Chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 2 – Giáo viên Việt Nam – Tài liệu text

Chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 2 – Giáo viên Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.73 KB, 6 trang )

giaovienvietnam.com
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TNXH LỚP 2
Hướng Dẫn Cụ Thể:
Tên
Tuần

Bài

Yêu Cầu Cần Đạt

Ghi Chú

Dạy
Nêu được ví dụ sự phối hợp

1

– Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ cử động của cơ và xương.

quan

xương và hệ cơ.

– Nêu tên và chỉ được vị trí

vận

– Nhận ra sự phối hợp của cơ quan và các bộ phận chính của cơ quan

động

xương trong các cử động của cơ thể.

vận động trên tranh vẽ hoặc

mơ hình.
– Nêu được tên và chỉ được vị trí các – Biết tên các khớp xương của
2

3

Bộ
xương

đầu, xương mặt, xương sườn, xương – Biết được nếu bị gãy xương

Hê cơ

sống, xương tay, xương chân.
sẽ rất đau và đi lại khó khăn
– Nêu được tên và chỉ được vị trí các
– Biết được sự co duỗi của bắp
vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng,
cơ khi cơ thể hoạt động.
cơ bụng, cơ tay, cơ chân
– Biết được tập thể dục hằng ngày, lao – Giải thích tại sao khơng nên

Làm gì
để
4

xương
và cơ
phát
triển

5

vùng xương chính của bộ xương: xương cơ thể.

quan

động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn mang vác vật quá nặng
uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương
phát triển tốt
– Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và
mang vác vừa sức để phòng tránh cong
vẹo cột sống.
– Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ
phận chính của cơ quan tiêu hóa trên – Phân biệt được ống tiêu hóa

tiêu

tranh vẽ hoặc mơ hình

và tuyến tiêu hóa.

hóa
Tiêu

– Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở Giải thích được tại sao cần ăn

6

hóa

miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.

7

thức ăn
Ăn

chậm nhai kĩ và khơng nên

– Có ý thức ăn chậm nhai kĩ.
chạy nhảy sau khi ăn no
– Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp – Biết được buổi sáng nên ăn
1

giaovienvietnam.com
uống
đầy đủ
Ăn,
8

uống
sạch sẽ
Đè

9

phịng
bệnh
giun
Ơn tập.
Con

10

cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh .

nhiều, buổi tối ăn ít, khơng nên
bỏ bữa ăn

– Nêu được một số việc cần làm để giữ
vệ sinh ăn uống như: an chậm nhai kĩ, – Nêu được tác dụng của các
không uống nước lã, rửa tay sạch trước việc cần làm.
khi ăn và sau khi đại tiện.
– Nêu được nguyên nhân và biết cách
phòng tránh bệnh giun.

– Biết được tác hại của giun
đối với sức khoẻ.

– Khắc sâu kiến thức về các hoạt động
của cơ quan vận động, tiêu hóa.

người

– Biết sự cần thiết và hình thành thói

và sức

quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.

– Nêu tác dụng của ba sạch để
cơ thể khoẻ mạnh và chóng lớn

khoẻ
– Kể được một số cơng việc hàng ngày
11

Gia
đình.

của từng người trong gia đình.
– Biết được các thành viên trong gia
đình cần cùng nhau chia sẽ cơng việc

Nêu tác dụng các việc cần làm
của em đối với gia đình.

nhà.
Đồ
dùng
12

trong

gia
đình
Giữ

13

– Kể tên một số đồ dùng của gia đình
mình.
– Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ
dùng trong nhà gọn gàng , ngăn nắp

trong gia đình theo vật liệu làm
ra chúng: bằng gỗ, nhựa, sắc

– Nêu được một số việc cần làm để giữ

sạch

vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.

môi

– Biết tham gia làm vệ sinh môi trường

trường

Biết phân loại một số đồ dùng

xung quanh nơi ở

xung

Biết được lợi ích của vệ sinh
mơi trường

quanh
14

nhà ở
Phịng

tránh

phịng tránh ngộ độc khi ở nhà.

Nêu được một số việc cần làm để nêu được một số lí do khiến bị
ngộ độc qua đường ăn,uống
2

giaovienvietnam.com
ngộ độc – Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc
khi ở

như thức ăn ôi thiu,ăn nhiều
quả xanh uống nhằm thuốc …

nhà

– Nói được tên địa chỉ và kể một số Nói được ý nghĩa của tên
15

Trường
học

phịng học,phịng làm việc,sân trường trường em tên trường là tên
vườn trường của trường em.

danh nhân hoặc tên của xã,
phường

Các
thành
16

viên

– Nêu được một số cơng việc của thành

trong

viên trong nhà trường.

nhà

17

trường

Phịng

– Kể tên những hoạt động dễ ngã,nguy

tránh

hiểm cho bản thân và cho người khác

ngã khi

khi ở trường.

Biết cách xử lí khi bản thân
hoặc người khác bị ngã

trường
Thực
hành
giữ
18

trường
học

– Biết thực hiện một số hoạt động làm
cho trường lớp sạch đẹp

Nêu được cách tổ chức các bạn

tham gia làm vệ sinh trường
lớp một cách an tồn

sạch
đẹp
Đường
19
20

giao

– Kể tên các loại đường giao thơng và Biết được sự cần thiết phải có
một số phương tiện giao thông.

một số biển báo giao thông

thông
– Nhận biết một số biển báo giao thơng. trên đường.
An tồn – Nhận biết một số tình huống nguy Biết đưa ra lời khuyên trong
khi đi
các
phương
tiện

hiểm có thể xảy ra khi đi các phương một số tình huống có thể xảy
tiện giao thơng

ra tai nạn giao thông khi đi xe

– Thực hiện đúng các quy định khi đi máy,ô tô,thuyền bè tàu hoả…

các phương tiện giao thông

giao
3

giaovienvietnam.com
thơng
Cuộc
21,22

sống
xung
quanh

23

Tuần

24

Ơn tập
xã hội

và hoạt động sinh sống của người dân
nơi học sinh ở
– Kể được về gia đình, trường học của
em, nghề nghiệp chính của người dân
nơi em sinh sống

Tên Bài
Dạy
Cây
sống
ở đâu
Một số

25

– Nêu được một số nghề nghiệp chính

nghiệp, cách sinh hoạt của
người dân vùng nâng thôn hay
thành thị
– So sánh về cảnh quan thiên
nhiên, nghề nghiệp, cách sinh
hoạt của người dân vùng nông
thôn và thành thị

Yêu Cầu Cần Đạt
– Biết được cây cối có thể sống được ở
khắp nơi: trên cạn; dưới nước

Ghi Chú
Nêu được ví dụ cây sống trên
mặt đất, trên núi cao, trên cây
khác (tầm gửi), dưới nước

– Nêu được tên, lợi ích của một số cây

loài

sống trên cạn.

cây

– Quan sát và chỉ ra được một số cây

sống

Mơ tả được một số nghề

sống trên cạn.

trên
cạn
Một số
lồi
26

cây
sống

– Nêu được tên, lợi ích của một số cây
sống dưới nước.

dưới
nước
Lồi
27

28

vật
sống

kể được tên một số cây sống
trơi nổi hoặc cây có rễ cắm sâu
trong bùn

– Nêu được sự khác nhau về
– Biết được động vật có thể sống được ở cách di chuyển trên cạn, trên
khắp nơi: trên cạn, dưới nước.

khơng, dưới nước của một số

ở đâu
Một số

lồi động vật.
– Nêu được tên và ích lợi của một số – Kể được tên một số con vật

loài

động vật sống trên cạn đối với con hoang dã sống trên cạn và một

vật

người.

số vật nuôi trong nhà.

sống
trên
4

giaovienvietnam.com
cạn
Một số
29

lồi vật

– Nêu được tên và ích lợi của một số chuyển của các con vật sống

sống

động vật sống dưới nước đối với con dưới nước (bằng vây, đuôi,

dưới

người.

nước
Nhận
biết
30

cây cối
và các
con vật

31

Biết nhận xét cơ quan di

Mặt
trời

khơng có chân hoặc có chân
yếu
– Nêu được một số điểm khác

– Nêu được tên một số cây, con vật sống nhau giữa cây cối (thường
trên cạn, dưới nước.

đứng yên tại chỗ, có rễ, thân,

– Có ý thức bảo vệ cây cối và các con lá,hoa) và con vật (di chuyển
vật

được, có đầu mình, chân, một

số lồi có cánh)
– Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai Hình dung (tưởng tượng) được
trị của mặt trời đối với sự sống trên trái điều gì xảy ra nếu Trái Đất
đất.

khơng có mặt trời.

Mặt
32

trời

– Nói được tên bốn phương chính và kể – Dựa vào mặt trời, biết xác

được phương Mặt Trời mọc và lặn.

phương

định phương hướng ở bất cứ
địa điểm nào.

hướng
Mặt
Trăng
33


các vì

– Khái quát hình dạng, đặc điểm của
Mặt Trăng và các vì sao ban đêm.

sao
– Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật,
Ôn tập
34,35

tự
nhiên

động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và
ban đêm.
– Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ
thiên nhiên

Tham khảo: />
5

xương trong các cử động của cơ thể.vận động trên tranh vẽ hoặcmơ hình.- Nêu được tên và chỉ được vị trí các – Biết tên các khớp xương củaBộxươngđầu, xương mặt, xương sườn, xương – Biết được nếu bị gãy xươngHê cơsống, xương tay, xương chân.sẽ rất đau và đi lại khó khăn- Nêu được tên và chỉ được vị trí các- Biết được sự co duỗi của bắpvùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng,cơ khi cơ thể hoạt động.cơ bụng, cơ tay, cơ chân- Biết được tập thể dục hằng ngày, lao – Giải thích tại sao khơng nênLàm gìđểxươngvà cơpháttriểnCơvùng xương chính của bộ xương: xương cơ thể.quanđộng vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn mang vác vật quá nặnguống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xươngphát triển tốt- Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế vàmang vác vừa sức để phòng tránh congvẹo cột sống.- Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộphận chính của cơ quan tiêu hóa trên – Phân biệt được ống tiêu hóatiêutranh vẽ hoặc mơ hìnhvà tuyến tiêu hóa.hóaTiêu- Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở Giải thích được tại sao cần ănhóamiệng, dạ dày, ruột non, ruột già.thức ănĂnchậm nhai kĩ và khơng nên- Có ý thức ăn chậm nhai kĩ.chạy nhảy sau khi ăn no- Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp – Biết được buổi sáng nên ăngiaovienvietnam.comuốngđầy đủĂn,uốngsạch sẽĐèphịngbệnhgiunƠn tập.Con10cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh .nhiều, buổi tối ăn ít, khơng nênbỏ bữa ăn- Nêu được một số việc cần làm để giữvệ sinh ăn uống như: an chậm nhai kĩ, – Nêu được tác dụng của cáckhông uống nước lã, rửa tay sạch trước việc cần làm.khi ăn và sau khi đại tiện.- Nêu được nguyên nhân và biết cáchphòng tránh bệnh giun.- Biết được tác hại của giunđối với sức khoẻ.- Khắc sâu kiến thức về các hoạt độngcủa cơ quan vận động, tiêu hóa.người- Biết sự cần thiết và hình thành thóivà sứcquen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.- Nêu tác dụng của ba sạch đểcơ thể khoẻ mạnh và chóng lớnkhoẻ- Kể được một số cơng việc hàng ngày11Giađình.của từng người trong gia đình.- Biết được các thành viên trong giađình cần cùng nhau chia sẽ cơng việcNêu tác dụng các việc cần làmcủa em đối với gia đình.nhà.Đồdùng12tronggiađìnhGiữ13- Kể tên một số đồ dùng của gia đìnhmình.- Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồdùng trong nhà gọn gàng , ngăn nắptrong gia đình theo vật liệu làmra chúng: bằng gỗ, nhựa, sắc- Nêu được một số việc cần làm để giữsạchvệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.môi- Biết tham gia làm vệ sinh môi trườngtrườngBiết phân loại một số đồ dùngxung quanh nơi ởxungBiết được lợi ích của vệ sinhmơi trườngquanh14nhà ởPhịngtránhphịng tránh ngộ độc khi ở nhà.Nêu được một số việc cần làm để nêu được một số lí do khiến bịngộ độc qua đường ăn,uốnggiaovienvietnam.comngộ độc – Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độckhi ởnhư thức ăn ôi thiu,ăn nhiềuquả xanh uống nhằm thuốc …nhà- Nói được tên địa chỉ và kể một số Nói được ý nghĩa của tên15Trườnghọcphịng học,phịng làm việc,sân trường trường em tên trường là tênvườn trường của trường em.danh nhân hoặc tên của xã,phườngCácthành16viên- Nêu được một số cơng việc của thànhtrongviên trong nhà trường.nhà17trườngPhịng- Kể tên những hoạt động dễ ngã,nguytránhhiểm cho bản thân và cho người khácngã khikhi ở trường.Biết cách xử lí khi bản thânhoặc người khác bị ngãtrườngThựchànhgiữ18trườnghọc- Biết thực hiện một số hoạt động làmcho trường lớp sạch đẹpNêu được cách tổ chức các bạntham gia làm vệ sinh trườnglớp một cách an tồnsạchđẹpĐường1920giao- Kể tên các loại đường giao thơng và Biết được sự cần thiết phải cómột số phương tiện giao thông.một số biển báo giao thôngthông- Nhận biết một số biển báo giao thơng. trên đường.An tồn – Nhận biết một số tình huống nguy Biết đưa ra lời khuyên trongkhi đicácphươngtiệnhiểm có thể xảy ra khi đi các phương một số tình huống có thể xảytiện giao thơngra tai nạn giao thông khi đi xe- Thực hiện đúng các quy định khi đi máy,ô tô,thuyền bè tàu hoả…các phương tiện giao thônggiaogiaovienvietnam.comthơngCuộc21,22sốngxungquanh23Tuần24Ơn tậpxã hộivà hoạt động sinh sống của người dânnơi học sinh ở- Kể được về gia đình, trường học củaem, nghề nghiệp chính của người dânnơi em sinh sốngTên BàiDạyCâysốngở đâuMột số25- Nêu được một số nghề nghiệp chínhnghiệp, cách sinh hoạt củangười dân vùng nâng thôn haythành thị- So sánh về cảnh quan thiênnhiên, nghề nghiệp, cách sinhhoạt của người dân vùng nôngthôn và thành thịYêu Cầu Cần Đạt- Biết được cây cối có thể sống được ởkhắp nơi: trên cạn; dưới nướcGhi ChúNêu được ví dụ cây sống trênmặt đất, trên núi cao, trên câykhác (tầm gửi), dưới nước- Nêu được tên, lợi ích của một số câyloàisống trên cạn.cây- Quan sát và chỉ ra được một số câysốngMơ tả được một số nghềsống trên cạn.trêncạnMột sốlồi26câysống- Nêu được tên, lợi ích của một số câysống dưới nước.dướinướcLồi2728vậtsốngkể được tên một số cây sốngtrơi nổi hoặc cây có rễ cắm sâutrong bùn- Nêu được sự khác nhau về- Biết được động vật có thể sống được ở cách di chuyển trên cạn, trênkhắp nơi: trên cạn, dưới nước.khơng, dưới nước của một sốở đâuMột sốlồi động vật.- Nêu được tên và ích lợi của một số – Kể được tên một số con vậtloàiđộng vật sống trên cạn đối với con hoang dã sống trên cạn và mộtvậtngười.số vật nuôi trong nhà.sốngtrêngiaovienvietnam.comcạnMột số29lồi vật- Nêu được tên và ích lợi của một số chuyển của các con vật sốngsốngđộng vật sống dưới nước đối với con dưới nước (bằng vây, đuôi,dướingười.nướcNhậnbiết30cây cốivà cáccon vật31Biết nhận xét cơ quan diMặttrờikhơng có chân hoặc có chânyếu- Nêu được một số điểm khác- Nêu được tên một số cây, con vật sống nhau giữa cây cối (thườngtrên cạn, dưới nước.đứng yên tại chỗ, có rễ, thân,- Có ý thức bảo vệ cây cối và các con lá,hoa) và con vật (di chuyểnvậtđược, có đầu mình, chân, mộtsố lồi có cánh)- Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai Hình dung (tưởng tượng) đượctrị của mặt trời đối với sự sống trên trái điều gì xảy ra nếu Trái Đấtđất.khơng có mặt trời.Mặt32trời- Nói được tên bốn phương chính và kể – Dựa vào mặt trời, biết xácvàđược phương Mặt Trời mọc và lặn.phươngđịnh phương hướng ở bất cứđịa điểm nào.hướngMặtTrăng33vàcác vì- Khái quát hình dạng, đặc điểm củaMặt Trăng và các vì sao ban đêm.sao- Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật,Ôn tập34,35tựnhiênđộng vật, nhận biết bầu trời ban ngày vàban đêm.- Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệthiên nhiênTham khảo: />