Chuẩn kiến thức kĩ năng môn Toán lớp 4 – Tài liệu text
Chuẩn kiến thức kĩ năng môn Toán lớp 4
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.96 KB, 21 trang )
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
Tuầ
n
Tên bài dạy
Ôn tập các
số đến
100 000
( tr.3 )
Ôn tập các
số đến
100 000
( tr.4 )
1
Ôn tập các
số đến
100 000
( tr.5 )
Ôn tập các
số đến
100 000
( tr.6 )
Luyện
tập
( tr. 7 )
2
Các số có
sáu chữ số
( tr.8)
Luyện tập
( tr.10)
Hàng và lớp
( tr.11)
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
– Đọc , viết được các số đến 100 000.
– Biết phân tích cấu tạo số .
Bài 1
Bài 2
Bài 3 : a) viết được 2
số ;
b) dòng 1
– Thực hiện được phép cộng ,phép trừ
các số có đến 5 chữ số ; nhân ( chia )
số có đến năm chữ số với ( cho ) số có
một chữ số .
– Biết so sánh , xếp thứ tự ( đến 4 số )
các số đến 100 000
– Tính nhẩm , thực hiện được phép
cộng , phép trừ các số có đến năm chữ
số với ( cho ) số có một chữ số .
– Tính giá trị của biểu thức
– Bước đầu nhận biết được biểu thức
có chứa một chữ .
– Biết tính giá trị của biểu thức chứa
một chữ khi thay chữ bằng số
– Tính được giá trị của biểu thức chứa
một chữ khi thay chữ bằng số .
– Làm quen với công thức tính chu vi
hình vuông có độ dài cạnh a
– Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các
hàng liền kề
– Biết viết , đọc các số có đến sáu chữ
số
Bài 1
Bai 2
Bài 3
Bài 4
Bài 1
Bài 2 ( b )
Bài 3 ( b )
Bài 1
Bài 2 (a)
Bài 3 (b)
Bài 1
Bài 2 ( 2 câu )
Bài 4 ( chọn 1 trong 3
trường hợp
Bài 1
Bai 2
Bài 3
Bài 4 (a / b)
Bài 1
– Viết và đọc được các số có đến sáu Bai 2
chữ số
Bài 3 ( a,b,c )
Bài 4 ( a,b )
– Biết được các hàng trong lớp đơn Bài 1
vị , lớp nghìn
Bài 2
– Biết giá trị của các chữ số theo vị trí Bài 3
của từng số đó trong mỗi số .
– Biết viết số thành tổng theo hàng
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
So sánh các
số có nhiều
chữ số
( tr. 12 )
Triệu và
lớp triệu
3
Triệu và
lớp triệu
(TT ) (tr . 14 )
Luyện tập
( tr.16 )
Luyện tập
( tr.17 )
3
Dãy số
tự nhiên
( tr . 19 )
Viết số thự
nhiên trong hệ
số thập phân
( tr. 20 )
4
So sánh và
xếp thứ tự
các số tự nhiên
( tr.21 )
Luyện tập
( tr . 22 )
– So sánh được các số có nhiều chữ số
.
– Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không
quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến
lớn
– Nhận biết hàng triệu , hàng chục
triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu .
– Biết viết các số đến lớp triệu .
– Đọc ,viết được một số số đến lớp
triệu
– HS được củng cố về hàng và lớp
– Đọc ,viết được một số số đến lớp
triệu
– Bước đầu nhận biết được giá trị của
mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi
số
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 1
Bài 2
Bài 3 ( cột 2 )
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 1
Bai 2
Bài 3 ( a,b,a )
Bài 4 (a , b )
Bài 1: chỉ nêu giá trị chữ
– Đọc , viết thành thạo số đến lớp triệu
số 3 trong mỗi
.
Bai 2
– Nhận biết được giá trị của mỗi chữ
Bài 3
số theo vị trí của nó trong mỗi số
Bài 4
– Bước đầu nhận biết về số tự nhiên , Bài 1
dãy số tự nhiên và một số đặc điểm Bai 2
của dãy số tự nhiện
Bài 3
Bài 4 (a)
– Biết sử dụng mười chữ số để viết số Bài 1
trong hệ thập phân .
Bai 2
– Nhận biết được giá trị của mỗi chữ Bài 3
số theo vị trí của nó trong mỗi số .
Bài 4 : viết giá trị chữ
số 5 của hai số .
– Bước đầu hệ thống hóa một số hiểu Bài 1 (cột 1 )
biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên Bài 2 ( a,b)
, xếp thứ tự các số tự nhiên .
Bài 3 (a)
– Viết và so sánh được các số tự nhiên Bài 1
– Bước đầu làm quen dạng X < 5 , 2 Bài 3
> X < 5 với X là số tự nhiên
Bài 4
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
Yến , tạ
tấn
( tr . 23 )
Bảng đơn vị
đo khối lượng
( tr.24 )
Giây, thể kĩ
( tr.25)
Luyện tập
( tr.26)
5
Tìm số trung
bình cộng
( tr.26)
Luyện tập
( tr.28)
Biểu đồ
( tr.28)
6
Biểu đồ
( tiếp theo )
( tr. 30)
Luyện tập
( tr.33 )
– Bước đầu nhận biết về độ lớn của
yến , tạ , tấn , mối quan hệ của tạ , tấn ,
kí-lô – gam .
– Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa
tạ,tấn và ki-lô-gam .
– Biết thực hiện phép tính với các số
đo : tạ , tấn .
– Nhận biết được tên gọi , kí hiệu , độ
lớn của đề -ca-gam ; hec-tô-gam và
gam .
– Biết chuyển đổi đơn vị đo khối
lượng .
– Biết thực hiện phép tính với số đo
khối lượng
– Biết đơn vị giây , thế kĩ .
– Biết mối quan hệ giữa phút và giây ,
thế kĩ và năm .
– Biết xác định một năm cho trước
thuộc thế kĩ
– Biết số ngày của từng tháng trong
năm , của năm nhuận và năm không
nhuận
– chuyển đổi được đơn vị đo ngày ,
giờ , phút , giây .
– Xác định được một năm cho trước
thuộc thế kĩ nào
– Bước đầu hiểu biết về số trung bình
cộng của nhiều số .
– Biết tìm số trung bình cộng của
2,3,4,số
– Tính được trung bình cộng của nhiều
số
– Bước đầu biết giải bài toán về tìm số
trung bình cộng .
– Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ
tranh .
– Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh
– Bước đầu biết về biểu đồ cột .
– Biết đọc một số thông tin trên biểu
đồ
– Đọc được một số thông tin trên biểu
đồ
Bài 1
Bài 2
Bài 3 (chọn 2 trong 4
phép tính )
Bài 1
Bai 2
Bài 1
Bài 2 (a,b)
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 1 ( a,b,c)
Bài 2
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 1
Bài 2 ( a,b)
Bài 1
Bài 2 ( a )
Bài 1
Bài 2
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
Luyện tập
chung
( tr.36 )
Luyện tập
chung
( tr.36 )
Phép cộng
( tr. 38)
Phép trừ
( tr.39)
7
7
Luyện tập
( tr.40 )
Biểu thức có
chứa hai chữ
( tr.41 )
Tính chất
giao hoán
của phép
cộng
( tr.42)
Biểu thức có
chứa ba chữ
( tr.43 )
– Viết , đọc , so sánh được các số tự
nhiên ; nêu được giá trị của chữ số
trong một số .
– Đọc được thông tin trên biểu đồ cột ,
– Xác đinh6 được một năm thuộc thế
kĩ nào .
– Viết , đọc , so sánh được các số tự
nhiên ; nêu được giá trị của chữ số
trong một số .
– Chuyển đổi được đơn vị đo khối
lượng , thời gian .
– Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
– Tìm được số trung bình cộng
– Biết đặt tính và biết thực hiện phép
trừ các số có đến sáu chữ số không
nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và
không liên tiếp .
– Biết đặt tính và biết thực hiện phép
trừ các số có đến sáu chữ số không
nhờ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và
không liên tiếp .
– Có kĩ năng thực hiện phép cộng ,
phép trừ và biết cách thử lại phép cộng
, phép trừ .
– Biết tìm một thành phần chưa biết
trong phép cộng , phép trừ .
– Nhận biết được biểu thức đơn giản
chứa hai số .
– Biết tính giá trị một số biểu thức đơn
giản có chứa hai chữ
– Biết tính chất giao hoán của phép
cộng
– Bước đầu biết sử dụng tính chất giao
hoán của phép cộng trong thực hành
tính
– Nhận biết được biểu thức đơn giản
chứa ba chữ .
– Biết tính giá trị một số biểu thức đơn
giản chứa ba chữ .
Bài 1
Bai 2 (a,c)
Bài 3(a,b,c)
Bài 4 (a,b)
Bài 1
Bài 2
Bài 1
Bài 2 ( dòng 1 )
Bài 3
Bài 1
Bài 2 ( dòng 1 )
Bài 3
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 1
Bài 2 ( a,b )
Bài 3 ( hai cột )
Bài 1
Bài 2
Bài 1
Bài 2
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
Tính chất kết
hợp của phép
cộng ( tr.45 )
Luyện tập
( tr.46)
Tìm hai số
khi biết tồng
và hiệu của
hai số đó
( tr.47 )
Luyện tập
( tr.48 )
8
Luyện tập
chung
( tr. 48 )
Góc nhọn
góc tù
góc bẹt
( tr. 49 )
Hai đường
thẳng vuông
góc ( tr.50 )
9
Hai đường
thẳng song
song
( tr.51 )
9
– Biết tính chất kết hợp của phép cộng
.
– Bước đầu sử dụng được tính chất
giao hoán và tính1 chất kết hợp của
phép cộng trong thực hành tính .
– Tính được tổng của 3 số , vận dụng
một số tính chất để tính tổng 3 số bằng
cách thuận tiện nhất .
– Biết cách tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số đó ,
– Bước đầu biết giải bài toán liên quan
đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số đó .
– Biết giải bài toán liên quan đến tìm
hai số khi biết tổng và hiệu của hai số
đó .
– Có kĩ năng thực hiện phép cộng ,
phép trừ , vận dụng một số tính chất
của phép cộng khi tính giá trị của biểu
thức đó .
– Giải được bài toán liên quan đến tìm
hai số khi biết tổng và hiệu của hai số
đó
Bài 1 : a) dòng 2,3 ;b)
dòng 1,3
Bài 2
Bài 1 (b)
Bài 2 (dòng 1,2)
Bài 4 (a)
Bài 1
Bài 2
Bài 1( a,b )
Bài 2
Bài 4
Bài 1 (a)
Bai 2 (dòng 1 )
Bài 3
Bài 4
Bài 1
– Nhận biết được góc vuông , góc
Bài 2 ( chọn 1 trong 3
nhọn , góc tù , góc bẹt ( bằng trực giác
ý)
hoặc sử dụng êke )
– Có biểu tượng về hai đường thẳng
vuông góc .
Bài 1
– Kiểm tra được hai đường thẳng Bài 2
vuông góc với nhau bằng êke
Bài 3 (a)
– Có biểu tượng về hai đường thẳng
song song .
Bài 1
– Kiểm tra được hai đường thẳng Bài 2
song song .
Bài 3 (a)
Vẽ hai đường
– Vẽ được đường thẳng đi qua một Bài 1
thẳng vuông góc điểm và vuông góc với một đường Bài 2
( tr. 52 )
thẳng cho trước .
– vẽ được đường cao của một hình
tam giác .
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
Vẽ hai đường
thẳng song song
( tr. 53 )
Thực hành vẽ
hình chữ nhật
( tr.54 )
thực hành vẽ
hình vuông
( tr.55 )
Luyện tập
chung
( tr.56)
10
Kiểm tra
định kì
giữa
học kì 1
Nhân với số
có một chữ số
( tr. 57 )
– Biết vẽ đường thẳng đi qua một
Bài 1
điểm và song song với đường thẳng
Bài 2
cho trước
( bằng thước kẻ và êke )
Bài 1 a ( tr . 54 )
Bai 2 a ( tr . 54 )
– Vẽ được hình chữ nhật , hình vuông Bài 1 a ( tr . 55 )
( bằng thước kẽ và êke )
Bài 2 a ( tr . 55 )
( Chép hai bài thực hành
)
– Nhận biết được góc tù , góc nhọn , Bài 1
góc bẹt , góc vuông , đường cao của Bai 2
hình tam giác .
Bài 3
– Vẽ được hình chữ nhật , hình vuông Bài 4 (a)
– Thực hiện được cộng , trừ các số có
đến sáu chữ số .
Bài 1 (a)
– Nhận biết được hai đường thẳng
Bai 2 (a)
vuông góc
Bài 3(b)
– Giải được bài toán tìm hai số khi
Bài 4
biết tổng và hiệu của hai số đó liên
quan đến hình chữ nhật
– Kiểm tra tập trung vào các nội dung
sau
– Đọc , viết , so sánh số tự nhiên ;
hàng và lớp .
– Đặt tình và thực hiện phép cộng ,
phép trừ các số có đến sáu chữ số
không nhớ hoặc có nhớ không quá 3
lượt và không liên tiếp .
– Chuyển đổi số đo thời gian đã học ;
chuyển đổi thực hiện phép tính với số
đo khối lượng .
– Nhận biết góc vuông , góc nhọn ,
góc tù , hai đường thẳng song song ,
vuông góc , tính chu vi , diện tích hình
chữ nhật , hình vuông
– Giải bài toán tìm số trung bình
cộng , tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số đó .
– Biết cách thực hiện phép nhân số có
nhiều chữ số với số có một chữ số Bài 1
( tích không quá sáu chữ số )
Bài 3 (a)
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
10
Tính chất giao
hoán của
phép nhân
( tr. 58 )
Nhân với
10,000,
1000… Chia
ch 10 , 100 ,
1000…
( tr. 59 )
Tình chất kết
hợp của phép
nhân
( tr. 60 )
11
Nhân với số
có tận cùng
là chữ số 0
( tr. 61 )
Đề -xi-mét
vuông
( tr. 62 )
Mét vuông
( Tr. 64 )
12
Nhân một số
với một tổng
( tr.66 )
Nhân một số
với một hiệu
( tr.67 )
– Nhận biết được tính chất giao hoán
của phép nhân .
Bài 1
– Bước đầu vận dụng tính chất giao Bài 3 (a)
hoán của phép nhân để tính toán
– Biết thực hiện phép nhân một số tự Bài 1 a) cột 1,2 ;
nhiên với 10 , 100,1000… và chia số b) cột 1,2
tròn chục , tròn trăm , tròn nghìn cho Bài 2 ( 3 dòng đầu )
10,100, 1000…
– Nhận biết được tính chất kết hợp của
phép nhân .
Bài 1 (a)
– Bước đầu biệt vận dụng tính chất kết
Bài 2 (a)
hợp của phép nhân trong thực hành
tính .
– Biết cách nhân với số tận cùng là Bài 1
chử số 0 ; vận dụng để tính nhanh , Bài 2
tính nhẩm
– Biết Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo
diện tích .
– Đọc , viết đúng các số đo diện tích
theo đơn vị Đề-xi-mét vuông .
– Biết được 1 dm2 = 100 cm2 bước đầu
biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và
ngược lại .
– Biết mét vuông là đơn vị đo diện
tích ; đọc , viết được “ mét vuông ” “
m2 ” .
– Biết được 1m2 = 100 dm2 . Bước đầu
biết chuyển đổi từ m2 sang dm2 , cm2
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 1
Bài 2
Bài 3 ( cột 1 )
Bài 1
– Biết thực hiện phép nhân một số với
Bài 2 a) 1 ý ; b) 1 ý
một tổng , nhân một tổng với một số .
Bài 3
– Biết thực hiện phép nhân một số với Bài 1
một hiệu , nhân một hiệu với một số . Bài 3
– Biết giải bài toán và tính giá trị biểu Bài 4
thức liên quan đến phép nhân một số
với một hiệu , nhân một hiệu với một
số .
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
Luyện tập
( tr.68 )
Nhân với số
có hai chữ số
( tr . 69 )
Luyện tập
( tr.69 )
13
Giới thiệu
nhân nhẩm
số có hai
chữ số với 11
( tr . 70 )
Nhân với số
có ba chữ số
( tr . 72 )
Nhân với số
có ba chữ số
tiếp theo
( tr . 73 )
Luyện tập
( tr.74 )
Luyện tập
chung
( tr.75 )
14
Chia một tổng
cho một số
( tr. 76 )
Chia một số
có một chữ số
( tr. 77 )
– Vận dụng được tính chất giao hoán ,
kết hợp của phép nhân , nhân một số
với một tổng ( hiệu ) trong thực hành
tính , tính nhanh .
– Biết cách nhân với số có hai chữ số .
– Biết giải bài toán liên quan đến phép
nhân với số có hai chữ số
– Thực hiện được nhân với số có hai
chữ số .
– Biết giải bài toán liên quan đến phép
nhân với số có hai chữ số
Bài 1 ( dòng 1 )
Bài 3 a ; b ( dòng 1 )
Bài 4 ( chỉ tính chu vi )
Bài 1 ( a , b , c )
Bài 3
Bài 1
Bài 2 ( cột 1 , 2 )
Bài 3
Bài 1
– Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ
Bài 3
số với 11
– Biết cách nhân với số có ba chữ số .
– Tính được giá trị của biểu thức .
Bài 1
Bài 3
Bài 1
– Biết cách với số có ba chữ số mà
Bài 2
chữ số hàng chục là 0
– Thực hiện được nhân với số có hai ,
ba chữ số .
– Biết vận dụng tính chất của phép
nhân trong thực hành tính .
– Biết công thức tính ( bằng chữ ) và
tính được diện tích hình chữ nhật
– Chuyển đổi được đơn vị đo khối
lượng ; diện tích ( cm2 ; dm2 ; m2 ).
– Thực hiện được nhân với số có
hai ,ba chữ số .
– Biết vận dụng tính chất của phép
nhân trong thực hành tính , tính nhanh
– Biết chia một tổng cho một số .
– Bước đầu biết vận dụng tính chất
chia một tổng cho một số trong thực
hành tính
– Thực hiện được phép chia một số có
nhiều chữ số cho một số có một chữ số
( chia hết , chia có dư )
Bài 1
Bài 3
Bài 5
Bài 1
Bài 2 ( dòng 1 )
Bài 3
Bài 1
Bài 2 ( Không yêu cầu
HS phải học thuộc các
tính chất này )
Bài 1 ( dòng 1 , 2 )
Bài 2
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
Luyện tập
( tr. 78 )
15
15
Chia một số
cho một tích
( tr. 78 )
Chia một tích
cho một số
( tr. 79 )
Chia hai số
có tận cùng
là các chữ
số 0
( tr. 80 )
Chia cho số
hai chữ số
( tr. 81 )
Chia cho số
hai chữ số
( tiếp theo )
( tr.82 )
Luyện tập
( tr. 83 )
Chia cho số
hai chữ số
( tiếp theo )
( tr.83)
16
Luyện tập
( tr.84 )
Thương có
chữ số 0
( tr.85 )
Chia cho số
có ba chữ số
( tr.86 )
Luyện tập
( tr.87 )
– Thực hiện được phép chia một số có
nhiều chữ số cho số có một chữ số .
Bài 1
– Biết vận dụng chia một tổng ( hiệu ) Bài 3 (a)
cho một số
Bài 4 (a)
Bài 1
Thực hiện được phép chia một số cho
Bài 2
một tích
Bài 1
– Thực hiện được phép chia một tích
Bài 2
cho một số
Bài 1
– Thực hiện được chia hai số có tận
Bài 2 (a)
cùng là các chữ số 0
Bài 3 (a)
– Biết đặt tính và thực hiện phép chia
số có ba chữ số cho số có hai chữ số
( chia hết , chia có dư )
– Biết đặt tính và thực hiện phép chia
số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (
chia hết , chia có dư )
Bài 1
Bài 2
Bài 1
Bài 2
– Thực hiện được phép chia số có ba Bài 1
chữ số , bốn chữ số cho số có hai chữ Bài 2 (b)
số ( chia hết , chia có dư )
– Thực hiện được phép chia số có năm
chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết , Bài 1
chia có dư )
– Thực hiện được phép tính chia cho
số có hai chữ số .
– Giải bài toán có lời văn
– Thực hiện được phép tính chia cho
số có hai chữ số trong trường hợp có
chữ số 0 ở thương
– Biết thực hiện phép tính chia số có
bốn chữ số cho số có ba chữ số ( chia
hết , chia có dư )
– Biết chia cho số có ba chữ số
Bài 1 ( dòng 1 )
Bài 2
Bài 1 ( dòng 1, 2 )
Bài 1 (a)
Bài 2 (b)
Bài 1 (a)
Bài 2
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
Chia cho số
có ba chữ
số ( tt )
( tr.87 )
Luyện tập
( tr.89 )
17
Luyện tập
chung
( tr.90 )
Dấu hiệu chia
hết cho 2
( tr. 94 )
Dấu hiệu chia
hết cho 5
( tr. 95 )
17
18
Luyện tập
( tr.96 )
Dấu hiệu chia
hết cho 9
( tr. 97 )
Dấu hiệu chia
hết cho 3
( tr. 97
Luyện tập
( tr.98 )
Luyện tập
chung
( tr.99 )
– Biết thực hiện phép chia số có năm
Bài 1
chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết ,
Bài 2 (b)
chia có dư )
– Thực hiện được phép chia cho số có Bài 1 (a)
hai chữ số .
Bài 3 (a)
– Biết chia cho số có ba chữ số
Bài 1
– Thực hiện được phép nhân phép ,
+ Bảng 1 ( 3 cột đầu )
phép chia .
+ Bảng 2 ( 3 cột đầu )
– Biết đọc thông tin trên biểu đồ
Bài 4 (a , b )
– Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và Bài 1
không chia hết cho 2 .
Bài 2
– Biết số chằn , số lẽ
– Biết dấu hiệu chia hết cho 5
Bài 1
– Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 Bài 4
với dấu hiệu chia hết cho 5
– Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu
chia hết cho 2 , dấu hiệu chia hết cho 5
Bài 1
.
Bài 2
– Nhận biết số vừa chia hết cho 2 vừa
Bài 3
chia hết cho 5 trong một số tình huống
đơn giản
– Biết dấu hiệu chia hết cho 9 .
Bài 1
– Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu
Bài 2
chia hết cho 9 trong một số tình huống
Bài 3
đơn giản
– Biết dấu hiệu chia hết cho 3 .
Bài 1
– Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu
Bài 2
chia hết cho 3 trong một số tình huống
đơn giản
– Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu
chia hết cho 9 dấu hiệu chia hết cho 3 , Bài 1
vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 , Bài 2
vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 Bài 3
trong một tình huống đơn giản
-Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho Bài 1
2,3,5,9 trong một số tình huống đơn Bài 2
giản
Bài 3
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
Kiểm
tra
định kì
cuối
học kì 1
19
Ki-lô-mét
vuông
( tr.99)
Luyện tập
( tr.100 )
19
Hình bình
hành
( tr.102 )
Diện tích
hình bình
hành
( tr.103 )
Luyện tập
( tr.104 )
– Kiểm tra tập trung vào các nội dung
sau .
– Đọc , viết , so sánh số tự nhiên
hàng , lớp .
– Thực hiện phép cộng , trừ các số đến
sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ
không quá 3 lượt và không liên tiếp ;
nhân với số có hai , ba chữ số ; chia
số có đến năm chữ số cho số có hai
chữ số ( chia hết , chia có dư )
– Dấu hiệu chia hết 2,3,5,9 .
– Chuyển đổi , thực hiện phép tính với
số đo khối lượng , số đo diện tích đã
học .
– nhận biết góc vuông , góc nhọn , góc
tù, hai đường thẳng song song , vuông
góc ..
– Giải bài toán có đến 3 bước tính
trong đó có các bài toán : Tìm số trung
bình cộng ; tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số đó .
– Ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện
tích
– Đọc , viết đúng các số đo diện tích
theo đơn vị ki-lô-mét vuông .
– Biết 1 km2 = 1 000 000 m2
– Bước đầu biết chuyển đổi từ km2
sang m2 và ngược lại .
– Chuyển đổi các số đo diện tích .
– Đọc được thông tin trên biểu đồ cột
Bài 1
Bài 2
Bài 34 (b)
Bài 1
Bài 3 (b)
Bài 5
Bài 1
– Nhận biết được hình bình hành và
Bài 2
một số đặc điểm của nó .
– Biết tính diện tích hành bình hành
Bài 1
Bài 3 (a)
– Nhận biết đặc điểm của hình bình
Bài 1
hành
Bài 2
– Tính được diện tích , chu vi của hình
Bài 3 (a)
bình hành
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
Phân số
( tr.106 )
20
Phân số và
phép chia
số tự nhiên
( tr. 108 )
Phân số và
phép chia
số tự nhiên
(tiếp theo)
( tr. 109 )
Luyện tập
( tr.110 )
phân số bằng
nhau
( tr . 111 )
Rút gọn
phân số
( tr. 112 )
Luyện tập
( tr.114 )
21
21
22
Quy đồng
mẫu số các
phân số
( tr. 115)
Quy đồng
mẫu số các
phân số
( tiếp theo )
( tr. 115)
Luyện tập
( tr.117 )
Luyện tập
chung
( tr.118 )
Bước đầu nhận biết về phân số ; biết
phân số có tử số , mẫu số ; biết đọc ,
viết phân số .
– Biết được thương của phép chia một
số tự nhiên cho một số tự nhiện ( khác
0 ) có thể viết thành một phân số : tử
số là số chia , mẫu số là số chia .
– Biết được thương của phép chia một
số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0
có thể viết thành một phân số .
– Bước đầu biết so sánh phân số với 1
Bài 1
Bài 2
– Biết đọc , viết phân số .
– Biết quan hệ giữa phép chia số tự
nhiên và phân số
– Bước đầu nhận biết dược tính chất
cơ bản của phân số , phân số bằng
nhau .
– Bước đầu biết cách rút gọn phân số
và nhận biết được phân số , phân số
bằng nhau .
– Rút gọn được phân số .
– Nhận biết được tính chất cơ bản của
phân số .
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 1
Bài 2 ( 2 ý đầu )
Bài 3
Bài 1
Bài 3
Bài 1
Bài 1 (a)
Bài 2 (a)
Bài 1
Bài 2
Bài 4 (a,b )
– Bước đầu biết qui đồng mẫu sồ hai Bài 1
phân số trong trường hợp đơn giản
– Biết quy đồng mẫu số hai phân số
Bài 1
Bài 2 (a,b,c )
– Thực hiện được quy đồng mẫu số Bài 1 (a)
hai phân số .
Bài 2 (a)
Bài 4
– Rút gọn được phân số .
Bài 1
– Quy đồng được mẫu số hai phân số Bài 2
Bài 3 (a,b,c )
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
So sánh hai
phân số cùng
mẫu số
( tr.119 )
Luyện tập
( tr.120 )
So sánh hai
phân số khác
mẫu số
( tr.121 )
Luyện tập
( tr.122 )
Luyện tập
chung
( tr.123 )
23
24
Luyện tập
chung
( tr.124 )
Phép cộng
phân số
( tr. 126 )
Phép cộng
phân số
( tiếp theo )
( tr. 127 )
– Biết so sánh hai phân số cùng mẫu
số .
– Nhận biết một số lớn hơn hoặc bé
hơn
– So sánh được hai phân số có cùng
mẫu số .
– So sánh được một phân số với 1.
– Biết viết các phân số theo thứ tự từ
bé đến lớn
Bài 1
Bài 2 a,b( 3 ý đầu )
Bài 1
Bài 2 ( 5 ý cuối )
Bài 3 (a,c )
Bài 1
– Biết so sánh hai phân số khác mẫu
Bài 2 (a)
số
Bài 1 (a,b )
– Biết so sánh hai phân số
Bài 2 (a,b )
Bài 3
( Kết hợp ba bài luyện
tập chung trang 123,124
thành hai bài luyện tập
– Biết so sánh hao,phân số .
chung )
– Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho Bài 1 ( ở đầu tr . 123 )
2,3,5,9 trong một số trường hợp đơn Bài 2 ( ở đầu tr . 123 )
giản
Bài 1 a,c ( ở cuối tr.
123 )
a( chỉ cần tìm một chữ
số )
– Biết tính chất cơ bản của phân số
Bài 2 ( ở cuối tr. 123 )
Bài 3 ( tr. 124 )
Bài 1 ( (c , d ) ( tr.125
Bài 1
Biết cộng hai phân số cùng mẫu số
Bài 3
Biết cộng hai phân số cùng phân số
Bài 1 ( a , b , c )
Bài 2 ( a, b )
Luyện tập
( tr.128 )
– Rút gọn được phân số .
Bài 1
– Thực hiện được phép cộng hai phân
Bài 2 (a , b )
số
Bài 3 (a , b )
Luyện tập
( tr.128 )
– Thực hiện được phép cộng hai phân Bài 1
số , cộng một số tự nhiên với phân số , Bài 3
cộng một phân số với số tự nhiên
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
Phép trừ
phân số
( tr. 129 )
Phép trừ
phân số
(tiếp theo )
( tr. 130 )
24
Luyện tập
( tr.131 )
Luyện tập
chung
( tr.131 )
Phép nhân
phân số
( tr. 132 )
Luyện tập
( tr.133 )
25
Luyện tập
( tr.134 )
Tìm phân số
Của một số
( tr.135 )
Phép chia
phân số
( tr.135 )
26
Luyện tập
( tr.136 )
Luyện tập
( tr.137 )
– Biết trừ hai phân số cùng mẫu số
Bài 1
Bài 2 ( a , b )
– Biết trừ hai phân số cùng mẫu số
Bài 1
Bài 3
– Thực hiện được phép trừ hai phân số
, trừ một số tự nhiên cho một phân
số , trừ một phân số cho một số tự
nhiên
– Thực hiện được cộng , trừ hai phân
số , cộng ( trừ ) một số tự nhiên với
( cho ) một phân số , cộng ( trừ ) một
phân số với ( cho ) một số tự nhiên .
– Biết tìm thành phần chưa biết trong
phép cộng , phép trừ phân số
Bài 1
Bài 2 ( a, b , c )
Bài 3
Bài 1 ( b, c )
Bài 2 ( b, c )
Bài 3
Bài 1
– Biết thực hiện phép nhân hai phân số Bài 3
– Biết thực hiện phép nhân hai phân số
, nhân phân số với số tự nhiên , nhận
số tự nhiên với phân số
– Biết giải bài toán liên quan đến phép
cộng và phép nhân phân số .
Bài 1
Bài 2
Bài 4 (a)
Bài 2
Bài 3
Bài 1
– Biết cách giải bài toán dạng : Tìm
Bài 2
phân số của một số .
– Biết thực hiện phép chia hai phân
số : lấy phân số thứ nhất nhân với
phân số thứ hai đảo ngược
– Thực hiện được phép chia hai phân
số
– Biết tìm thành phần chia biết trong
phép nhân , phép chia phân số
Bài 1 (3số đầu )
Bài 2
Bài 3 (a)
Bài 1
Bài 2
– Thực hiện được phép chia hai phân Bài 1
số , chia số tự nhiên cho phân số
Bài 2
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
Luyện tập
chung
( tr.137 )
Luyện tập
chung
( tr.138 )
26
27
Luyện tập
chung
( tr.138 )
Luyện tập
chung
( tr.139 )
Kiểm
tra
định kì
cuối
học kì 2
– Thực hiện được phép chia hai phân
số .
Bài 1 ( a , b )
– Biết cách tính và viết gọn phép chia Bài 2 ( a , b )
một phân số cho số tự nhiên .
Bài 4
– Biết tìm phân số của một số .
Bài 1 ( a , b )
– Thực hiện được các phép tính với Bài 2 ( a , b )
phân số
Bài 3 ( a , b )
Bài 4 ( a , b )
– Thực hiện được các phép tính với Bài 1
phân số
Bài 3 (a , c )
– Biết giải bài toán có lời văn
Bài 4
– Rút gọn được phân số .
Bài 1
– Nhận biết được phân số bằng nhau .
Bài 2
– Biết giải bài toán có lời văn liên
Bài 3
quan đến phân số
Kiểm tra tập trung vào các nội dung
sau
– Nhận biết khái niệm ban đầu về
phân số tính chất cơ bản của phân số ,
phan số bằng nhau , rút gọn , so sánh
phân số ; viết các phân số theo thứ tự
từ lớn đến bé và ngược lại .
– Cộng , trừ , nhân , chia hai phân số ;
cộng , trừ , nhân phân số với số tự
nhiên ; chia phân số cho số tự nhiên
khác 0
– Tính giá trị của biểu thức các phân
số ( không quá 3 phép tính ) tìm một
thành chưa biết trong phép tính .
– Chuyển đổi , thực hiện phép tính với
số đo khối lượng , diện tích , thời
gian .
– Nhận biết hình bình hành , hình thoi
và một số đặc điểm của nó , tính chu
vi , diện tích hình chữ nhật , hình bình
hành .
– Giải bài toán có đến 3 bước tính với
các số tự nhiên hoặc phân số trong đó
có các bài toán : Tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai số đó ; tìm phân
số của một số .
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
Hình thoi
( tr.140 )
Diện tích
hình thoi
( tr. 142)
Luyện tập
( tr.143 )
28
28
29
Luyện tập
chung
( tr.144 )
Giói thiệu
tỉ số
( tr.146 )
Tìm hai số
khi biết tổng
và tỉ số của
hai số đó
( tr. 147 )
Luyện tập
( tr.148 )
Luyện tập
( tr.149 )
Luyện tập
chung
( tr.149 )
Tìm hai số
khi biết hiệu
và tỉ số của
hai số đó
( tr.150 )
Luyện tập
( tr.151 )
Luyện tập
( tr.151 )
– Nhận biết được hình thoi và một số Bài 1
đặc điểm của nói .
Bài 2
Bài 1
– Biết cách tính diện tích hình thoi
Bài 2
– Nhận biết được hình thoi và một số
đặc điểm của nói
– Tính được diện tích hình thoi
– Nhận biết được một số tính chất của
hình chữ nhật , hình thoi .
– Tính được diện tích hình vuông ,
hình chữ nhật , hình bình hành , hình
thoi
Bài 1
Bài 2
Bài 4
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 1
– Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng
Bài 3
loại
– Biết cách giải bài toán tìm hai số khi Bài 1
biết tổng và tỉ của hai số đó .
– Giải được bài toán tìm hai số khi
biết tổng và tỉ số của hai số đó
– Giải được bài toán tìm hai số khi
biết tổng và tỉ số của hai số đó
– Viết được tỉ số của hai đại lượng
cùng loại .
– Giải được bài toán tìm hai số khi
biết tổng và tỉ số của hai số đó
– Biết cách giải bài toán Tìm hai số
khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
Bài 1
Bài 2
Bài 1
Bài 3
– Giải được bài toán Tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ số của hai số đó
– Giải được bài toán Tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
– Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ
cho trước .
Bài 1
Bài 2
Bài 1
Bài 3
Bài 4
Bài 1 (a , b )
Bài 3
Bài 4
Bài 1
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
Luyện tập
chung
( tr.152 )
Luyện tập
chung
( tr.153 )
30
Tỉ lệ bản
đồ ( tr . 154 )
Ứng dụng
của tỉ lệ
bản đồ
( tr . 156 )
Ứng dụng
của tỉ lệ
bản đồ(tt)
( tr . 157 )
Tuầ
n
30
31
Tên bài dạy
– Giải được bài toán Tìm hai số khi
biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số
đó .
– Thực hiện được các phép tính về
phân số .
– Biết tìm phân số và tính được diện
tích hình bình hành .
– Giải được bài toán liên quan đến tìm
một trong hai số biết tổng ( hiệu ) của
hai số đó .
Bài 2
Bài 4
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 1
– Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và
Bài 2
hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì .
– Bước đầu biết được một số ứng Bài 1
dụng của tỉ lệ bản đồ .
Bài 2
– Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ Bài 1
bản đồ
Bài 2
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Thực hành
( tr.158 )
Bài 1
– Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực HS có thể đo độ dài
tế , tập ước lượng .
đoạn thẳng bằng thước
dây , bước chân
Thực hành
( tiếp theo)
( tr.159 )
– Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ Bài 1
bàn đồ vào hình vẽ
Ôn tập về
số
tự nhiên
( tr. 160 )
Ôn tập về số
tự nhiên
( tiếp theo )
( tr. 161 )
– Đọc , viết được số tự nhiên trong hệ
thập phân .
– Nắm được hàng và lớp , giá trị của
chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số
đó trong một số cụ thể
– Dãy số tự nhiên là dãy số đặc điểm
của nó
– So sánh được các số có đến sáu chữ
số
– Biết sắp xếp bốn số tự nhiện theo
thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn .
Bài 1
Bài 3 (a)
Bài 4
Bài 1 ( dòng 1 , 2 )
Bài 2
Bài 3
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
Ôn tập về
số tự nhiên
( tiếp theo )
( tr. 161 )
Ôn tập về các
phép tính với số
tự nhiên
( tr. 162 )
Ôn tập về các
phép tính với số
tự nhiên
( tiếp theo)
( tr. 163 )
32
Ôn tập về các
phép tính với số
tự nhiên
( tiếp theo)
( tr. 164 )
Ôn tập về
biểu đồ
( tr. 164 )
Ôn tập về
phân sồ
( tr. 166 )
32
33
Ôn tập về
các phép
tính với
phân số
( tr. 167 )
Ôn tập về
các phép
tính với
phân số
( tt )
( tr. 168 )
Bài 1
– Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho
Bài 2
2,3,5,9 .
Bài 3
– Biết đặt tính và thực hiện cộng , trừ
các số tự nhiên .
– Vận dụng các tính chất của phép
cộng để tính thuận tiện .
– Giải được bài toán liên quan đến
phép cộng và phép trừ .
– Biết đặt tính và thực hiện nhân các
số tự nhiên với các số có không quá ba
chữ số ( tích không quá sáu chữ số )
– Biết đặt tính và thực hiện chia số có
nhiều chữ số cho số không quá hai chữ
số
– Biết so sánh số tự nhiên
– Tính được giá trị của biểu thức chứa
hai chữ .
– Thực hiện được bốn phép tính với số
tự nhiên .
– Biết giải bài toán liên quan đến các
phép tính với số tự nhiên
Bài 1 ( dòng 1 , 2 )
Bài 2
Bài 4 ( dòng 1 )
Bài 5
Bài 1 ( dòng 1 , 2 )
Bài 2
Bài 4 ( cột 1 )
Bài 1 (a)
Bài 2
Bài 4
Bài 2
– Biết nhận xét một số thông tin trên Bài 3
biểu đồ cột .
Bài 1
Bài 3 ( chọn 3 trong 5
– Thực hiện được so sánh , rút gọn ,
ý)
quy đồng mẫu số các phân số .
Bài 4 ( a , b )
Bài 5
– Thực hiện được cộng , trừ phân số . Bài 1
– Tìm một thành phần chưa biết trong Bài 2
phép cộng , phép trừ phân số
Bài 3
– Thực hiện được nhân , chia phân số . Bài 1
– Tìm một thành phần chưa biết trong Bài 2
phép nhân , phép chia phân số .
Bài 4 (a)
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
Ôn tập về
các phép
tính với
phân số
( tt )
( tr. 169 )
Ôn tập về
các phép
tính với
phân số
( tt )
( tr. 170 )
Ôn tập về
đại lượng
( tr. 170 )
Ôn tập về
đại lượng
( tt )
( tr. 171 )
Ôn tập về
đại lượng
( tt )
( tr. 172 )
34
Ôn tập về
hình học
( tr. 173 )
Ôn tập về
hình học
( tt )
( tr. 174 )
34
Ôn tập về
tìm số trung
bình cộng
( tr. 175 )
Ôn tập về tìm
hai số khi biết
tổng và hiệu
của hai số đó
( tr. 175 )
– Tính giá trị của biểu thức với các
phân số .
– Giải được các bài toán có lời văn với
các phân số .
Bài 1 (a , c)
( chỉ yêu cầu tính )
Bài 2 (b)
Bài 3
– Thực hiện được bốn phép tính với
Bài 1
phân số .
Bài 3 (a)
– Vận dụng được để tính giá trị của
Bài 4 (a)
biểu thức và giải toán .
– Chuyển đổi được các số đo khối
lượng .
– Thực hiện được phép tính với số đo
đại lượng
– Chuyển đổi được các đơn vị đo thời
gian
– Thực hiện được phép tính với số đo
thời gian .
– Chuyển đổi được các đơn vị đo diện
tích .
– Thực hiện được phép tính với số đo
diện tích .
– Nhận biết được hai đường thẳng
song song , hai đường thẳng vuông
góc .
– Tính được diện tích hình vuông ,
hình chữ nhật .
– Nhận biết được hai đường thẳng
song song , hai đường thẳng vuông
góc .
– Tính được diện tích hình bình hành .
Bài 1
Bài 2
Bài 4
Bài 1
Bài 2
Bài 4
Bài 1
Bài 2
Bài 4
Bài 1
Bài 3
Bài 4
Bài 1
Bài 2
Bài 4 ( chỉ yêu cầu tính
diện tích hình bình hành
ABCD )
Bài 1
– Giải được bài toán về tìm số trung
Bài 2
bình cộng .
Bài 3
Bài 1
– Giải được bài toán về tìm hai số khi
Bài 2
biết tổng và hiệu của hai số đó .
Bài 3
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
Ôn tập về
tìm hai số
khi biết tổng
hoặc hiệu
và tỉ số của
hai số đó
( tr. 176 )
Luyện tập
chung
(tr. 176 )
Luyện tập
chung
(tr. 177 )
35
Luyện tập
chung
(tr. 178 )
kiểm tra
định kì
Cuối
học kì 2
kiểm tra
định kì
Cuối
– Giải được bài toán về tìm hai số khi Bài 1 (2 cột )
biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số Bài 2 (2 cột )
đó .
Bài 3
– Vận dụng được bốn phép tính với
phân số để biết giá trị của biểu thức và
Bài 2
tìm thành phần chưa biết của phép tính
Bài 3
.
Bài 5
– Giải bài toán có lời văn về tìm hai số
khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
Bài 1
Bài 2 ( thay phép chia
– Đọc được số , xác định được giá trị
101598 : 287 bằng phép
của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi
chia cho số có hai chữ
số tự nhiên .
số )
– So sánh được hai phân số .
Bài 3 ( cột 1 )
Bài 4
– viết được số .
Bài 1
– Chuyển đổi được số đo khối lượng . Bài 2 ( cột 1,2 )
– tính được giá trị của biểu thức chứa Bài 3 (b,c,d )
phân số .
Bài 4
Kiểm tra tập trung vào các nội dung
sau :
– Nhận biết khái niệm ban đầu về
phân số , tính chất cơ bản của phân
số , phân số bằng nhau , rút gọn phân
số , so sánh phân số ; viết các phân số
theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại .
– Cộng , trừ , nhân , chia hai phân số ;
cộng , trừ , nhân phân số với số tự
nhiên ; chia phân số cho số tự nhiên
khác không .
Tìm một thành phần chưa biết trong
phép tính với các phân số .
– Chuyển đổi , thực hiện phép tính số
số đo khối lượng , diện tích , thời
gian .
– Nhận biết hành bình hành , hình
thoi và một số đặc điểm của nó ; tính
chu vi , diện tích hình chữ nhật , hình
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
học kì 2
bình hành , hình thoi .
– Giải bài toán có đến 3 bước tính với
các số tự nhiên hoặc phân số trong đó
có các bài toán : Tìm hai số trung bình
cộng ; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số đó ; Tím hai số khi biết tổng
( hiệu ) và
tỉ số của hai số đó ; Tìm phân số của
một số .
Hết
sáu chữ số( tr.8)Luyện tập( tr.10)Hàng và lớp( tr.11)Yêu cầu cần đạtGhi chú- Đọc , viết được các số đến 100 000.- Biết phân tích cấu tạo số .Bài 1Bài 2Bài 3 : a) viết được 2số ;b) dòng 1- Thực hiện được phép cộng ,phép trừcác số có đến 5 chữ số ; nhân ( chia )số có đến năm chữ số với ( cho ) số cómột chữ số .- Biết so sánh , xếp thứ tự ( đến 4 số )các số đến 100 000- Tính nhẩm , thực hiện được phépcộng , phép trừ các số có đến năm chữsố với ( cho ) số có một chữ số .- Tính giá trị của biểu thức- Bước đầu nhận biết được biểu thứccó chứa một chữ .- Biết tính giá trị của biểu thức chứamột chữ khi thay chữ bằng số- Tính được giá trị của biểu thức chứamột chữ khi thay chữ bằng số .- Làm quen với công thức tính chu vihình vuông có độ dài cạnh a- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị cáchàng liền kề- Biết viết , đọc các số có đến sáu chữsốBài 1Bai 2Bài 3Bài 4Bài 1Bài 2 ( b )Bài 3 ( b )Bài 1Bài 2 (a)Bài 3 (b)Bài 1Bài 2 ( 2 câu )Bài 4 ( chọn 1 trong 3trường hợpBài 1Bai 2Bài 3Bài 4 (a / b)Bài 1- Viết và đọc được các số có đến sáu Bai 2chữ sốBài 3 ( a,b,c )Bài 4 ( a,b )- Biết được các hàng trong lớp đơn Bài 1vị , lớp nghìnBài 2- Biết giá trị của các chữ số theo vị trí Bài 3của từng số đó trong mỗi số .- Biết viết số thành tổng theo hàngCHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4So sánh cácsố có nhiềuchữ số( tr. 12 )Triệu vàlớp triệuTriệu vàlớp triệu(TT ) (tr . 14 )Luyện tập( tr.16 )Luyện tập( tr.17 )Dãy sốtự nhiên( tr . 19 )Viết số thựnhiên trong hệsố thập phân( tr. 20 )So sánh vàxếp thứ tựcác số tự nhiên( tr.21 )Luyện tập( tr . 22 )- So sánh được các số có nhiều chữ số- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khôngquá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đếnlớn- Nhận biết hàng triệu , hàng chụctriệu , hàng trăm triệu và lớp triệu .- Biết viết các số đến lớp triệu .- Đọc ,viết được một số số đến lớptriệu- HS được củng cố về hàng và lớp- Đọc ,viết được một số số đến lớptriệu- Bước đầu nhận biết được giá trị củamỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗisốBài 1Bài 2Bài 3Bài 1Bài 2Bài 3 ( cột 2 )Bài 1Bài 2Bài 3Bài 1Bai 2Bài 3 ( a,b,a )Bài 4 (a , b )Bài 1: chỉ nêu giá trị chữ- Đọc , viết thành thạo số đến lớp triệusố 3 trong mỗiBai 2- Nhận biết được giá trị của mỗi chữBài 3số theo vị trí của nó trong mỗi sốBài 4- Bước đầu nhận biết về số tự nhiên , Bài 1dãy số tự nhiên và một số đặc điểm Bai 2của dãy số tự nhiệnBài 3Bài 4 (a)- Biết sử dụng mười chữ số để viết số Bài 1trong hệ thập phân .Bai 2- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ Bài 3số theo vị trí của nó trong mỗi số .Bài 4 : viết giá trị chữsố 5 của hai số .- Bước đầu hệ thống hóa một số hiểu Bài 1 (cột 1 )biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên Bài 2 ( a,b), xếp thứ tự các số tự nhiên .Bài 3 (a)- Viết và so sánh được các số tự nhiên Bài 1- Bước đầu làm quen dạng X < 5 , 2 Bài 3> X < 5 với X là số tự nhiênBài 4CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4Yến , tạtấn( tr . 23 )Bảng đơn vịđo khối lượng( tr.24 )Giây, thể kĩ( tr.25)Luyện tập( tr.26)Tìm số trungbình cộng( tr.26)Luyện tập( tr.28)Biểu đồ( tr.28)Biểu đồ( tiếp theo )( tr. 30)Luyện tập( tr.33 )- Bước đầu nhận biết về độ lớn củayến , tạ , tấn , mối quan hệ của tạ , tấn ,kí-lô – gam .- Biết chuyển đổi đơn vị đo giữatạ,tấn và ki-lô-gam .- Biết thực hiện phép tính với các sốđo : tạ , tấn .- Nhận biết được tên gọi , kí hiệu , độlớn của đề -ca-gam ; hec-tô-gam vàgam .- Biết chuyển đổi đơn vị đo khốilượng .- Biết thực hiện phép tính với số đokhối lượng- Biết đơn vị giây , thế kĩ .- Biết mối quan hệ giữa phút và giây ,thế kĩ và năm .- Biết xác định một năm cho trướcthuộc thế kĩ- Biết số ngày của từng tháng trongnăm , của năm nhuận và năm khôngnhuận- chuyển đổi được đơn vị đo ngày ,giờ , phút , giây .- Xác định được một năm cho trướcthuộc thế kĩ nào- Bước đầu hiểu biết về số trung bìnhcộng của nhiều số .- Biết tìm số trung bình cộng của2,3,4,số- Tính được trung bình cộng của nhiềusố- Bước đầu biết giải bài toán về tìm sốtrung bình cộng .- Bước đầu có hiểu biết về biểu đồtranh .- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh- Bước đầu biết về biểu đồ cột .- Biết đọc một số thông tin trên biểuđồ- Đọc được một số thông tin trên biểuđồBài 1Bài 2Bài 3 (chọn 2 trong 4phép tính )Bài 1Bai 2Bài 1Bài 2 (a,b)Bài 1Bài 2Bài 3Bài 1 ( a,b,c)Bài 2Bài 1Bài 2Bài 3Bài 1Bài 2 ( a,b)Bài 1Bài 2 ( a )Bài 1Bài 2CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4Luyện tậpchung( tr.36 )Luyện tậpchung( tr.36 )Phép cộng( tr. 38)Phép trừ( tr.39)Luyện tập( tr.40 )Biểu thức cóchứa hai chữ( tr.41 )Tính chấtgiao hoáncủa phépcộng( tr.42)Biểu thức cóchứa ba chữ( tr.43 )- Viết , đọc , so sánh được các số tựnhiên ; nêu được giá trị của chữ sốtrong một số .- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột ,- Xác đinh6 được một năm thuộc thếkĩ nào .- Viết , đọc , so sánh được các số tựnhiên ; nêu được giá trị của chữ sốtrong một số .- Chuyển đổi được đơn vị đo khốilượng , thời gian .- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.- Tìm được số trung bình cộng- Biết đặt tính và biết thực hiện phéptrừ các số có đến sáu chữ số khôngnhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt vàkhông liên tiếp .- Biết đặt tính và biết thực hiện phéptrừ các số có đến sáu chữ số khôngnhờ hoặc có nhớ không quá 3 lượt vàkhông liên tiếp .- Có kĩ năng thực hiện phép cộng ,phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ .- Biết tìm một thành phần chưa biếttrong phép cộng , phép trừ .- Nhận biết được biểu thức đơn giảnchứa hai số .- Biết tính giá trị một số biểu thức đơngiản có chứa hai chữ- Biết tính chất giao hoán của phépcộng- Bước đầu biết sử dụng tính chất giaohoán của phép cộng trong thực hànhtính- Nhận biết được biểu thức đơn giảnchứa ba chữ .- Biết tính giá trị một số biểu thức đơngiản chứa ba chữ .Bài 1Bai 2 (a,c)Bài 3(a,b,c)Bài 4 (a,b)Bài 1Bài 2Bài 1Bài 2 ( dòng 1 )Bài 3Bài 1Bài 2 ( dòng 1 )Bài 3Bài 1Bài 2Bài 3Bài 1Bài 2 ( a,b )Bài 3 ( hai cột )Bài 1Bài 2Bài 1Bài 2CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4Tính chất kếthợp của phépcộng ( tr.45 )Luyện tập( tr.46)Tìm hai sốkhi biết tồngvà hiệu củahai số đó( tr.47 )Luyện tập( tr.48 )Luyện tậpchung( tr. 48 )Góc nhọngóc tùgóc bẹt( tr. 49 )Hai đườngthẳng vuônggóc ( tr.50 )Hai đườngthẳng songsong( tr.51 )- Biết tính chất kết hợp của phép cộng- Bước đầu sử dụng được tính chấtgiao hoán và tính1 chất kết hợp củaphép cộng trong thực hành tính .- Tính được tổng của 3 số , vận dụngmột số tính chất để tính tổng 3 số bằngcách thuận tiện nhất .- Biết cách tìm hai số khi biết tổng vàhiệu của hai số đó ,- Bước đầu biết giải bài toán liên quanđến tìm hai số khi biết tổng và hiệucủa hai số đó .- Biết giải bài toán liên quan đến tìmhai số khi biết tổng và hiệu của hai sốđó .- Có kĩ năng thực hiện phép cộng ,phép trừ , vận dụng một số tính chấtcủa phép cộng khi tính giá trị của biểuthức đó .- Giải được bài toán liên quan đến tìmhai số khi biết tổng và hiệu của hai sốđóBài 1 : a) dòng 2,3 ;b)dòng 1,3Bài 2Bài 1 (b)Bài 2 (dòng 1,2)Bài 4 (a)Bài 1Bài 2Bài 1( a,b )Bài 2Bài 4Bài 1 (a)Bai 2 (dòng 1 )Bài 3Bài 4Bài 1- Nhận biết được góc vuông , gócBài 2 ( chọn 1 trong 3nhọn , góc tù , góc bẹt ( bằng trực giácý)hoặc sử dụng êke )- Có biểu tượng về hai đường thẳngvuông góc .Bài 1- Kiểm tra được hai đường thẳng Bài 2vuông góc với nhau bằng êkeBài 3 (a)- Có biểu tượng về hai đường thẳngsong song .Bài 1- Kiểm tra được hai đường thẳng Bài 2song song .Bài 3 (a)Vẽ hai đường- Vẽ được đường thẳng đi qua một Bài 1thẳng vuông góc điểm và vuông góc với một đường Bài 2( tr. 52 )thẳng cho trước .- vẽ được đường cao của một hìnhtam giác .CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4Vẽ hai đườngthẳng song song( tr. 53 )Thực hành vẽhình chữ nhật( tr.54 )thực hành vẽhình vuông( tr.55 )Luyện tậpchung( tr.56)10Kiểm trađịnh kìgiữahọc kì 1Nhân với sốcó một chữ số( tr. 57 )- Biết vẽ đường thẳng đi qua mộtBài 1điểm và song song với đường thẳngBài 2cho trước( bằng thước kẻ và êke )Bài 1 a ( tr . 54 )Bai 2 a ( tr . 54 )- Vẽ được hình chữ nhật , hình vuông Bài 1 a ( tr . 55 )( bằng thước kẽ và êke )Bài 2 a ( tr . 55 )( Chép hai bài thực hành- Nhận biết được góc tù , góc nhọn , Bài 1góc bẹt , góc vuông , đường cao của Bai 2hình tam giác .Bài 3- Vẽ được hình chữ nhật , hình vuông Bài 4 (a)- Thực hiện được cộng , trừ các số cóđến sáu chữ số .Bài 1 (a)- Nhận biết được hai đường thẳngBai 2 (a)vuông gócBài 3(b)- Giải được bài toán tìm hai số khiBài 4biết tổng và hiệu của hai số đó liênquan đến hình chữ nhật- Kiểm tra tập trung vào các nội dungsau- Đọc , viết , so sánh số tự nhiên ;hàng và lớp .- Đặt tình và thực hiện phép cộng ,phép trừ các số có đến sáu chữ sốkhông nhớ hoặc có nhớ không quá 3lượt và không liên tiếp .- Chuyển đổi số đo thời gian đã học ;chuyển đổi thực hiện phép tính với sốđo khối lượng .- Nhận biết góc vuông , góc nhọn ,góc tù , hai đường thẳng song song ,vuông góc , tính chu vi , diện tích hìnhchữ nhật , hình vuông- Giải bài toán tìm số trung bìnhcộng , tìm hai số khi biết tổng và hiệucủa hai số đó .- Biết cách thực hiện phép nhân số cónhiều chữ số với số có một chữ số Bài 1( tích không quá sáu chữ số )Bài 3 (a)CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 410Tính chất giaohoán củaphép nhân( tr. 58 )Nhân với10,000,1000… Chiach 10 , 100 ,1000…( tr. 59 )Tình chất kếthợp của phépnhân( tr. 60 )11Nhân với sốcó tận cùnglà chữ số 0( tr. 61 )Đề -xi-métvuông( tr. 62 )Mét vuông( Tr. 64 )12Nhân một sốvới một tổng( tr.66 )Nhân một sốvới một hiệu( tr.67 )- Nhận biết được tính chất giao hoáncủa phép nhân .Bài 1- Bước đầu vận dụng tính chất giao Bài 3 (a)hoán của phép nhân để tính toán- Biết thực hiện phép nhân một số tự Bài 1 a) cột 1,2 ;nhiên với 10 , 100,1000… và chia số b) cột 1,2tròn chục , tròn trăm , tròn nghìn cho Bài 2 ( 3 dòng đầu )10,100, 1000…- Nhận biết được tính chất kết hợp củaphép nhân .Bài 1 (a)- Bước đầu biệt vận dụng tính chất kếtBài 2 (a)hợp của phép nhân trong thực hànhtính .- Biết cách nhân với số tận cùng là Bài 1chử số 0 ; vận dụng để tính nhanh , Bài 2tính nhẩm- Biết Đề-xi-mét vuông là đơn vị đodiện tích .- Đọc , viết đúng các số đo diện tíchtheo đơn vị Đề-xi-mét vuông .- Biết được 1 dm2 = 100 cm2 bước đầubiết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 vàngược lại .- Biết mét vuông là đơn vị đo diệntích ; đọc , viết được “ mét vuông ” “m2 ” .- Biết được 1m2 = 100 dm2 . Bước đầubiết chuyển đổi từ m2 sang dm2 , cm2Bài 1Bài 2Bài 3Bài 1Bài 2Bài 3 ( cột 1 )Bài 1- Biết thực hiện phép nhân một số vớiBài 2 a) 1 ý ; b) 1 ýmột tổng , nhân một tổng với một số .Bài 3- Biết thực hiện phép nhân một số với Bài 1một hiệu , nhân một hiệu với một số . Bài 3- Biết giải bài toán và tính giá trị biểu Bài 4thức liên quan đến phép nhân một sốvới một hiệu , nhân một hiệu với mộtsố .CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4Luyện tập( tr.68 )Nhân với sốcó hai chữ số( tr . 69 )Luyện tập( tr.69 )13Giới thiệunhân nhẩmsố có haichữ số với 11( tr . 70 )Nhân với sốcó ba chữ số( tr . 72 )Nhân với sốcó ba chữ sốtiếp theo( tr . 73 )Luyện tập( tr.74 )Luyện tậpchung( tr.75 )14Chia một tổngcho một số( tr. 76 )Chia một sốcó một chữ số( tr. 77 )- Vận dụng được tính chất giao hoán ,kết hợp của phép nhân , nhân một sốvới một tổng ( hiệu ) trong thực hànhtính , tính nhanh .- Biết cách nhân với số có hai chữ số .- Biết giải bài toán liên quan đến phépnhân với số có hai chữ số- Thực hiện được nhân với số có haichữ số .- Biết giải bài toán liên quan đến phépnhân với số có hai chữ sốBài 1 ( dòng 1 )Bài 3 a ; b ( dòng 1 )Bài 4 ( chỉ tính chu vi )Bài 1 ( a , b , c )Bài 3Bài 1Bài 2 ( cột 1 , 2 )Bài 3Bài 1- Biết cách nhân nhẩm số có hai chữBài 3số với 11- Biết cách nhân với số có ba chữ số .- Tính được giá trị của biểu thức .Bài 1Bài 3Bài 1- Biết cách với số có ba chữ số màBài 2chữ số hàng chục là 0- Thực hiện được nhân với số có hai ,ba chữ số .- Biết vận dụng tính chất của phépnhân trong thực hành tính .- Biết công thức tính ( bằng chữ ) vàtính được diện tích hình chữ nhật- Chuyển đổi được đơn vị đo khốilượng ; diện tích ( cm2 ; dm2 ; m2 ).- Thực hiện được nhân với số cóhai ,ba chữ số .- Biết vận dụng tính chất của phépnhân trong thực hành tính , tính nhanh- Biết chia một tổng cho một số .- Bước đầu biết vận dụng tính chấtchia một tổng cho một số trong thựchành tính- Thực hiện được phép chia một số cónhiều chữ số cho một số có một chữ số( chia hết , chia có dư )Bài 1Bài 3Bài 5Bài 1Bài 2 ( dòng 1 )Bài 3Bài 1Bài 2 ( Không yêu cầuHS phải học thuộc cáctính chất này )Bài 1 ( dòng 1 , 2 )Bài 2CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4Luyện tập( tr. 78 )1515Chia một sốcho một tích( tr. 78 )Chia một tíchcho một số( tr. 79 )Chia hai sốcó tận cùnglà các chữsố 0( tr. 80 )Chia cho sốhai chữ số( tr. 81 )Chia cho sốhai chữ số( tiếp theo )( tr.82 )Luyện tập( tr. 83 )Chia cho sốhai chữ số( tiếp theo )( tr.83)16Luyện tập( tr.84 )Thương cóchữ số 0( tr.85 )Chia cho sốcó ba chữ số( tr.86 )Luyện tập( tr.87 )- Thực hiện được phép chia một số cónhiều chữ số cho số có một chữ số .Bài 1- Biết vận dụng chia một tổng ( hiệu ) Bài 3 (a)cho một sốBài 4 (a)Bài 1Thực hiện được phép chia một số choBài 2một tíchBài 1- Thực hiện được phép chia một tíchBài 2cho một sốBài 1- Thực hiện được chia hai số có tậnBài 2 (a)cùng là các chữ số 0Bài 3 (a)- Biết đặt tính và thực hiện phép chiasố có ba chữ số cho số có hai chữ số( chia hết , chia có dư )- Biết đặt tính và thực hiện phép chiasố có bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết , chia có dư )Bài 1Bài 2Bài 1Bài 2- Thực hiện được phép chia số có ba Bài 1chữ số , bốn chữ số cho số có hai chữ Bài 2 (b)số ( chia hết , chia có dư )- Thực hiện được phép chia số có nămchữ số cho số có hai chữ số ( chia hết , Bài 1chia có dư )- Thực hiện được phép tính chia chosố có hai chữ số .- Giải bài toán có lời văn- Thực hiện được phép tính chia chosố có hai chữ số trong trường hợp cóchữ số 0 ở thương- Biết thực hiện phép tính chia số cóbốn chữ số cho số có ba chữ số ( chiahết , chia có dư )- Biết chia cho số có ba chữ sốBài 1 ( dòng 1 )Bài 2Bài 1 ( dòng 1, 2 )Bài 1 (a)Bài 2 (b)Bài 1 (a)Bài 2CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4Chia cho sốcó ba chữsố ( tt )( tr.87 )Luyện tập( tr.89 )17Luyện tậpchung( tr.90 )Dấu hiệu chiahết cho 2( tr. 94 )Dấu hiệu chiahết cho 5( tr. 95 )1718Luyện tập( tr.96 )Dấu hiệu chiahết cho 9( tr. 97 )Dấu hiệu chiahết cho 3( tr. 97Luyện tập( tr.98 )Luyện tậpchung( tr.99 )- Biết thực hiện phép chia số có nămBài 1chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết ,Bài 2 (b)chia có dư )- Thực hiện được phép chia cho số có Bài 1 (a)hai chữ số .Bài 3 (a)- Biết chia cho số có ba chữ sốBài 1- Thực hiện được phép nhân phép ,+ Bảng 1 ( 3 cột đầu )phép chia .+ Bảng 2 ( 3 cột đầu )- Biết đọc thông tin trên biểu đồBài 4 (a , b )- Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và Bài 1không chia hết cho 2 .Bài 2- Biết số chằn , số lẽ- Biết dấu hiệu chia hết cho 5Bài 1- Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 Bài 4với dấu hiệu chia hết cho 5- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệuchia hết cho 2 , dấu hiệu chia hết cho 5Bài 1Bài 2- Nhận biết số vừa chia hết cho 2 vừaBài 3chia hết cho 5 trong một số tình huốngđơn giản- Biết dấu hiệu chia hết cho 9 .Bài 1- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệuBài 2chia hết cho 9 trong một số tình huốngBài 3đơn giản- Biết dấu hiệu chia hết cho 3 .Bài 1- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệuBài 2chia hết cho 3 trong một số tình huốngđơn giản- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệuchia hết cho 9 dấu hiệu chia hết cho 3 , Bài 1vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 , Bài 2vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 Bài 3trong một tình huống đơn giản-Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho Bài 12,3,5,9 trong một số tình huống đơn Bài 2giảnBài 3CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4Kiểmtrađịnh kìcuốihọc kì 119Ki-lô-métvuông( tr.99)Luyện tập( tr.100 )19Hình bìnhhành( tr.102 )Diện tíchhình bìnhhành( tr.103 )Luyện tập( tr.104 )- Kiểm tra tập trung vào các nội dungsau .- Đọc , viết , so sánh số tự nhiênhàng , lớp .- Thực hiện phép cộng , trừ các số đếnsáu chữ số không nhớ hoặc có nhớkhông quá 3 lượt và không liên tiếp ;nhân với số có hai , ba chữ số ; chiasố có đến năm chữ số cho số có haichữ số ( chia hết , chia có dư )- Dấu hiệu chia hết 2,3,5,9 .- Chuyển đổi , thực hiện phép tính vớisố đo khối lượng , số đo diện tích đãhọc .- nhận biết góc vuông , góc nhọn , góctù, hai đường thẳng song song , vuônggóc ..- Giải bài toán có đến 3 bước tínhtrong đó có các bài toán : Tìm số trungbình cộng ; tìm hai số khi biết tổng vàhiệu của hai số đó .- Ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diệntích- Đọc , viết đúng các số đo diện tíchtheo đơn vị ki-lô-mét vuông .- Biết 1 km2 = 1 000 000 m2- Bước đầu biết chuyển đổi từ km2sang m2 và ngược lại .- Chuyển đổi các số đo diện tích .- Đọc được thông tin trên biểu đồ cộtBài 1Bài 2Bài 34 (b)Bài 1Bài 3 (b)Bài 5Bài 1- Nhận biết được hình bình hành vàBài 2một số đặc điểm của nó .- Biết tính diện tích hành bình hànhBài 1Bài 3 (a)- Nhận biết đặc điểm của hình bìnhBài 1hànhBài 2- Tính được diện tích , chu vi của hìnhBài 3 (a)bình hànhCHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4Phân số( tr.106 )20Phân số vàphép chiasố tự nhiên( tr. 108 )Phân số vàphép chiasố tự nhiên(tiếp theo)( tr. 109 )Luyện tập( tr.110 )phân số bằngnhau( tr . 111 )Rút gọnphân số( tr. 112 )Luyện tập( tr.114 )212122Quy đồngmẫu số cácphân số( tr. 115)Quy đồngmẫu số cácphân số( tiếp theo )( tr. 115)Luyện tập( tr.117 )Luyện tậpchung( tr.118 )Bước đầu nhận biết về phân số ; biếtphân số có tử số , mẫu số ; biết đọc ,viết phân số .- Biết được thương của phép chia mộtsố tự nhiên cho một số tự nhiện ( khác0 ) có thể viết thành một phân số : tửsố là số chia , mẫu số là số chia .- Biết được thương của phép chia mộtsố tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0có thể viết thành một phân số .- Bước đầu biết so sánh phân số với 1Bài 1Bài 2- Biết đọc , viết phân số .- Biết quan hệ giữa phép chia số tựnhiên và phân số- Bước đầu nhận biết dược tính chấtcơ bản của phân số , phân số bằngnhau .- Bước đầu biết cách rút gọn phân sốvà nhận biết được phân số , phân sốbằng nhau .- Rút gọn được phân số .- Nhận biết được tính chất cơ bản củaphân số .Bài 1Bài 2Bài 3Bài 1Bài 2 ( 2 ý đầu )Bài 3Bài 1Bài 3Bài 1Bài 1 (a)Bài 2 (a)Bài 1Bài 2Bài 4 (a,b )- Bước đầu biết qui đồng mẫu sồ hai Bài 1phân số trong trường hợp đơn giản- Biết quy đồng mẫu số hai phân sốBài 1Bài 2 (a,b,c )- Thực hiện được quy đồng mẫu số Bài 1 (a)hai phân số .Bài 2 (a)Bài 4- Rút gọn được phân số .Bài 1- Quy đồng được mẫu số hai phân số Bài 2Bài 3 (a,b,c )CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4So sánh haiphân số cùngmẫu số( tr.119 )Luyện tập( tr.120 )So sánh haiphân số khácmẫu số( tr.121 )Luyện tập( tr.122 )Luyện tậpchung( tr.123 )2324Luyện tậpchung( tr.124 )Phép cộngphân số( tr. 126 )Phép cộngphân số( tiếp theo )( tr. 127 )- Biết so sánh hai phân số cùng mẫusố .- Nhận biết một số lớn hơn hoặc béhơn- So sánh được hai phân số có cùngmẫu số .- So sánh được một phân số với 1.- Biết viết các phân số theo thứ tự từbé đến lớnBài 1Bài 2 a,b( 3 ý đầu )Bài 1Bài 2 ( 5 ý cuối )Bài 3 (a,c )Bài 1- Biết so sánh hai phân số khác mẫuBài 2 (a)sốBài 1 (a,b )- Biết so sánh hai phân sốBài 2 (a,b )Bài 3( Kết hợp ba bài luyệntập chung trang 123,124thành hai bài luyện tập- Biết so sánh hao,phân số .chung )- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho Bài 1 ( ở đầu tr . 123 )2,3,5,9 trong một số trường hợp đơn Bài 2 ( ở đầu tr . 123 )giảnBài 1 a,c ( ở cuối tr.123 )a( chỉ cần tìm một chữsố )- Biết tính chất cơ bản của phân sốBài 2 ( ở cuối tr. 123 )Bài 3 ( tr. 124 )Bài 1 ( (c , d ) ( tr.125Bài 1Biết cộng hai phân số cùng mẫu sốBài 3Biết cộng hai phân số cùng phân sốBài 1 ( a , b , c )Bài 2 ( a, b )Luyện tập( tr.128 )- Rút gọn được phân số .Bài 1- Thực hiện được phép cộng hai phânBài 2 (a , b )sốBài 3 (a , b )Luyện tập( tr.128 )- Thực hiện được phép cộng hai phân Bài 1số , cộng một số tự nhiên với phân số , Bài 3cộng một phân số với số tự nhiênCHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4Phép trừphân số( tr. 129 )Phép trừphân số(tiếp theo )( tr. 130 )24Luyện tập( tr.131 )Luyện tậpchung( tr.131 )Phép nhânphân số( tr. 132 )Luyện tập( tr.133 )25Luyện tập( tr.134 )Tìm phân sốCủa một số( tr.135 )Phép chiaphân số( tr.135 )26Luyện tập( tr.136 )Luyện tập( tr.137 )- Biết trừ hai phân số cùng mẫu sốBài 1Bài 2 ( a , b )- Biết trừ hai phân số cùng mẫu sốBài 1Bài 3- Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phânsố , trừ một phân số cho một số tựnhiên- Thực hiện được cộng , trừ hai phânsố , cộng ( trừ ) một số tự nhiên với( cho ) một phân số , cộng ( trừ ) mộtphân số với ( cho ) một số tự nhiên .- Biết tìm thành phần chưa biết trongphép cộng , phép trừ phân sốBài 1Bài 2 ( a, b , c )Bài 3Bài 1 ( b, c )Bài 2 ( b, c )Bài 3Bài 1- Biết thực hiện phép nhân hai phân số Bài 3- Biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên , nhậnsố tự nhiên với phân số- Biết giải bài toán liên quan đến phépcộng và phép nhân phân số .Bài 1Bài 2Bài 4 (a)Bài 2Bài 3Bài 1- Biết cách giải bài toán dạng : TìmBài 2phân số của một số .- Biết thực hiện phép chia hai phânsố : lấy phân số thứ nhất nhân vớiphân số thứ hai đảo ngược- Thực hiện được phép chia hai phânsố- Biết tìm thành phần chia biết trongphép nhân , phép chia phân sốBài 1 (3số đầu )Bài 2Bài 3 (a)Bài 1Bài 2- Thực hiện được phép chia hai phân Bài 1số , chia số tự nhiên cho phân sốBài 2CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4Luyện tậpchung( tr.137 )Luyện tậpchung( tr.138 )2627Luyện tậpchung( tr.138 )Luyện tậpchung( tr.139 )Kiểmtrađịnh kìcuốihọc kì 2- Thực hiện được phép chia hai phânsố .Bài 1 ( a , b )- Biết cách tính và viết gọn phép chia Bài 2 ( a , b )một phân số cho số tự nhiên .Bài 4- Biết tìm phân số của một số .Bài 1 ( a , b )- Thực hiện được các phép tính với Bài 2 ( a , b )phân sốBài 3 ( a , b )Bài 4 ( a , b )- Thực hiện được các phép tính với Bài 1phân sốBài 3 (a , c )- Biết giải bài toán có lời vănBài 4- Rút gọn được phân số .Bài 1- Nhận biết được phân số bằng nhau .Bài 2- Biết giải bài toán có lời văn liênBài 3quan đến phân sốKiểm tra tập trung vào các nội dungsau- Nhận biết khái niệm ban đầu vềphân số tính chất cơ bản của phân số ,phan số bằng nhau , rút gọn , so sánhphân số ; viết các phân số theo thứ tựtừ lớn đến bé và ngược lại .- Cộng , trừ , nhân , chia hai phân số ;cộng , trừ , nhân phân số với số tựnhiên ; chia phân số cho số tự nhiênkhác 0- Tính giá trị của biểu thức các phânsố ( không quá 3 phép tính ) tìm mộtthành chưa biết trong phép tính .- Chuyển đổi , thực hiện phép tính vớisố đo khối lượng , diện tích , thờigian .- Nhận biết hình bình hành , hình thoivà một số đặc điểm của nó , tính chuvi , diện tích hình chữ nhật , hình bìnhhành .- Giải bài toán có đến 3 bước tính vớicác số tự nhiên hoặc phân số trong đócó các bài toán : Tìm hai số khi biếttổng và hiệu của hai số đó ; tìm phânsố của một số .CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4Hình thoi( tr.140 )Diện tíchhình thoi( tr. 142)Luyện tập( tr.143 )282829Luyện tậpchung( tr.144 )Giói thiệutỉ số( tr.146 )Tìm hai sốkhi biết tổngvà tỉ số củahai số đó( tr. 147 )Luyện tập( tr.148 )Luyện tập( tr.149 )Luyện tậpchung( tr.149 )Tìm hai sốkhi biết hiệuvà tỉ số củahai số đó( tr.150 )Luyện tập( tr.151 )Luyện tập( tr.151 )- Nhận biết được hình thoi và một số Bài 1đặc điểm của nói .Bài 2Bài 1- Biết cách tính diện tích hình thoiBài 2- Nhận biết được hình thoi và một sốđặc điểm của nói- Tính được diện tích hình thoi- Nhận biết được một số tính chất củahình chữ nhật , hình thoi .- Tính được diện tích hình vuông ,hình chữ nhật , hình bình hành , hìnhthoiBài 1Bài 2Bài 4Bài 1Bài 2Bài 3Bài 1- Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùngBài 3loại- Biết cách giải bài toán tìm hai số khi Bài 1biết tổng và tỉ của hai số đó .- Giải được bài toán tìm hai số khibiết tổng và tỉ số của hai số đó- Giải được bài toán tìm hai số khibiết tổng và tỉ số của hai số đó- Viết được tỉ số của hai đại lượngcùng loại .- Giải được bài toán tìm hai số khibiết tổng và tỉ số của hai số đó- Biết cách giải bài toán Tìm hai sốkhi biết hiệu và tỉ số của hai số đó .Bài 1Bài 2Bài 1Bài 3- Giải được bài toán Tìm hai số khibiết hiệu và tỉ số của hai số đó- Giải được bài toán Tìm hai số khibiết hiệu và tỉ số của hai số đó .- Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biếthiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồcho trước .Bài 1Bài 2Bài 1Bài 3Bài 4Bài 1 (a , b )Bài 3Bài 4Bài 1CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4Luyện tậpchung( tr.152 )Luyện tậpchung( tr.153 )30Tỉ lệ bảnđồ ( tr . 154 )Ứng dụngcủa tỉ lệbản đồ( tr . 156 )Ứng dụngcủa tỉ lệbản đồ(tt)( tr . 157 )Tuầ3031Tên bài dạy- Giải được bài toán Tìm hai số khibiết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai sốđó .- Thực hiện được các phép tính vềphân số .- Biết tìm phân số và tính được diệntích hình bình hành .- Giải được bài toán liên quan đến tìmmột trong hai số biết tổng ( hiệu ) củahai số đó .Bài 2Bài 4Bài 1Bài 2Bài 3Bài 1- Bước đầu nhận biết được ý nghĩa vàBài 2hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì .- Bước đầu biết được một số ứng Bài 1dụng của tỉ lệ bản đồ .Bài 2- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ Bài 1bản đồBài 2Yêu cầu cần đạtGhi chúThực hành( tr.158 )Bài 1- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực HS có thể đo độ dàitế , tập ước lượng .đoạn thẳng bằng thướcdây , bước chânThực hành( tiếp theo)( tr.159 )- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ Bài 1bàn đồ vào hình vẽÔn tập vềsốtự nhiên( tr. 160 )Ôn tập về sốtự nhiên( tiếp theo )( tr. 161 )- Đọc , viết được số tự nhiên trong hệthập phân .- Nắm được hàng và lớp , giá trị củachữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ sốđó trong một số cụ thể- Dãy số tự nhiên là dãy số đặc điểmcủa nó- So sánh được các số có đến sáu chữsố- Biết sắp xếp bốn số tự nhiện theothứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn .Bài 1Bài 3 (a)Bài 4Bài 1 ( dòng 1 , 2 )Bài 2Bài 3CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4Ôn tập vềsố tự nhiên( tiếp theo )( tr. 161 )Ôn tập về cácphép tính với sốtự nhiên( tr. 162 )Ôn tập về cácphép tính với sốtự nhiên( tiếp theo)( tr. 163 )32Ôn tập về cácphép tính với sốtự nhiên( tiếp theo)( tr. 164 )Ôn tập vềbiểu đồ( tr. 164 )Ôn tập vềphân sồ( tr. 166 )3233Ôn tập vềcác phéptính vớiphân số( tr. 167 )Ôn tập vềcác phéptính vớiphân số( tt )( tr. 168 )Bài 1- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết choBài 22,3,5,9 .Bài 3- Biết đặt tính và thực hiện cộng , trừcác số tự nhiên .- Vận dụng các tính chất của phépcộng để tính thuận tiện .- Giải được bài toán liên quan đếnphép cộng và phép trừ .- Biết đặt tính và thực hiện nhân cácsố tự nhiên với các số có không quá bachữ số ( tích không quá sáu chữ số )- Biết đặt tính và thực hiện chia số cónhiều chữ số cho số không quá hai chữsố- Biết so sánh số tự nhiên- Tính được giá trị của biểu thức chứahai chữ .- Thực hiện được bốn phép tính với sốtự nhiên .- Biết giải bài toán liên quan đến cácphép tính với số tự nhiênBài 1 ( dòng 1 , 2 )Bài 2Bài 4 ( dòng 1 )Bài 5Bài 1 ( dòng 1 , 2 )Bài 2Bài 4 ( cột 1 )Bài 1 (a)Bài 2Bài 4Bài 2- Biết nhận xét một số thông tin trên Bài 3biểu đồ cột .Bài 1Bài 3 ( chọn 3 trong 5- Thực hiện được so sánh , rút gọn ,ý)quy đồng mẫu số các phân số .Bài 4 ( a , b )Bài 5- Thực hiện được cộng , trừ phân số . Bài 1- Tìm một thành phần chưa biết trong Bài 2phép cộng , phép trừ phân sốBài 3- Thực hiện được nhân , chia phân số . Bài 1- Tìm một thành phần chưa biết trong Bài 2phép nhân , phép chia phân số .Bài 4 (a)CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4Ôn tập vềcác phéptính vớiphân số( tt )( tr. 169 )Ôn tập vềcác phéptính vớiphân số( tt )( tr. 170 )Ôn tập vềđại lượng( tr. 170 )Ôn tập vềđại lượng( tt )( tr. 171 )Ôn tập vềđại lượng( tt )( tr. 172 )34Ôn tập vềhình học( tr. 173 )Ôn tập vềhình học( tt )( tr. 174 )34Ôn tập vềtìm số trungbình cộng( tr. 175 )Ôn tập về tìmhai số khi biếttổng và hiệucủa hai số đó( tr. 175 )- Tính giá trị của biểu thức với cácphân số .- Giải được các bài toán có lời văn vớicác phân số .Bài 1 (a , c)( chỉ yêu cầu tính )Bài 2 (b)Bài 3- Thực hiện được bốn phép tính vớiBài 1phân số .Bài 3 (a)- Vận dụng được để tính giá trị củaBài 4 (a)biểu thức và giải toán .- Chuyển đổi được các số đo khốilượng .- Thực hiện được phép tính với số đođại lượng- Chuyển đổi được các đơn vị đo thờigian- Thực hiện được phép tính với số đothời gian .- Chuyển đổi được các đơn vị đo diệntích .- Thực hiện được phép tính với số đodiện tích .- Nhận biết được hai đường thẳngsong song , hai đường thẳng vuônggóc .- Tính được diện tích hình vuông ,hình chữ nhật .- Nhận biết được hai đường thẳngsong song , hai đường thẳng vuônggóc .- Tính được diện tích hình bình hành .Bài 1Bài 2Bài 4Bài 1Bài 2Bài 4Bài 1Bài 2Bài 4Bài 1Bài 3Bài 4Bài 1Bài 2Bài 4 ( chỉ yêu cầu tínhdiện tích hình bình hànhABCD )Bài 1- Giải được bài toán về tìm số trungBài 2bình cộng .Bài 3Bài 1- Giải được bài toán về tìm hai số khiBài 2biết tổng và hiệu của hai số đó .Bài 3CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4Ôn tập vềtìm hai sốkhi biết tổnghoặc hiệuvà tỉ số củahai số đó( tr. 176 )Luyện tậpchung(tr. 176 )Luyện tậpchung(tr. 177 )35Luyện tậpchung(tr. 178 )kiểm trađịnh kìCuốihọc kì 2kiểm trađịnh kìCuối- Giải được bài toán về tìm hai số khi Bài 1 (2 cột )biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số Bài 2 (2 cột )đó .Bài 3- Vận dụng được bốn phép tính vớiphân số để biết giá trị của biểu thức vàBài 2tìm thành phần chưa biết của phép tínhBài 3Bài 5- Giải bài toán có lời văn về tìm hai sốkhi biết hiệu và tỉ số của hai số đó .Bài 1Bài 2 ( thay phép chia- Đọc được số , xác định được giá trị101598 : 287 bằng phépcủa chữ số theo vị trí của nó trong mỗichia cho số có hai chữsố tự nhiên .số )- So sánh được hai phân số .Bài 3 ( cột 1 )Bài 4- viết được số .Bài 1- Chuyển đổi được số đo khối lượng . Bài 2 ( cột 1,2 )- tính được giá trị của biểu thức chứa Bài 3 (b,c,d )phân số .Bài 4Kiểm tra tập trung vào các nội dungsau :- Nhận biết khái niệm ban đầu vềphân số , tính chất cơ bản của phânsố , phân số bằng nhau , rút gọn phânsố , so sánh phân số ; viết các phân sốtheo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại .- Cộng , trừ , nhân , chia hai phân số ;cộng , trừ , nhân phân số với số tựnhiên ; chia phân số cho số tự nhiênkhác không .Tìm một thành phần chưa biết trongphép tính với các phân số .- Chuyển đổi , thực hiện phép tính sốsố đo khối lượng , diện tích , thờigian .- Nhận biết hành bình hành , hìnhthoi và một số đặc điểm của nó ; tínhchu vi , diện tích hình chữ nhật , hìnhCHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4học kì 2bình hành , hình thoi .- Giải bài toán có đến 3 bước tính vớicác số tự nhiên hoặc phân số trong đócó các bài toán : Tìm hai số trung bìnhcộng ; Tìm hai số khi biết tổng và hiệucủa hai số đó ; Tím hai số khi biết tổng( hiệu ) vàtỉ số của hai số đó ; Tìm phân số củamột số .Hết