Cấu Trúc Nhờ Vả Ai Đó Trong Tiếng Anh 2022 | KISS English
Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu về cấu trúc nhờ vả ai đó trong tiếng anh. Hãy theo dõi nhé.
Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé:
Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc | Ms Thuỷ KISS English
Khi chúng ta cần ai đó giúp mình việc gì, ta sẽ sử dụng cấu trúc nhờ vả trong tiếng Anh. Vậy đây là cấu trúc gì, cách sử dụng như thế nào. Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu về cấu trúc nhờ vả ai đó trong tiếng anh nhé.
Cấu Trúc Nhờ Vả Ai Đó Trong Tiếng Anh Là Gì?
Cấu Trúc Nhờ Vả Ai Đó Trong Tiếng Anh Là Gì?
Định nghĩa
Cấu trúc câu nhờ vả trong tiếng Anh được dùng khi muốn diễn tả, tường thuật lại việc ai đó xin giúp đỡ, thuê mượn hoặc yêu cầu người khác thực hiện một công việc mà họ không làm được hoặc không muốn làm.
Chúng ta sử dụng mệnh đề chứa “have” hoặc “get” trong cấu trúc nhờ vả ở cả 2 dạng chủ động và bị động.
Cách dùng
Thể hiện sự nhờ vả:
Khi bạn muốn nhờ ai đó làm việc gì cho mình thì bạn có thể dùng cấu trúc nhờ vả với “have” hoặc “get”’. Cách dùng này thường được dùng với mục đích nhấn mạnh quá trình/hành động hơn là người đã thực hiện công việc đó.
Ví dụ:
Last night, Min had Bin do the housework. (Tối hôm qua, Min nhờ Bin làm việc nhà.)
Diễn tả việc gì xấu đã xảy ra:
Trong trường hợp có việc gì xấu xảy ra, đặc biệt là khi người nào đó bị ảnh hưởng một cách tiêu cực từ một hành động do người khác gây ra, chúng ta sử dụng cấu trúc “Have/get something done”.
Ví dụ:
Luna had her phone stolen last Thursday. (Luna đã bị ai đó trộm điện thoại vào thứ 3 vừa rồi.)
Cấu Trúc Nhờ Vả Ai Đó Trong Tiếng Anh (Chủ Động)
Cấu trúc chủ động với “have”
S + have + (sb) + V-inf + …
Have someone do something (nhờ ai đó làm việc gì).
Ví dụ:
Lien had Nam repair the laptop last Monday. (Liên đã nhờ Nam sửa máy tính vào thứ 2 vừa rồi.)
Cấu trúc chủ động với “get”
S + get + (sb) + to + V-inf + …
Get someone to do something (nhờ ai đó làm việc gì).
Ví dụ:
Mary got her boyfriend to fix the computer yesterday.
(Mary đã nhờ bạn trai của cô ấy sửa chiếc máy tính này ngày hôm qua).
Cấu Trúc Nhờ Vả Ai Đó Trong Tiếng Anh (Bị Động)
Cấu trúc bị động với “have”
S + have + sth + V-ed/PII + … + by sb.
Have something done (by someone).
Ví dụ:
Mr.John will have this wall painted. (Ông John sẽ nhờ sơn hộ bức tường này.)
Cấu trúc bị động với “get”
S + get + sth + V-ed/PII + … + by sb.
Get something done (by someone).
Ví dụ:
I got my hair cut last Monday. (Thứ 2 vừa rồi tôi đã đi cắt tóc.)
Một Số Cấu Trúc Nhờ Vả Ai Đó Trong Tiếng Anh Khác
Một Số Cấu Trúc Nhờ Vả Ai Đó Trong Tiếng Anh Khác
Could you help me? – Bạn có thể giúp tôi không?
Can I ask you a favor? – Tôi có thể nhờ bạn một việc được không?
Could you do me a favor? – Bạn có thể giúp tôi một việc không?
Would you mind showing me how to…? – Bạn có thể chỉ cho tôi cách để…?
Would you mind turning off the light? – Bạn có thể tắt đèn đi không?
Would you mind cooking dinner tonight? – Bạn có thể nấu bữa tối không?
Could you give me a hand? – Bạn có thể giúp tôi một tay không?
Please help me with… – Làm ơn hãy giúp tôi với…
I have a problem with…. – Tôi gặp phải vấn đề với….
I need your help on… – Tôi cần sự giúp đỡ về…
Do you think you can help me? – Bạn có nghĩ rằng bạn có thể giúp tôi không?
Could you please help me out with…? – Bạn có thể giúp tôi làm việc này không?
I wonder if you could help me with this? – Tôi băn khoăn liệu rằng bạn có thể giúp tôi không?
Could you please explain this to me? – Bạn có thể giải thích cho tôi về…?
If you don’t mind, I really need your help with… – Nếu bạn không phiền, tôi thực sự cần sự giúp đỡ của bạn với….
Bài Tập Cấu Trúc Nhờ Vả Ai Đó Trong Tiếng Anh
1. We ________ by Mr.John at the moment.
A. are having the wall painted
B. are painting the wall
C. are having painted the wall
D. are having painted the wall
2. He _______ at the garage yesterday.
A. had his car fixed
B. fix it
C. was having his car fixed
D. is having his car fixed
3. I ______ the motorbike at 9 a.m yesterday.
A. John washed
B. had John washed
C. had John wash
D. had John washing
4. My mother ____ the housework.
A. got me do
B. got me done
C. had me done
D. got me to do
5. Bin ______ the window yesterday.
A. got us clean
B. had us cleaned
C. had us clean
D. got us cleaned
Đáp án
1A 2A 3C 4D 5C
Tham khảo thêm bài viết: https://kissenglishcenter.com/cau-truc-cau-cau-khien-trong-tieng-anh/
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về cấu trúc nhờ vả ai đó trong tiếng anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
Đọc thêm:
https://www.24h.com.vn/tin-tuc-giao-duc/hoang-minh-thuy-bat-mi-bi-quyet-de-phat-am-tieng-anh-chuan-c678a1402616.html