biết tính diện tích hình thang, biết
Diện tích hình
91
vận dụng vào giải các bài tập liên
thang (tr93)
quan.
Luyện tập
(tr94)

92

Luyện tập
chung (tr95)

93

Hình tròn.
94Đường tròn
(tr96)
Chu vi hình
tròn (tr97)

95
TUẦN:
LỚP
NĂM

Biết tính diện tích hình thang.
Biết:
– Tính diện tích hình tam giác vuông,
hình thang.
– Giải toán liên quan đến diện tích và
tỉ số phần trăm.
Nhận biết được hình tròn, đường tròn
và các yếu tố của hình tròn.
Biết sử dụng com pa để vẽ hình tròn.
Biết qui tắc tính chu vi hình tròn và
vận dụng để giải bài toán có yếu tố
thực tế về chu vi hình tròn.

Bài 1 (a), bài 2
(a)
Bài 1, bài 3 (a)

Bài 1, bài 2

Bài 1, bài 2
Bài 1 (a, b), bài
2 (c), bài 3

20
Tiết

Tên bài dạy

Luyện tập
96
(tr99)

Yêu cầu cần đạt

Ghi chú, bài tập
cần làm

Biết tính chu vi hình tròn, tính đường
Bài 1 (b, c), bài
kính của hình tròn khi biết chu vi của
2, bài 3 (a)
hình tròn đó.

Diện tích hình
Biết qui tắc tính diện tích hình tròn.
tròn (tr99)

97

Bài 1 (b, c), bài
2 (a, b), bài 3

Biết tính diện tích hình tròn khi biết:
– Bán kính của hình tròn.
Bài 1, bài 2
– Chu vi của hình tròn.
Biết tính chu vi, diện tích hình tròn và
Luyện tập
vận dụng để giải các bài toán liên
Bài 1, bài 2, bài
99
chung (tr100) quan đến chu vi, diện tích của hình 3
tròn.
Giới thiệu biểu Bước đầu biết đọc, phân tích và xử lí
100đồ hình quạt số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu Bài 1
(tr101)
đồ hình quạt.
TUẦN:
21
Ghi chú, bài tập
LỚP Tiết Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt

cần làm
Luyện tập về
Tính được diện tích một số hình được
NĂM
101tính diện tích
Bài 1
cấu tạo từ các hình đã học.
(tr103)
Luyện tập
98
(tr100)

12

Luyện tập về
tính diện tích
102
(tiếp theo)
(tr104)

Tính được diện tích một số hình được
Bài 1
cấu tạo từ các hình đã học.

Biết:
– Tìm một số yếu tố chưa biết của các
Luyện tập
103
hình đã học.

Bài 1, bài 3
chung (tr106)
– Vận dụng giải các bài toán có nội
dung thực tế.
– Có biểu tượng về hình hộp chữ nhật,
hình lập phương.
Hình hộp chữ – Nhận biết được các đồ vật trong
104nhật. Hình lập thực tế có dạng hình hộp chữ nhật, Bài 1, bài 3
phương (tr107) hình lập phương.
– Biết các đặc điểm của các yếu tố của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
Diện tích xung – Có biểu tượng về diện tích xung
quanh và diện quanh, diện tích toàn phần của hình
tích toàn phần hộp chữ nhật.
105
Bài 1
của hình hộp – Biết tính diện tích xung quanh và
chữ nhật
diện tích toàn phần của hình hộp chữ
(tr109)
nhật.
TUẦN:
22
Ghi chú, bài tập
LỚP Tiết Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
cần làm
– Biết tính diện tích xung quanh và
Luyện tập
diện tích toàn phần của hình hộp chữ

NĂM
106
Bài 1, bài 2
(tr110)
nhật.- Vận dụng để giải một số bài
toán đơn giản.
Diện tích xung Biết:
quanh và diện – Hình lập phương là hình hộp chữ
107tích toàn phần nhật đặc biệt.
Bài 1, bài 2
của hình lập – Tính diện tích xung quanh và diện
phương (tr111) tích toàn phần của hình lập phương.
Biết:
– Tính diện tích xung quanh và diện
tích toàn phần của hình lập phương.
Luyện tập
Bài 1, bài 2, bài
108
– Vận dụng để tính diện tích xung
(tr112)
3
quanh và diện tích toàn phần của hình
lập phương trong một số trường hợp
đơn giản.

13

Biết:
– Tính diện tích xung quanh và diện

tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Luyện tập
và hình lập phương.
109
Bài 1, bài 3
chung (tr113) – Vận dụng để giải một số bài tập có
yêu cầu tổng hợp liên quan đến các
hình lập phương và hình hộp chữ
nhật.
– Có biểu tượng về thể tích của một
Thể tích của
hình.
110một hình
Bài 1, bài 2
– Biết so sánh thể tích của hai hình
(tr114)
trong một số tình huống đơn giản.
TUẦN:
23
Ghi chú, bài tập
LỚP Tiết Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
cần làm
– Có biểu tượng về xăng-ti-mét khối,
đề-xi-mét khối.- Biết tên gọi, kí hiệu,
Xăng-ti-mét “độ lớn” của đơn vị đo thể tích: xăngkhối. Đề-xi- ti-mét khối, đề-xi-mét khối.- Biết mối
NĂM
111
Bài 1, bài 2 (a)
mét khối

quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề(tr116)
xi-mét khối.- Biết giải một số bài toán
liên quan đến xăng-ti-mét khối, đề-ximét khối.
– Biết tên gọi, kí hiệu, “độ lớn” của
Mét khối
đơn vị đo thể tích: mét khối.
112
Bài 1, bài 2
(tr117)
– Biết mối quan hệ giữa mét khối, đềxi-mét khối, xăng-ti-mét khối.
– Biết đọc, viết các đơn vị đo mét
khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét
Bài 1 (a; b dòng
Luyện tập
113
khối và mối quan hệ giữa chúng.
1, 2, 3), bài 2,
(tr119)
– Biết đổi các đơn vị đo thể tích, so bài 3 (a, b)
sánh các số đo thể tích.
– Có biểu tượng về thể tích hình hộp
chữ nhật.
Thể tích hình
– Biết tính thể tích hình hộp chữ nhật.
114hộp chữ nhật
Bài 1
– Biết vận dụng công thức tính thể
(tr120)
tích hình hộp chữ nhật để giải một số
bài tập liên quan.

– Biết công thức tính thể tích hình lập
Thể tích hình phương.
115lập phương
– Biết vận dụng công thức tính thể
Bài 1, bài 3
(tr122)
tích hình lập phương để giải một số
bài tập liên quan.
TUẦN:
24
LỚP Tiết Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú, bài tập
14

cần làm
NĂM

TUẦN:
LỚP

NĂM

Biết vận dụng các công thức tính diện
Luyện tập
tích, thể tích các hình đã học để giải Bài 1, bài 2 (cột
116
chung (tr123) các bài toán liên quan có yêu cầu tổng 1)
hợp.

– Biết tính tỉ số phần trăm của một số,
ứng dụng trong tính nhẩm và giải
Luyện tập
toán.
117
Bài 1, bài 2
chung (tr124) – Biết tính thể tích một hình lập
phương trong mối quan hệ với thể
tích của một hình lập phương khác.
Giới thiệu hình
– Nhận dạng được hình trụ, hình cầu.
trụ. Giới thiệu
Bài 1, bài 2, bài
118
– Biết xác định các đồ vật có dạng
hình cầu
3
hình trụ, hình cầu.
(tr125)
119

Luyện tập
Biết tính diện tích hình tam giác, hình
Bài 2 (a), bài 3
chung (tr127) thang, hình bình hành, hình thoi.

120

Luyện tập
Biết tính diện tích, thể tích hình hộp

Bài 1(a, b), bài 2
chung (tr128) chữ nhật và hình lập phương.

25
Tiết

Tên bài dạy

Yêu cầu cần đạt

Ghi chú, bài tập
cần làm

Tập trung vào việc kiểm tra:- Tỉ số
phần trăm và giải toá+AC175n liên
Kiểm tra định
quan đến tỉ số phần trăm.- Thu thập
121kì (giữa học kì
Không.
và xử lí thông tin từ biểu đồ hình
II)
quạt.- Nhận dạng, tính diện tích, thể
tích một số hình đã học.
Biết:
– Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo
Bảng đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa
Bài 1, bài 2, bài
122thời gian
một số đơn vị đo thời gian thông
3 (a)

(tr129)
dụng.
– Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.
– Đổi đơn vị đo thời gian.
Biết:
Cộng số đo
– Thực hiện phép cộng số đo thời
Bài 1 (dòng 1,
123thời gian
gian.
2), bài 2
(tr131)
– Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
Biết:
Trừ số đo thời – Thực hiện phép trừ hai số đo thời
124
Bài 1, bài 2
gian (tr133)
gian.
– Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
15

Luyện tập
(tr134)

125
TUẦN:
LỚP

Biết:
– Cộng, trừ số đo thời gian.
– Vận dụng giải các bài toán có nội
dung thực tế.

Bài 1 (b), bài 2,
bài 3

26
Tiết

Tên bài dạy

Yêu cầu cần đạt

Ghi chú, bài tập
cần làm

Nhân số đo
Biết:- Thực hiện phép nhân số đo thời
NĂM
126thời gian với gian với một số.- Vận dụng để giải Bài 1
một số (tr135) một số bài toán có nội dung thực tế.
Biết:
Chia số đo thời – Thực hiện phép chia số đo thời gian
127gian cho một cho một số.
Bài 1
số (tr136)
– Vận dụng để giải một số bài toán có
nội dung thực tế.

Biết:
– Nhân, chia số đo thời gian.
Bài 1 (c, d), bài
Luyện tập
128
– Vận dụng tính giá trị của biểu thức 2 (a, b), bài 3,
(tr137)
và giải các bài toán có nội dung thực bài 4
tế.
Biết cộng, trừ, nhân, chia số đo thời
Bài 1, bài 2a,
Luyện tập
gian.
129
bài 3, bài 4
chung (tr137) Vận dụng để giải các bài toán có nội
(dòng 1, 2)
dung thực tế.
– Có khái niệm ban đầu về vận tốc,
đơn vị đo vận tốc.
130Vận tốc (tr138)
Bài 1, bài 2
– Biết tính vận tốc của một chuyển
động đều.
TUẦN:
27
Ghi chú, bài tập
LỚP Tiết Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
cần làm

– Biết tính vận tốc của chuyển động
Luyện tập
Bài 1, bài 2, bài
NĂM
131
đều.- Thực hành tính vận tốc theo các
(tr139)
3
đơn vị đo khác nhau.
Quãng đường Biết tính quãng đường đi được của
132
Bài 1, bài 2
(tr140)
một chuyển động đều.
Luyện tập
Biết tính quãng đường đi được của
133
Bài 1, bài 2
(tr141)
một chuyển động đều.
Thời gian
Biết cách tính thời gian của một
Bài 1 (cột 1, 2),
134
(tr142)
chuyển động đều.
bài 2
– Biết tính thời gian của một chuyển
Luyện tập
động đều.

Bài 1, bài 2, bài
135
(tr143)
– Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc 3
và quãng đường.
16

TUẦN:
LỚP
NĂM

28
Tiết

Tên bài dạy

Yêu cầu cần đạt

Ghi chú, bài tập
cần làm

Luyện tập
– Biết tính vận tốc, thời gian, quãng
Bài 1, bài 2
chung (tr144) đường.- Biết đổi đơn vị đo thời gian.
– Biết tính vận tốc, thời gian, quãng
đường.
Luyện tập
137

– Biết giải bài toán chuyển động
Bài 1, bài 2
chung (tr144)
ngược chiều trong cùng một thời
gian.
– Biết giải bài toán chuyển động cùng
Luyện tập
chiều.
138
Bài 1, bài 2
chung (tr145) – Biết tính vận tốc, quãng đường, thời
gian.
136

139

Ôn tập về số tự Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên Bài 1, bài 2, bài
nhiên (tr147) và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
3 (cột 1), bài 5

Biết xác định phân số bằng trực giác;
Ôn tập về phân
Bài 1, bài 2, bài
140
biết rút gọn, qui đồng mẫu số, so sánh
số (tr148)
3 (a, b), bài 4
các phân số không cùng mẫu số.
TUẦN:
LỚP

NĂM

29
Tiết

Tên bài dạy

Ôn tập về phân
141số (tiếp theo)
(tr149)
Ôn tập về số
142thập phân
(tr150)

Yêu cầu cần đạt

Ghi chú, bài tập
cần làm

Biết xác định phân số; biết so sánh, Bài 1, bài 2, bài
sắp xếp các phân số theo thứ tự.
4, bài 5a
Biết cách đọc, viết, số thập phân và Bài 1, bài 2, bài
so sánh các số thập phân.
4a, bài 5

Biết viết số thập phân và một phân
Ôn tập về số số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số Bài 1, bài 2 (cột
143thập phân (tiếp phần trăm; viết các số đo dưới dạng 2, 3), bài 3 (cột
theo) (tr151) số thập phân; so sánh các số thập

3, 4), bài 4
phân.
Biết:
Bài 1, bài 2 (a),
Ôn tập về đo độ – Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài,
bài 3 (a, b, c;
144dài và đo khối các đơn vị đo khối lượng.
mỗi câu một
lượng (tr152) – Viết các số đo độ dài, số đo khối
dòng)
lượng dưới dạng số thập phân.
145Ôn tập về đo độ Biết:
Bài 1 (a), bài 2,
dài và đo khối – Viết các số đo độ dài, số đo khối bài 3
lượng (tiếp
lượng dưới dạng số thập phân.
theo) (tr153) – Biết mối quan hệ giữa một số đơn
vị đo độ dài và đo khối lượng thông
17

dụng.
TUẦN:
LỚP

30
Tiết

Tên bài dạy

Yêu cầu cần đạt

Ghi chú, bài tập
cần làm

Biết:- Quan hệ giữa các đơn vị đo
Ôn tập về đo diện tích; chuyển đổi các số đo diện
Bài 1, bài 2 (cột
NĂM
146diện tích
tích (với các đơn vị đo thông dụng).1), bài 3 (cột 1)
(tr154)
Viết số đo diện tích dưới dạng số
thập phân.
Biết:
– Quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét
Ôn tập về đo khối, xăng-ti-mét khối.
Bài 1, bài 2 (cột
147
thể tích (tr155) – Viết số đo thể tích dưới dạng số
1), bài 3 (cột 1)
thập phân.
– Chuyển đổi số đo thể tích.
Ôn tập về đo – Biết so sánh các số đo diện tích; so
diện tích và đo sánh các số đo thể tích.
Bài 1, bài 2, bài
148
thể tích (tiếp – Biết giải bài toán liên quan đến tính 3 (a)
theo) (tr155) diện tích, thể tích các hình đã học.
Biết:

– Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời
Ôn tập về đo gian.
Bài 1, bài 2 (cột
149thời gian
– Viết số đo thời gian dưới dạng số
1), bài 3
(tr156)
thập phân.
– Chuyển đổi số đo thời gian.
– Xem đồng hồ.
Biết cộng các số tự nhiên, các số
Phép cộng
Bài 1, bài 2 (cột
150
thập phân, phân số và ứng dụng
(tr158)
1), bài 3, bài 4
trong giải toán.
TUẦN:
31
Ghi chú, bài tập
LỚP Tiết Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
cần làm
Biết thực hiện phép trừ các số tự
Phép trừ
nhiên, các số thập phân, phân số, tìm Bài 1, bài 2, bài
NĂM
151
(tr159)

thành phần chưa biết của phép cộng, 3
phép trừ và giải bài toán có lời văn.
Luyện tập
Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ
152
Bài 1, bài 2
(tr160)
trong thực hành tính và giải toán.
Phép nhân
153
(tr161)

Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên,
Bài 1 (cột 1), bài
số thập phân, phân số và vận dụng để
2, bài 3, bài 4
tính nhẩm, giải bài toán.
18

Luyện tập
154
(tr162)
Phép chia
155
(tr163)
TUẦN:
LỚP
NĂM

32
Tiết

Tên bài dạy

Luyện tập
156
(tr164)

Luyện tập
157
(tr165)
Ôn tập về các
phép tính với
158
số đo thời gian
(tr165)
Ôn tập về tính
chu vi, diện
159
tích một số
hình (tr166)
160
TUẦN:
LỚP
NĂM

Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân
và qui tắc nhân một tổng với một số Bài 1, bài 2, bài
trong thực hành, tính giá trị của biểu 3

thức và giải toán.
Biết thực hiện phép chia các số tự
Bài 1, bài 2, bài
nhiên, số thập phân, phân số và vận
3
dụng để tính nhẩm.

Luyện tập
(tr167)

Yêu cầu cần đạt

Ghi chú, bài tập
cần làm

Biết:- Thực hành phép chia.- Viết kết
Bài 1 (a, b dòng
quả phép chia dưới dạng phân số, số
1), bài 2 (cột 1,
thập phân.- Tìm tỉ số phần trăm của
2), bài 3
hai số.
Biết:
– Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
– Thực hiện các phép tính cộng, trừ Bài 1 (c, d), bài
các tỉ số phần trăm.
2, bài 3
– Giải toán liên quan đến tỉ số phần
trăm.
Biết thực hành tính với số đo thời

gian và vận dụng trong giải toán.

Bài 1, bài 2, bài
3

Thuộc công thức tính chu vi, diện
tích các hình đã học và biết vận dụng Bài 1, bài 3
vào giải toán.
Biết tính chu vi, diện tích các hình đã
học.
Bài 1, bài 2, bài
Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ 4
lệ.

33
Tiết

Tên bài dạy

Ôn tập về tính
diện tích, thể
161
tích một số
hình (tr168)
Luyện tập
162
(tr169)
163

Yêu cầu cần đạt

Ghi chú, bài tập
cần làm

Thuộc công thức tính diện tích và thể
tích các hình đã học.Vận dụng tính
Bài 2, bài 3
diện tích, thể tích một số hình trong
thực tế.
Biết tính thể tích và diện tích trong
Bài 1, bài 2
các trường hợp đơn giản.

Luyện tập
Biết thực hành tính diện tích và thể
Bài 1, bài 2
chung (tr169) tích các hình đã học.
19

Biết một số dạng toán đã học.
Một số dạng
Biết giải bài toán có liên quan đến
164bài toán đã học
Bài 1, bài 2
tìm số trung bình cộng, tìm hai số
(tr170)
biết tổng và hiệu của hai số đó.
Luyện tập
Biết giải một số bài toán có dạng đã Bài 1, bài 2, bài

165
(tr171)
học.
3
TUẦN:
34
Ghi chú, bài tập
LỚP Tiết Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
cần làm
NĂM

Luyện tập
166
(tr171)
167

Luyện tập
(tr172)

Biết giải bài toán về chuyển động
đều.

Bài 1, bài 2

Biết giải bài toán có nội dung hình
học.

Bài 1, bài 3 (a,
b)

Biết đọc số liệu trên b iểu đồ, bổ
Ôn tập về biểu
Bài 1, bài 2 (a),
168
sung tư liệu trong một bảng thống kê
đồ (tr173)
bài 3
số liệu.
Biết thực hiện phép cộng, phép trừ;
Luyện tập
biết vận dụng để tính giá trị của biểu Bài 1, bài 2, bài
169
chung (tr175) thức số, tìm thành phần chưa biết của3
phép tính.
Biết thực hiện phép nhân, phép chia;
Luyện tập
biết vận dụng để tìm thành phần
Bài 1 (cột 1), bài
170
chung (tr176) chưa biết của phép tính và giải toán 2 (cột 1), bài 3
liên quan đến tỉ số phần trăm.
TUẦN:
35
Ghi chú, bài tập
LỚP Tiết Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
cần làm
NĂM

Luyện tập
Biết thực hành tính và giải toán có
171
chung (tr176) lời văn.

Bài 1 (a, b, c),
bài 2 (a), bài 3

Biết tính giá trị của biểu thức; tìm số
Luyện tập
Bài 1, bài 2 (a),
172
trung bình cộng; giải các bài toán
chung (tr177)
bài 3
liên quan đến tỉ số phần trăm.
Biết tính tỉ số phần trăm và giải toán Phần 1: bài 1,
Luyện tập
173
về tỉ số phần trăm; tính diện tích, chu bài 2; phần 2: bài
chung (tr178)
vi của hình tròn.
1
Biết giải bài toán về chuyển động
Luyện tập
174
cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể tích Phần 1
chung (tr179)
hình hộp chữ nhật.

20

Tập trung vào kiểm tra:
– Kiến thức ban đầu về số thập phân,
kĩ năng thực hành tính với số thập
Kiểm tra cuối
175
phân, tỉ số phần trăm.
Không.
năm học
– Tính diện tích, thể tích một số hình
đã học.
– Giải bài toán về chuyển động đều.

21

mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp Bài 1, bài 2(tr6)xếp ba phân số theo thứ tự.Ôn tập: Khái1niệm về phânsố (tr3)Ôn tập: So sánhBiết so sánh phân số với đơn vị, so Bài 1, bài 2, bài4hai phân sốsánh hai phân số có cùng tử số.(tiếp theo) (tr7)Biết đọc, viết phân số thập phân. Biếtrằng có một số phân số có thể viếtPhân số thậpBài 1, bài 2, bàithành phân số thập phân và biết cáchphân (tr8)3, bài 4 (a, c)chuyển các phân số đó thành phân sốthập phân.TUẦN:Ghi chú, bài tậpLỚP Tiết Tên bài dạyYêu cầu cần đạtcần làmBiết đọc, viết các phân số thập phântrên một đoạn của tia số. Biết chuyển Bài 1, bài 2, bàiNĂM6Luyện tập (tr9)một phân số thành phân số thậpphân.Ôn tập: PhépBiết cộng (trừ) hai phân số có cùngcộng và phépBài 1, bài 2 (a,mẫu số, hai phân số không cùng mẫutrừ hai phân sốb), bài 3số.(tr10)Ôn tập: PhépBài 1 (cột 1, 2),nhân và phép Biết thực hiện phép nhân, phép chiabài 2 (a, b,c), bàichia hai phân hai phân số.số (tr11)Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có9Hỗn số (tr12)Bài 1, bài 2aphần nguyên và phần phân số.Hỗn số (tiếp10theo) (tr13)TUẦN:Biết chuyển một hỗn số thành mộtBài 1 (3 hỗn sốphân số và vận dụng các phép tínhđầu), bài 2 (a, c),cộng, trừ, nhân, chia hai phân số đểbài 3 (a, c)làm các bài tập.Ghi chú, bài tậpcần làmLuyện tậpBiết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và Bài 1 (2 ý đầu),NĂM11(tr14)biết so sánh các hỗn số.bài 2 (a, d), bài 3Biết chuyển:- Phân số thành phân số thập phân.Bài 1, bài 2 (2Luyện tập- Hỗn số thành phân số.12hỗn số đầu), bàichung (tr15) – Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số3, bài 4đo có hai tên đơn vị đo thành số đocó một tên đơn vị đo.Biết:- Cộng, trừ phân số, hỗn số.Bài 1 (a, b), bàiLuyện tập- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị 2 (a, b), bài 4 (313chung (tr15) đo thành số đo có một tên đơn vị đo. số đo: 1, 3, 4),- Giải bài toán tìm một số biết giá trị bài 5một phân số của số đó.Biết:- Nhân, chia hai phân số.Luyện tậpBài 1, bài 2, bài14- Chuyển các số đo có hai tên đơn vịchung (tr16)đo thành số đo dạng hỗn số với mộttên đơn vị đo.Làm được bài tập dạng tìm hai số khiÔn tập về giải15biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số Bài 1toán (tr17)đó.TUẦN:Ghi chú, bài tậpLỚP Tiết Tên bài dạyYêu cầu cần đạtcần làm- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đạilượng này gấp lên bao nhiêu lần thìÔn tập và bổ đại lượng tương ứng cũng gấp lênNĂM16sung về giảibấy nhiêu lần).- Biết giải bài toánBài 1toán (tr18)liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằngmột trong hai cách “Rút về đơn vị”hoặc “Tìm tỉ số”.Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệLuyện tậpBài 1, bài 3, bài17bằng một trong hai cách “Rút về đơn(tr19)vị” hoặc “Tìm tỉ số”.LỚPTiếtTên bài dạyYêu cầu cần đạtBiết một dạng quan hệ tỉ lệ (đạilượng àny gấp lên bao nhiêu lần thìÔn tập và bổđại lượng tương ứng lại giảm đi bấysung về giải18nhiêu lần). Biết giải bài toán liênBài 1toán (tiếp theo)quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một(tr20)trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc”Tìm tỉ số”.Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệLuyện tập19bằng một trong hai cách “Rút về đơn Bài 1, bài 2(tr21)vị” hoặc “Tìm tỉ số”.Luyện tập20chung (tr22)TUẦN:LỚPNĂMBiết giải bài toán liên quan đến tỉ lệBài 1, bài 2, bàibằng hai cách “Rút về đơn vị” hoặc”Tìm tỉ số”.TiếtTên bài dạyÔn tập: Bảng21đơn vị đo độdài (tr22)Yêu cầu cần đạtGhi chú, bài tậpcần làm- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ củacác đơn vị đo độ dài thông dụng.Bài 1, bài 2 (a,Biết chuyển đổi các số đo độ dài và c), bài 3giải các bài toán với các số đo độ dài.- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ củacác đơn vị đo khối lượng thôngÔn tập: Bảngdụng.Bài 1, bài 2, bài22đơn vị đo khối- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và 4lượng (tr23)giải các bài toán với các số đo khốilượng.- Biết tính diện tích một hình qui vềtính diện tích hình chữ nhật, hìnhLuyện tập23vuông.Bài 1, bài 3(tr24)- Biết cách giải bài toán với các sốđo độ dài, khối lượng.- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ củacác đơn vị đo diện tích: đề-ca-métvuông, héc-tô-mét vuông.- Biết đọc, viết các số đo diện tichĐề-ca-méttheo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tôvuông. Héc-tôBài 1, bài 2, bài24mét vuông.mét vuông- Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét(tr25)vuông với mét vuông; đề-ca-métvuông với héc-tô-mét vuông.- Biết chuyển đổi số đo diện tích(trường hợp đơn giản).- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của miMi-li-métli-mét vuông; biết quan hệ giữa mivuông. Bảng li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông. Bài 1, bài 2a (cột25đơn vị đo diện – Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ 1), bài 3tích (tr27)của các đơn vị đo diện tích trongBảng đơn vị đo diện tích.TUẦN:Ghi chú, bài tậpLỚP Tiết Tên bài dạyYêu cầu cần đạtcần làm- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ Bài 1a (2 số đocủa các đơn vị đo diện tích.- Biếtđầu), bài 1b (2Luyện tậpNĂM26chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, số đo đầu), bài 2,(tr28)so sánh các số đo diện tích và giải bài 3 (cột 1), bàibài toán có liên quan.Biết:- Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vịBài 1a (2 dòngđo diện tích: héc-ta.27Héc-ta (tr29)đầu), bài 1b (cột- Quan hệ giữa héc-ta và mét vuông.đầu), bài 2- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích(trong mối quan hệ với héc-ta).Biết:- Tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ củacác đơn vị đo diện tích đã học. VậnLuyện tậpBài 1 (a, b), bài28dụng để chuyển đổi, so sánh số đo(tr30)2, bài 3diện tích.- Giải các bài toán có liên quan đếndiện tích.Biết:Luyện tập- Tính diện tích các hình đã học.29Bài 1, bài 2chung (tr31) – Giải các bài toán liên quan đến diệntích.Biết:- So sánh các phân số, tính giá trịLuyện tậpBài 1, bài 2 (a,30biểu thức với phân số.chung (tr31)d), bài 4- Giải bài toán Tìm hai số biết hiệuvà tỉ số của hai số đó.TUẦN:Ghi chú, bài tậpLỚP Tiết Tên bài dạyYêu cầu cần đạtcần làmBiết:- Mối quan hệ giữa: 1 và 1/10;1/10 và 1/100; 1/100 và 1/1000.- TìmLuyện tậpBài 1, bài 2, bàiNĂM31thành phần chưa biết của phép tínhchung (tr32)với phân số.- Giải bài toán có liênquan đến số trung bình cộng.Khái niệm số32thập phân(tr33)Biết đọc, biết viết số thập phân dạngBài 1, bài 2đơn giản.Biết:Khái niệm số – Đọc, viết các số thập phân (các33thập phân (tiếp dạng đơn giản thường gặp).Bài 1, bài 2theo) (tr36)- Cấu tạo số thập phân có phầnnguyên và phần thập phân.Biết:Hàng của số- Tên các hàng của số thập phân.thập phân. Đọc,Bài 1, bài 2 (a,34- Đọc, viết số thập phân, chuyển sốviết số thậpb)thập phân thành hỗn số có chứa phânphân (tr37)số thập phân.Biết:- Chuyển phân số thập phân thành Bài 1, bài 2 (3Luyện tập35hỗn số.phân số thứ: 2, 3,(tr38)- Chuyển phân số thập phân thành số 4), bài 3thập phân.TUẦN:Ghi chú, bài tậpLỚP Tiết Tên bài dạyYêu cầu cần đạtcần làmBiết: Viết thêm chữ số 0 vào bênSố thập phân phải phần thập phân hoặc bỏ chữ sốNĂM36bằng nhau0 ở tận cùng bên phải phần thập phân Bài 1, bài 2(tr40)của số thập phân thì giá trị của sốthập phân không thay đổi.Biết:So sánh hai số- So sánh hai số thập phân.37thập phânBài 1, bài 2- Sắp xếp các số thập phân theo thứ(tr41)tự từ bé đến lớn và ngược lại.Biết:Luyện tập- So sánh hai số thập phân.Bài 1, bài 2, bài38(tr43)- Sắp xếp các số thập phân theo thứ 3, bài 4 (a)tự từ bé đến lớn.Biết:Luyện tập- Đọc, viết, sắp thứ tự các số thậpBài 1, bài 2, bài39chung (tr43) phân.3, bài 4 (a)- Tính bằng cách thuận tiện nhất.Viết các số đođộ dài dướiBiết viết số đo độ dài dưới dạng số Bài 1, bài 2, bài40dạng số thập thập phân (trường hợp đơn giản).phân (tr44)TUẦN:Ghi chú, bài tậpLỚP Tiết Tên bài dạyYêu cầu cần đạtcần làmNĂMTUẦN:LỚPNĂMLuyện tập41(tr44)Viết các số đokhối lượng42dưới dạng sốthập phân(tr45)Viết các số đodiện tích dưới43dạng số thậpphân (tr46)Luyện tập44chung (tr47)Biết viết số đo độ dài dưới dạng sốthập phân.Bài 1, bài 2, bài3, bài 4 (a, c)Luyện tập45chung (tr48)Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối Bài 1, bài 2, bàilượng dưới dạng số thập phân.3, bài 4Biết viết số đo khối lượng dưới dạng Bài 1, bài 2 (a),số thập phân.bài 3Biết viết số đo diện tích dưới dạng sốBài 1, bài 2thập phân.Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối Bài 1, bài 2, bàilượng dưới dạng số thập phân.10TiếtTên bài dạyYêu cầu cần đạtBiết:- Chuyển phân số thập phânthành số thập phân.- So sánh số đoLuyện tập46độ dài viết dưới một số dạng khácchung (tr48)nhau.- Giải bài toán liên quan đến”Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”.Tập trung vào kiểm tra:- Viết số thập phân, giá trị theo vị tríKiểm tra định của chữ số trong số thập phân.47kì (giữa học kì – So sánh số thập phân. Đổi đơn vịI)đo diện tích.- Giải bài toán bằng cách “Tìm tỉ số”hoặc “Rút về đơn vị”.Biết:Cộng hai số- Cộng các số thập phân.48thập phân- Giải bài toán với phép cộng các số(tr49)thập phân.Biết:- Cộng các số thập phân.Luyện tập49- Tính chất giao hoán của phép cộng(tr50)các số thập phân.- Giải bài toán có nội dung hình học.50Tổng nhiều số Biết:thập phân- Tính tổng nhiều số thập phân.(tr51)- Tính chất kết hợp của phép cộngcác số thập phân.- Vận dụng để tính tổng bằng cáchGhi chú, bài tậpcần làmBài 1, bài 2, bài3, bài 4Không.Bài 1 (a, b), bài2 (a, b), bài 3Bài 1, bài 2 (a,c), bài 3Bài 1 (a, b), bài2, bài 3 (a, c)thuận tiện nhất.TUẦN:LỚP11TiếtTên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chú, bài tậpcần làmBiết:- Tính tổng nhiều số thập phân,Bài 1, bài 2 (a,Luyện tậptính bằng cách thuận tiện nhất.- SoNĂM51b), bài 3 (cột 1),(tr52)sánh các số thập phân, giải bài toánbài 4với các số thập phân.Trừ hai số thập Biết trừ hai số thập phân, vận dụng Bài 1 (a, b), bài52phân (tr53)giải bài toán có nội dung thực tế.2 (a, b), bài 3Biết:- Trừ hai số thập phân.Luyện tập- Tìm một thành phần chưa biết của Bài 1, bài 2 (a,53(tr54)phép cộng, phép trừ các số thậpc), bài 4 (a)phân.- Cách trừ một số cho một tổng.Biết:- Cộng, trừ số thập phân.Luyện tập- Tính giá trị của biểu thức số, tìm Bài 1, bài 2, bài54chung (tr55) thành phần chưa biết của phép tính. 3- Vận dụng tính chất của phép cộng,trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.Nhân một số Biết nhân một số thập phân với mộtthập phân với số tự nhiên.55Bài 1, bài 3một số tự nhiên Biết giải bài toán có phép nhân một(tr55)số thập phân với một số tự nhiên.TUẦN:12Ghi chú, bài tậpLỚP Tiết Tên bài dạyYêu cầu cần đạtcần làmNhân một số Biết:- Nhân nhẩm một số thập phânthập phân với với 10, 100, 1000,…- Chuyển đổiNĂM56Bài 1, bài 210, 100,đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng1000,… (tr57) số thập phân.Biết:- Nhân nhẩm một số thập phân vớiLuyện tập10, 100, 1000,…Bài 1 (a), bài 257(tr58)- Nhân một số thập phân với một số (a, b), bài 3tròn chục, tròn trăm.- Giải bài toán có ba bước tính.Biết:Nhân một số- Nhân một số thập phân với một sốthập phân với58thập phân.Bài 1 (a, c), bài 2một số thập- Phép nhân hai số thập phân có tínhphân (tr58)chất giao hoán.Luyện tậpBiết nhân nhẩm một số thập phân với59Bài 1(tr60)0,1; 0,01; 0,001;…Biết:- Nhân một số thập phân với một sốLuyện tậpthập phân.60Bài 1, bài 2(tr61)- Sử dụng tính chất kết hợp của phépnhân các số thập phân trong thựchành tính.TUẦN:13Ghi chú, bài tậpLỚP Tiết Tên bài dạyYêu cầu cần đạtcần làmBiết:- Thực hiện phép cộng, trừ,Luyện tậpnhân các số thập phân.- Nhân một số Bài 1, bài 2, bàiNĂM61chung (tr61) thập phân với một tổng hai số thập 4 (a)phân.Biết:- Thực hiện phép cộng, trừ, nhân cácLuyện tậpsố thập phân.Bài 1, bài 2, bài62chung (tr62) – Vận dụng tính chất nhân một số3 (b), bài 4thập phân với một tổng, một hiệu haisố thập phân trong thực hành tính.Chia một sốBiết thực hiện phép chia một số thậpthập phân cho63phân cho một số tự nhiên, biết vận Bài 1, bài 2một số tự nhiêndụng trong thực hành tính.(tr63)Luyện tậpBiết chia số thập phân cho số tự64Bài 1, bài 3(tr64)nhiên.Chia một sốBiết chia một số thập phân cho 10,thập phân choBài 1, bài 2 (a,65100, 1000,… và vận dụng để giải bài10, 100,b), bài 3toán có lời văn.1000,… (tr64)TUẦN:14Ghi chú, bài tậpLỚP Tiết Tên bài dạyYêu cầu cần đạtcần làmNĂM66Chia một số tự Biết chia một số tự nhiên cho một số Bài 1 (a), bài 2nhiên cho một tự nhiên mà thương tìm được là mộtsố tự nhiên mà số thập phân và vận dụng trong giảithương tìmtoán có lời văn.được là một sốthập phân(tr67)TUẦN:LỚPNĂMBiết chia một số tự nhiên cho một sốLuyện tậptự nhiên mà thương tìm được là một67(tr68)số thập phân và vận dụng trong giảitoán có lời văn.Biết:Chia một số tự- Chia một số tự nhiên cho một sốnhiên cho một68thập phân.số thập phân- Vận dụng giải các bài toán có lời(tr69)văn.Biết:- Chia một số tự nhiên cho một sốLuyện tập69thập phân.(tr70)- Vận dụng để tìm x và giải các bàitoán có lời văn.Chia một sốBiết chia một số thập phân cho mộtthập phân cho70số thập phân và vận dụng trong giảimột số thậptoán có lời văn.phân (tr71)15TiếtTên bài dạyYêu cầu cần đạtBài 1, bài 3, bàiBài 1, bài 3Bài 1, bài 2, bàiBài 1 (a, b, c),bài 2Ghi chú, bài tậpcần làmBiết:- Chia một số thập phân cho mộtBài 1 (a, b, c),số thập phân.- Vận dụng để tìm x vàbài 2 (a), bài 3giải các bài toán có lời văn.Biết:- Thực hiện các phép tính với số thập Bài 1 (a, b, c),Luyện tập72phân.bài 2 (cột 1), bàichung (tr72)- So sánh các số thập phân.4 (a, c)- Vận dụng để tìm x.Biết thực hiện các phép tính với sốLuyện tậpBài 1 (a, b, c),73thập phân và vận dụng để tính giá trịchung (tr73)bài 2 (a), bài 3của biểu thức, giải toán có lời văn.- Bước đầu nhận biết về tỉ số phầnTỉ số phần trăm trăm.74Bài 1, bài 2(tr73)- Biết viết một số phân số dưới dạngtỉ số phần trăm.- Biết cách tìm tỉ số phần trăm củaGiải toán về tỉ hai số.Bài 1, bài 2 (a,75số phần trăm – Giải được các bài toán đơn giản cób), bài 3(tr75)nội dung tìm tỉ số phần trăm của haisố.Luyện tập71(tr72)TUẦN:LỚPNĂM16TiếtTên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chú, bài tậpcần làmLuyện tập76(tr76)Biết tính tỉ số phần trăm của hai sốBài 1, bài 2và ứng dụng trong giải toán.- Biết tìm một số phần trăm của mộtGiải toán về tỉsố.số phần trăm77- Vận dụng được để giải bài toán đơn Bài 1, bài 2(tiếp theo)giản về tìm giá trị một số phần trăm(tr76)của một số.Luyện tậpBiết tìm tỉ số phần trăm của một số Bài 1 (a, b), bài78(tr77)và vận dụng trong giải toán.2, bài 3Biết:Giải toán về tỉ – Cách tìm một số khi biết giá trị mộtsố phần trăm số phần trăm của nó.79Bài 1, bài 2(tiếp theo)- Vận dụng để giải một số bài toán(tr78)dạng tìm một số khi biết giá trị mộtsố phần trăm của nó.Biết làm ba dạng bài toán cơ bản vềtỉ số phần trăm:- Tính tỉ số phần trăm của hai số.Luyện tậpBài 1 (b), bài 280- Tìm giá trị một số phần trăm của(tr79)(b), bài 3 (a)một số.- Tìm một số khi biết giá trị một sốphần trăm của số đó.CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 5 (Tuần 17 – 35)TUẦN:LỚPNĂM17TiếtTên bài dạyLuyện tập81chung (tr79)Yêu cầu cần đạtBiết thực hiện các phép tính với sốthập phân và giải các bài toán liênquan đến tỉ số phần trăm.Biết thực hiện các phép tính với sốthập phân và giải các bài toán liênquan đến tỉ số phần trăm.Bước đầu biết dùng máy tính bỏ túiGiới thiệu máyđể thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các83tính bỏ túisố thập phân, chuyển một phân số(tr81)thành số thập phân.Luyện tập82chung (tr80)10Ghi chú, bài tậpcần làmBài 1 (b), bài 2(a), bài 3Bài 1, bài 2, bàiBài 1, bài 2, bàiTUẦN:LỚPNĂMSử dụng máytính bỏ túi đểgiải các bàiBiết sử dụng máy tính bỏ túi để giải84toán về tỉ số các bài toán về tỉ số phần trăm.phần trăm(tr82)Biết:- Đặc điểm của hình tam giác có: 3cạnh, 3 đỉnh, 3 góc.Hình tam giác85- Phân biệt ba dạng hình tam gáic(tr85)(phân loại theo góc).- Nhận biết đáy và đường cao (tươngứng) của hình tam giác.18TiếtTên bài dạyYêu cầu cần đạtDiện tích hìnhBiết tính diện tích hình tam giác.tam giác (tr87)86Bài 1 (dòng 1,2), bài 2 (dòng1, 2), bài 3 (a, b)Bài 1, bài 2Ghi chú, bài tậpcần làmBài 1Biết:Luyện tập- Tính diện tích hình tam giác.Bài 1, bài 2, bài87(tr88)- Tính diện tích hình tam giác vuông 3biết độ dài hai cạnh góc vuông.Biết:- Giá trị theo vị trí của mỗi chữ sốtrong số thập phân.Luyện tậpPhần 1; phần 2:88- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.chung (tr89)bài 1, 2- Làm các phép tính với số thập phân.- Viết số đo đại lượng dưới dạng sốthập phân.Tập trung vào kiểm tra:- Xác định giá trị theo vị trí của cácchữ số trong số thập phân.Kiểm tra cuối89- Kĩ năng thực hiện các phép tính với Không.học kì Isố thập phân.- Giải bài toán liên quan đến tính diệntích hình tam giác.- Có biểu tượng về hình thang.- Nhận biết được một số đặc điểm củaHình thangBài 1, bài 2, bài90hình thang, phân biệt được hình thang(tr91)với các hình đã học.- Nhận biết hình thang vuông.TUẦN:19Ghi chú, bài tậpLỚP Tiết Tên bài dạyYêu cầu cần đạtcần làm11NĂMBiết tính diện tích hình thang, biếtDiện tích hình91vận dụng vào giải các bài tập liênthang (tr93)quan.Luyện tập(tr94)92Luyện tậpchung (tr95)93Hình tròn.94Đường tròn(tr96)Chu vi hìnhtròn (tr97)95TUẦN:LỚPNĂMBiết tính diện tích hình thang.Biết:- Tính diện tích hình tam giác vuông,hình thang.- Giải toán liên quan đến diện tích vàtỉ số phần trăm.Nhận biết được hình tròn, đường trònvà các yếu tố của hình tròn.Biết sử dụng com pa để vẽ hình tròn.Biết qui tắc tính chu vi hình tròn vàvận dụng để giải bài toán có yếu tốthực tế về chu vi hình tròn.Bài 1 (a), bài 2(a)Bài 1, bài 3 (a)Bài 1, bài 2Bài 1, bài 2Bài 1 (a, b), bài2 (c), bài 320TiếtTên bài dạyLuyện tập96(tr99)Yêu cầu cần đạtGhi chú, bài tậpcần làmBiết tính chu vi hình tròn, tính đườngBài 1 (b, c), bàikính của hình tròn khi biết chu vi của2, bài 3 (a)hình tròn đó.Diện tích hìnhBiết qui tắc tính diện tích hình tròn.tròn (tr99)97Bài 1 (b, c), bài2 (a, b), bài 3Biết tính diện tích hình tròn khi biết:- Bán kính của hình tròn.Bài 1, bài 2- Chu vi của hình tròn.Biết tính chu vi, diện tích hình tròn vàLuyện tậpvận dụng để giải các bài toán liênBài 1, bài 2, bài99chung (tr100) quan đến chu vi, diện tích của hình 3tròn.Giới thiệu biểu Bước đầu biết đọc, phân tích và xử lí100đồ hình quạt số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu Bài 1(tr101)đồ hình quạt.TUẦN:21Ghi chú, bài tậpLỚP Tiết Tên bài dạyYêu cầu cần đạtcần làmLuyện tập vềTính được diện tích một số hình đượcNĂM101tính diện tíchBài 1cấu tạo từ các hình đã học.(tr103)Luyện tập98(tr100)12Luyện tập vềtính diện tích102(tiếp theo)(tr104)Tính được diện tích một số hình đượcBài 1cấu tạo từ các hình đã học.Biết:- Tìm một số yếu tố chưa biết của cácLuyện tập103hình đã học.Bài 1, bài 3chung (tr106)- Vận dụng giải các bài toán có nộidung thực tế.- Có biểu tượng về hình hộp chữ nhật,hình lập phương.Hình hộp chữ – Nhận biết được các đồ vật trong104nhật. Hình lập thực tế có dạng hình hộp chữ nhật, Bài 1, bài 3phương (tr107) hình lập phương.- Biết các đặc điểm của các yếu tố củahình hộp chữ nhật, hình lập phương.Diện tích xung – Có biểu tượng về diện tích xungquanh và diện quanh, diện tích toàn phần của hìnhtích toàn phần hộp chữ nhật.105Bài 1của hình hộp – Biết tính diện tích xung quanh vàchữ nhậtdiện tích toàn phần của hình hộp chữ(tr109)nhật.TUẦN:22Ghi chú, bài tậpLỚP Tiết Tên bài dạyYêu cầu cần đạtcần làm- Biết tính diện tích xung quanh vàLuyện tậpdiện tích toàn phần của hình hộp chữNĂM106Bài 1, bài 2(tr110)nhật.- Vận dụng để giải một số bàitoán đơn giản.Diện tích xung Biết:quanh và diện – Hình lập phương là hình hộp chữ107tích toàn phần nhật đặc biệt.Bài 1, bài 2của hình lập – Tính diện tích xung quanh và diệnphương (tr111) tích toàn phần của hình lập phương.Biết:- Tính diện tích xung quanh và diệntích toàn phần của hình lập phương.Luyện tậpBài 1, bài 2, bài108- Vận dụng để tính diện tích xung(tr112)quanh và diện tích toàn phần của hìnhlập phương trong một số trường hợpđơn giản.13Biết:- Tính diện tích xung quanh và diệntích toàn phần của hình hộp chữ nhậtLuyện tậpvà hình lập phương.109Bài 1, bài 3chung (tr113) – Vận dụng để giải một số bài tập cóyêu cầu tổng hợp liên quan đến cáchình lập phương và hình hộp chữnhật.- Có biểu tượng về thể tích của mộtThể tích củahình.110một hìnhBài 1, bài 2- Biết so sánh thể tích của hai hình(tr114)trong một số tình huống đơn giản.TUẦN:23Ghi chú, bài tậpLỚP Tiết Tên bài dạyYêu cầu cần đạtcần làm- Có biểu tượng về xăng-ti-mét khối,đề-xi-mét khối.- Biết tên gọi, kí hiệu,Xăng-ti-mét “độ lớn” của đơn vị đo thể tích: xăngkhối. Đề-xi- ti-mét khối, đề-xi-mét khối.- Biết mốiNĂM111Bài 1, bài 2 (a)mét khốiquan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề(tr116)xi-mét khối.- Biết giải một số bài toánliên quan đến xăng-ti-mét khối, đề-ximét khối.- Biết tên gọi, kí hiệu, “độ lớn” củaMét khốiđơn vị đo thể tích: mét khối.112Bài 1, bài 2(tr117)- Biết mối quan hệ giữa mét khối, đềxi-mét khối, xăng-ti-mét khối.- Biết đọc, viết các đơn vị đo métkhối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-métBài 1 (a; b dòngLuyện tập113khối và mối quan hệ giữa chúng.1, 2, 3), bài 2,(tr119)- Biết đổi các đơn vị đo thể tích, so bài 3 (a, b)sánh các số đo thể tích.- Có biểu tượng về thể tích hình hộpchữ nhật.Thể tích hình- Biết tính thể tích hình hộp chữ nhật.114hộp chữ nhậtBài 1- Biết vận dụng công thức tính thể(tr120)tích hình hộp chữ nhật để giải một sốbài tập liên quan.- Biết công thức tính thể tích hình lậpThể tích hình phương.115lập phương- Biết vận dụng công thức tính thểBài 1, bài 3(tr122)tích hình lập phương để giải một sốbài tập liên quan.TUẦN:24LỚP Tiết Tên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chú, bài tập14cần làmNĂMTUẦN:LỚPNĂMBiết vận dụng các công thức tính diệnLuyện tậptích, thể tích các hình đã học để giải Bài 1, bài 2 (cột116chung (tr123) các bài toán liên quan có yêu cầu tổng 1)hợp.- Biết tính tỉ số phần trăm của một số,ứng dụng trong tính nhẩm và giảiLuyện tậptoán.117Bài 1, bài 2chung (tr124) – Biết tính thể tích một hình lậpphương trong mối quan hệ với thểtích của một hình lập phương khác.Giới thiệu hình- Nhận dạng được hình trụ, hình cầu.trụ. Giới thiệuBài 1, bài 2, bài118- Biết xác định các đồ vật có dạnghình cầuhình trụ, hình cầu.(tr125)119Luyện tậpBiết tính diện tích hình tam giác, hìnhBài 2 (a), bài 3chung (tr127) thang, hình bình hành, hình thoi.120Luyện tậpBiết tính diện tích, thể tích hình hộpBài 1(a, b), bài 2chung (tr128) chữ nhật và hình lập phương.25TiếtTên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chú, bài tậpcần làmTập trung vào việc kiểm tra:- Tỉ sốphần trăm và giải toá+AC175n liênKiểm tra địnhquan đến tỉ số phần trăm.- Thu thập121kì (giữa học kìKhông.và xử lí thông tin từ biểu đồ hìnhII)quạt.- Nhận dạng, tính diện tích, thểtích một số hình đã học.Biết:- Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đoBảng đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữaBài 1, bài 2, bài122thời gianmột số đơn vị đo thời gian thông3 (a)(tr129)dụng.- Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.- Đổi đơn vị đo thời gian.Biết:Cộng số đo- Thực hiện phép cộng số đo thờiBài 1 (dòng 1,123thời giangian.2), bài 2(tr131)- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.Biết:Trừ số đo thời – Thực hiện phép trừ hai số đo thời124Bài 1, bài 2gian (tr133)gian.- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.15Luyện tập(tr134)125TUẦN:LỚPBiết:- Cộng, trừ số đo thời gian.- Vận dụng giải các bài toán có nộidung thực tế.Bài 1 (b), bài 2,bài 326TiếtTên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chú, bài tậpcần làmNhân số đoBiết:- Thực hiện phép nhân số đo thờiNĂM126thời gian với gian với một số.- Vận dụng để giải Bài 1một số (tr135) một số bài toán có nội dung thực tế.Biết:Chia số đo thời – Thực hiện phép chia số đo thời gian127gian cho một cho một số.Bài 1số (tr136)- Vận dụng để giải một số bài toán cónội dung thực tế.Biết:- Nhân, chia số đo thời gian.Bài 1 (c, d), bàiLuyện tập128- Vận dụng tính giá trị của biểu thức 2 (a, b), bài 3,(tr137)và giải các bài toán có nội dung thực bài 4tế.Biết cộng, trừ, nhân, chia số đo thờiBài 1, bài 2a,Luyện tậpgian.129bài 3, bài 4chung (tr137) Vận dụng để giải các bài toán có nội(dòng 1, 2)dung thực tế.- Có khái niệm ban đầu về vận tốc,đơn vị đo vận tốc.130Vận tốc (tr138)Bài 1, bài 2- Biết tính vận tốc của một chuyểnđộng đều.TUẦN:27Ghi chú, bài tậpLỚP Tiết Tên bài dạyYêu cầu cần đạtcần làm- Biết tính vận tốc của chuyển độngLuyện tậpBài 1, bài 2, bàiNĂM131đều.- Thực hành tính vận tốc theo các(tr139)đơn vị đo khác nhau.Quãng đường Biết tính quãng đường đi được của132Bài 1, bài 2(tr140)một chuyển động đều.Luyện tậpBiết tính quãng đường đi được của133Bài 1, bài 2(tr141)một chuyển động đều.Thời gianBiết cách tính thời gian của mộtBài 1 (cột 1, 2),134(tr142)chuyển động đều.bài 2- Biết tính thời gian của một chuyểnLuyện tậpđộng đều.Bài 1, bài 2, bài135(tr143)- Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc 3và quãng đường.16TUẦN:LỚPNĂM28TiếtTên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chú, bài tậpcần làmLuyện tập- Biết tính vận tốc, thời gian, quãngBài 1, bài 2chung (tr144) đường.- Biết đổi đơn vị đo thời gian.- Biết tính vận tốc, thời gian, quãngđường.Luyện tập137- Biết giải bài toán chuyển độngBài 1, bài 2chung (tr144)ngược chiều trong cùng một thờigian.- Biết giải bài toán chuyển động cùngLuyện tậpchiều.138Bài 1, bài 2chung (tr145) – Biết tính vận tốc, quãng đường, thờigian.136139Ôn tập về số tự Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên Bài 1, bài 2, bàinhiên (tr147) và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.3 (cột 1), bài 5Biết xác định phân số bằng trực giác;Ôn tập về phânBài 1, bài 2, bài140biết rút gọn, qui đồng mẫu số, so sánhsố (tr148)3 (a, b), bài 4các phân số không cùng mẫu số.TUẦN:LỚPNĂM29TiếtTên bài dạyÔn tập về phân141số (tiếp theo)(tr149)Ôn tập về số142thập phân(tr150)Yêu cầu cần đạtGhi chú, bài tậpcần làmBiết xác định phân số; biết so sánh, Bài 1, bài 2, bàisắp xếp các phân số theo thứ tự.4, bài 5aBiết cách đọc, viết, số thập phân và Bài 1, bài 2, bàiso sánh các số thập phân.4a, bài 5Biết viết số thập phân và một phânÔn tập về số số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số Bài 1, bài 2 (cột143thập phân (tiếp phần trăm; viết các số đo dưới dạng 2, 3), bài 3 (cộttheo) (tr151) số thập phân; so sánh các số thập3, 4), bài 4phân.Biết:Bài 1, bài 2 (a),Ôn tập về đo độ – Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài,bài 3 (a, b, c;144dài và đo khối các đơn vị đo khối lượng.mỗi câu mộtlượng (tr152) – Viết các số đo độ dài, số đo khốidòng)lượng dưới dạng số thập phân.145Ôn tập về đo độ Biết:Bài 1 (a), bài 2,dài và đo khối – Viết các số đo độ dài, số đo khối bài 3lượng (tiếplượng dưới dạng số thập phân.theo) (tr153) – Biết mối quan hệ giữa một số đơnvị đo độ dài và đo khối lượng thông17dụng.TUẦN:LỚP30TiếtTên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chú, bài tậpcần làmBiết:- Quan hệ giữa các đơn vị đoÔn tập về đo diện tích; chuyển đổi các số đo diệnBài 1, bài 2 (cộtNĂM146diện tíchtích (với các đơn vị đo thông dụng).1), bài 3 (cột 1)(tr154)Viết số đo diện tích dưới dạng sốthập phân.Biết:- Quan hệ giữa mét khối, đề-xi-métÔn tập về đo khối, xăng-ti-mét khối.Bài 1, bài 2 (cột147thể tích (tr155) – Viết số đo thể tích dưới dạng số1), bài 3 (cột 1)thập phân.- Chuyển đổi số đo thể tích.Ôn tập về đo – Biết so sánh các số đo diện tích; sodiện tích và đo sánh các số đo thể tích.Bài 1, bài 2, bài148thể tích (tiếp – Biết giải bài toán liên quan đến tính 3 (a)theo) (tr155) diện tích, thể tích các hình đã học.Biết:- Quan hệ giữa một số đơn vị đo thờiÔn tập về đo gian.Bài 1, bài 2 (cột149thời gian- Viết số đo thời gian dưới dạng số1), bài 3(tr156)thập phân.- Chuyển đổi số đo thời gian.- Xem đồng hồ.Biết cộng các số tự nhiên, các sốPhép cộngBài 1, bài 2 (cột150thập phân, phân số và ứng dụng(tr158)1), bài 3, bài 4trong giải toán.TUẦN:31Ghi chú, bài tậpLỚP Tiết Tên bài dạyYêu cầu cần đạtcần làmBiết thực hiện phép trừ các số tựPhép trừnhiên, các số thập phân, phân số, tìm Bài 1, bài 2, bàiNĂM151(tr159)thành phần chưa biết của phép cộng, 3phép trừ và giải bài toán có lời văn.Luyện tậpBiết vận dụng kĩ năng cộng, trừ152Bài 1, bài 2(tr160)trong thực hành tính và giải toán.Phép nhân153(tr161)Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên,Bài 1 (cột 1), bàisố thập phân, phân số và vận dụng để2, bài 3, bài 4tính nhẩm, giải bài toán.18Luyện tập154(tr162)Phép chia155(tr163)TUẦN:LỚPNĂM32TiếtTên bài dạyLuyện tập156(tr164)Luyện tập157(tr165)Ôn tập về cácphép tính với158số đo thời gian(tr165)Ôn tập về tínhchu vi, diện159tích một sốhình (tr166)160TUẦN:LỚPNĂMBiết vận dụng ý nghĩa của phép nhânvà qui tắc nhân một tổng với một số Bài 1, bài 2, bàitrong thực hành, tính giá trị của biểu 3thức và giải toán.Biết thực hiện phép chia các số tựBài 1, bài 2, bàinhiên, số thập phân, phân số và vậndụng để tính nhẩm.Luyện tập(tr167)Yêu cầu cần đạtGhi chú, bài tậpcần làmBiết:- Thực hành phép chia.- Viết kếtBài 1 (a, b dòngquả phép chia dưới dạng phân số, số1), bài 2 (cột 1,thập phân.- Tìm tỉ số phần trăm của2), bài 3hai số.Biết:- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.- Thực hiện các phép tính cộng, trừ Bài 1 (c, d), bàicác tỉ số phần trăm.2, bài 3- Giải toán liên quan đến tỉ số phầntrăm.Biết thực hành tính với số đo thờigian và vận dụng trong giải toán.Bài 1, bài 2, bàiThuộc công thức tính chu vi, diệntích các hình đã học và biết vận dụng Bài 1, bài 3vào giải toán.Biết tính chu vi, diện tích các hình đãhọc.Bài 1, bài 2, bàiBiết giải các bài toán liên quan đến tỉ 4lệ.33TiếtTên bài dạyÔn tập về tínhdiện tích, thể161tích một sốhình (tr168)Luyện tập162(tr169)163Yêu cầu cần đạtGhi chú, bài tậpcần làmThuộc công thức tính diện tích và thểtích các hình đã học.Vận dụng tínhBài 2, bài 3diện tích, thể tích một số hình trongthực tế.Biết tính thể tích và diện tích trongBài 1, bài 2các trường hợp đơn giản.Luyện tậpBiết thực hành tính diện tích và thểBài 1, bài 2chung (tr169) tích các hình đã học.19Biết một số dạng toán đã học.Một số dạngBiết giải bài toán có liên quan đến164bài toán đã họcBài 1, bài 2tìm số trung bình cộng, tìm hai số(tr170)biết tổng và hiệu của hai số đó.Luyện tậpBiết giải một số bài toán có dạng đã Bài 1, bài 2, bài165(tr171)học.TUẦN:34Ghi chú, bài tậpLỚP Tiết Tên bài dạyYêu cầu cần đạtcần làmNĂMLuyện tập166(tr171)167Luyện tập(tr172)Biết giải bài toán về chuyển độngđều.Bài 1, bài 2Biết giải bài toán có nội dung hìnhhọc.Bài 1, bài 3 (a,b)Biết đọc số liệu trên b iểu đồ, bổÔn tập về biểuBài 1, bài 2 (a),168sung tư liệu trong một bảng thống kêđồ (tr173)bài 3số liệu.Biết thực hiện phép cộng, phép trừ;Luyện tậpbiết vận dụng để tính giá trị của biểu Bài 1, bài 2, bài169chung (tr175) thức số, tìm thành phần chưa biết của3phép tính.Biết thực hiện phép nhân, phép chia;Luyện tậpbiết vận dụng để tìm thành phầnBài 1 (cột 1), bài170chung (tr176) chưa biết của phép tính và giải toán 2 (cột 1), bài 3liên quan đến tỉ số phần trăm.TUẦN:35Ghi chú, bài tậpLỚP Tiết Tên bài dạyYêu cầu cần đạtcần làmNĂMLuyện tậpBiết thực hành tính và giải toán có171chung (tr176) lời văn.Bài 1 (a, b, c),bài 2 (a), bài 3Biết tính giá trị của biểu thức; tìm sốLuyện tậpBài 1, bài 2 (a),172trung bình cộng; giải các bài toánchung (tr177)bài 3liên quan đến tỉ số phần trăm.Biết tính tỉ số phần trăm và giải toán Phần 1: bài 1,Luyện tập173về tỉ số phần trăm; tính diện tích, chu bài 2; phần 2: bàichung (tr178)vi của hình tròn.Biết giải bài toán về chuyển độngLuyện tập174cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể tích Phần 1chung (tr179)hình hộp chữ nhật.20Tập trung vào kiểm tra:- Kiến thức ban đầu về số thập phân,kĩ năng thực hành tính với số thậpKiểm tra cuối175phân, tỉ số phần trăm.Không.năm học- Tính diện tích, thể tích một số hìnhđã học.- Giải bài toán về chuyển động đều.21