BMW Nha Trang – Giá xe, Trả góp, Lăn bánh & Mua bán xe cũ mới
Giới thiệu đại lý xe BMW Nha Trang
BMW Nha Trang nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Thaco BMW như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Thaco BMW. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại BMW Nha Trang người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá – trả góp xe mới
0825597777
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua – định giá xe cũ
0966789758
>>> Xem ngay các dòng xe BMW đang bán
Bảng giá xe BMW
Bảng giá xe ô tô BMW 2023
(VND)
BMW 118i
1.199.000.000đ
BMW 218i
1.249.000.000đ
BMW 218i Lci
1.299.000.000đ
BMW 320i Sporline
1.399.000.000đ
BMW 320i M-sport
1.549.000.000đ
BMW 330i M-sport
1.719.000.000đ
BMW 430i GC M-Sport
3.249.000.000đ
BMW 430i M-Sport
3.399.000.000đ
BMW 520i
2.139.000.000đ
BMW 520i M-sport
2.639.000.000đ
BMW 530i M-sport
3.379.000.000đ
BMW 640i Grand Coupe
3.688.000.000
BMW 730Li M-sport
4.449.000.000
BMW 730Li LCI PE
4.969.000.000
BMW 740Li LCI
5.369.000.000
BMW 740Li LCI PE
6.249.000.000
BMW 760M
12.999.000.000
BMW 840i Gran Coupe
6.599.000.000
BMW X1 18i
1.549.000.000
BMW X1 18i Lci
1.859.000.000
BMW X2 18i
1.729.000.000
BMW X3 20i
1.799.000.000
BMW X3 20i Msport
2.159.000.000
BMW X3 30i Msport
2.439.000.000đ
BMW X4 M-sport LCI
3.649.000.000đ
BMW X5 40i xLine
4.169.000.000đ
BMW X5 40i M-sport
4.019.000.000đ
BMW X6 40i Msport (Loa Hifi)
5.049.000.000đ
BMW X6 40i Msport (Loa Bower Wilkin & Da Merino)
5.819.000.000đ
BMW X7 M-sport
6.099.000.000đ
BMW X7
M-sport
PE
7.299.000.000đ
Mua xe BMW trả góp tại BMW Nha Trang
-
Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại BMW Nha Trang
Tại BMW Nha Trang người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …
-
Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh
Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….
-
Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 1.5 tỷ đồng
Bảng tính gốc lãi phải trả hàng tháng
Số tiền vay
1,500,000,000
Thời gian vay
60
Lãi suất
9.0%
Ngày giải ngân
1/1/2022
Kỳ trả nợ
Gốc còn lại
Gốc
Lãi
Tổng G+L
01/01/2022
0
1,500,000,000
01/02/2022
1
1,475,000,000
25,000,000
36,250,000
01/03/2022
2
1,450,000,000
25,000,000
36,062,500
01/04/2022
3
1,425,000,000
25,000,000
35,875,000
01/05/2022
4
1,400,000,000
25,000,000
35,687,500
01/06/2022
5
1,375,000,000
25,000,000
35,500,000
01/07/2022
6
1,350,000,000
25,000,000
35,312,500
01/08/2022
7
1,325,000,000
25,000,000
35,125,000
01/09/2022
8
1,300,000,000
25,000,000
34,937,500
01/10/2022
9
1,275,000,000
25,000,000
34,750,000
01/11/2022
10
1,250,000,000
25,000,000
34,562,500
01/12/2022
11
1,225,000,000
25,000,000
34,375,000
01/01/2023
12
1,200,000,000
25,000,000
34,187,500
01/02/2023
13
1,175,000,000
25,000,000
9,000,000
34,000,000
01/03/2023
14
1,150,000,000
25,000,000
8,812,500
33,812,500
01/04/2023
15
1,125,000,000
25,000,000
8,625,000
33,625,000
01/05/2023
16
1,100,000,000
25,000,000
8,437,500
33,437,500
01/06/2023
17
1,075,000,000
25,000,000
8,250,000
33,250,000
01/07/2023
18
1,050,000,000
25,000,000
8,062,500
33,062,500
01/08/2023
19
1,025,000,000
25,000,000
7,875,000
32,875,000
01/09/2023
20
1,000,000,000
25,000,000
7,687,500
32,687,500
01/10/2023
21
975,000,000
25,000,000
7,500,000
32,500,000
01/11/2023
22
950,000,000
25,000,000
7,312,500
32,312,500
01/12/2023
23
925,000,000
25,000,000
7,125,000
32,125,000
01/01/2024
24
900,000,000
25,000,000
6,937,500
31,937,500
01/02/2024
25
875,000,000
25,000,000
6,750,000
31,750,000
01/03/2024
26
850,000,000
25,000,000
6,562,500
31,562,500
01/04/2024
27
825,000,000
25,000,000
6,375,000
31,375,000
01/05/2024
28
800,000,000
25,000,000
6,187,500
31,187,500
01/06/2024
29
775,000,000
25,000,000
6,000,000
31,000,000
01/07/2024
30
750,000,000
25,000,000
5,812,500
30,812,500
01/08/2024
31
725,000,000
25,000,000
5,625,000
30,625,000
01/09/2024
32
700,000,000
25,000,000
5,437,500
30,437,500
01/10/2024
33
675,000,000
25,000,000
5,250,000
30,250,000
01/11/2024
34
650,000,000
25,000,000
5,062,500
30,062,500
01/12/2024
35
625,000,000
25,000,000
4,875,000
29,875,000
01/01/2025
36
600,000,000
25,000,000
4,687,500
29,687,500
01/02/2025
37
575,000,000
25,000,000
4,500,000
29,500,000
01/03/2025
38
550,000,000
25,000,000
4,312,500
29,312,500
01/04/2025
39
525,000,000
25,000,000
4,125,000
29,125,000
01/05/2025
40
500,000,000
25,000,000
3,937,500
28,937,500
01/06/2025
41
475,000,000
25,000,000
3,750,000
28,750,000
01/07/2025
42
450,000,000
25,000,000
3,562,500
28,562,500
01/08/2025
43
425,000,000
25,000,000
3,375,000
28,375,000
01/09/2025
44
400,000,000
25,000,000
3,187,500
28,187,500
01/10/2025
45
375,000,000
25,000,000
3,000,000
28,000,000
01/11/2025
46
350,000,000
25,000,000
2,812,500
27,812,500
01/12/2025
47
325,000,000
25,000,000
2,625,000
27,625,000
01/01/2026
48
300,000,000
25,000,000
2,437,500
27,437,500
01/02/2026
49
275,000,000
25,000,000
2,250,000
27,250,000
01/03/2026
50
250,000,000
25,000,000
2,062,500
27,062,500
01/04/2026
51
225,000,000
25,000,000
1,875,000
26,875,000
01/05/2026
52
200,000,000
25,000,000
1,687,500
26,687,500
01/06/2026
53
175,000,000
25,000,000
1,500,000
26,500,000
01/07/2026
54
150,000,000
25,000,000
1,312,500
26,312,500
01/08/2026
55
125,000,000
25,000,000
1,125,000
26,125,000
01/09/2026
56
100,000,000
25,000,000
937,500
25,937,500
01/10/2026
57
75,000,000
25,000,000
750,000
25,750,000
01/11/2026
58
50,000,000
25,000,000
562,500
25,562,500
01/12/2026
59
25,000,000
25,000,000
375,000
25,375,000
01/01/2027
60
0
25,000,000
187,500
25,187,500
>>> Thủ tục mua xe BMW trả góp
Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe BMW
Các chi phí lăn bánh
Nha Trang
Thuế trước bạ
10% * (Giá niêm yết)
Biển số
1.000.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm
340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ
482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ
1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)
Đăng ký lái thử & sửa chữa tại BMW Nha Trang
Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe BMW tại đại lý xe BMW … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. BMW Nha Trang luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.
-
Đăng ký lái thử xe
-
Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
-
Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá – trả góp xe mới
0825597777
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua – định giá xe cũ
0966789758
Các dòng xe BMW đang bán tại BMW Nha Trang
Mua xe BMW 1 Series
Thông số BMW
118i
Kích thước D x R x C (mm)
4.329 x 1.984 x 1.440
Chiều dài cơ sở (mm)
2.69
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg)
1.38
Khoảng sáng gầm xe (mm)
140
Thể tích khoang hành lý (L)
360
Loại nhiên liệu/Động cơ/Số xi lanh
Xăng / Thẳng hàng / 3
Dung tích động cơ (cm³)
1.499
Công suất cực đại ((kW (hp) / rpm)
100 (136) / 4.400 – 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)
220 / 1.250 – 4.300
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s)
8.5
Vận tốc tối đa (km/h)
210
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km)
5
>>> Xem chi tiết BMW 1 Series
Mua xe BMW 2 Series
Mẫu MPV cỡ nhỏ này là sự lựa chọn hạng sang cho gia đình, khi xe có khả năng chuyên chở rất êm ái, cách âm tốt và di chuyển linh hoạt trong đô thị.
Thông số kỹ thuật BMW 218i
Chiều dài x rộng x cao
4342 x 1800 x 1586 mm
Chiều dài cơ sở
2670 mm
Khoảng sáng gầm xe
165 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu
5.65 m
Chi tiết động cơ
1.5 L Gasoline Engine, 3 Cylinder 12 Valve, 4 xy lanh, DOHC
Hộp số
AT
Hệ thống truyền động
Cầu trước – FWD
Dung tích xy lanh (cc)
1499
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút)
101.4/6500
Tỉ số nén
11.0:1
Hệ thống treo Trước
MacPherson Strut
Hệ thống treo sau
Multi-Link
Kích thước lốp
205/60 R16
Kha Nang Tang Toc
9.2 s
Toc Do Toi Da
205 kmph
>>> Xem chi tiết BMW 2 Series
Mua xe BMW 3 Series
BMW 3 Series là mẫu xe bán chạy nhất của BMW tại thị trường Việt Nam, mẫu sedan có kiểu dáng thiết kế thể thao, tiện nghi trang bị cao cấp, cùng khả năng vận hành thú vị. Được bán ra tại Việt Nam với các biến thể BMW 320i & BMW 330i, đây là mẫu sedan hạng sang rất được các khách hàng trẻ yêu thích.
Thông số
BMW 330i M Sport
Kích thước D x R x C (mm)
4.709 x 1.827 x 1.435
Chiều dài cơ sở (mm)
2.851
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
1.589 / 1.604
Trọng lượng không tải (kg)
1.535
Hệ số cản gió (Cd)
0,25
Thể tích khoang hành lý (l)
480
Thể tích bình xăng (l)
59
Loại
I4; TwinPower Turbo
Dung tích (cc)
1998
Nhiên liệu
Xăng
Công suất cực đại ((kW (hp) / rpm)
258 / 5000 – 6500
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)
400 / 1550 – 4400
Dẫn động
Cầu sau
Hộp số
Tự động 8 cấp Steptronic
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s)
5,8
Vận tốc tối đa (km/h)
250
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình (L/100km)
5,8 – 6,1
Khí xả CO2 trung bình (g/km)
132 – 139
Lưới tản nhiệt chủ động (tự động đóng/mở)
Có
Hệ thống treo thích ứng M cho phép tùy chỉnh độ cứng/mềm
Có
Chức năng lựa chọn chế độ vận hành Driving experience control
Có
Hệ thống phanh hiệu năng cao M Sport với kẹp phanh sơn màu xanh
Có
Lốp an toàn run-flat
Có
Lẫy chuyển số phía sau tay lái
Có
>>> Xem chi tiết BMW 3 Series
Mua xe BMW 4 Series
Thông số
BMW 430i 2023
Chiều dài x rộng x cao (mm)
4638 x 2017 x 1377
Chiều dài cơ sở (mm)
2810
Động cơ
Twin Turbo
Dung tích (cc)
1.998
Số xy lanh
4, thẳng hàng
Công suất cực đại (kw(hp) tại vòng/phút)
255hp tại 5.000 – 6.500
Mô men xoắn cực đại (Nm tại vòng/phút)
400 tại 1.350 – 4.600
Thời gian tăng tốc 0-100 km/h (giây)
5.8
Vận tốc tối đa (km/h)
230
Dẫn động
RFD
Hộp số
8AT
>>> Xem chi tiết BMW 4 Series
Mua xe BMW 5 Series
Mẫu sedan tầm trung sang trong này cạnh tranh trực tiếp với các dòng sedan cao cấp khác như Mercedes E Class, Audi A6, Volvo S90, Lexus ES …
Thông số xe BMW 540i 2023
Kích thước D x R x C (mm)
4.936 x 1.868 x 1.479
Chiều dài cơ sở (mm)
2.975
Loại nhiên liệu/Động cơ/Số xi lanh
Xăng / Thẳng hàng / 4
Dung tích động cơ (cm³)
1.998
Công suất cực đại ((kW (hp) / rpm)
185(252) / 5.200
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)
350/ 1.480 – 4.800
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s)
5.9
Vận tốc tối đa (km/h)
250
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km)
6.2
>>> Xem chi tiết BMW 5 Series
Mua xe BMW 6 Series
Dòng coupe thể thao này là lựa chọn cá tính cho các khách hàng đam mê trải nghiệm cùng phong cách độc lạ ghi dấu ấn cá nhân riêng.
Thông số xe
BMW 640i
Dài x Rộng x Cao (mm)
5.007×1.894×1.392
Chiều dài cơ sở (mm)
2.968
Trọng lượng không tải (kg)
1.825
Lốp xe / Tires
245/45 R 18 96Y
Mâm xe / Wheels
Mâm hợp kim 18″
Số cửa
4
Số chỗ ngồi
4
Loại động cơ
I6
Kiểu động cơ
Turbo 6 xi-lanh phun xăng trực tiếp
Dung tích xi lanh (cc)
2.979
Loại xe
Coupé
Thời gian tăng tốc từ 0 đến 100km/h (giây)
5,4
Hộp số
8 Số tự động
Công suất cực đại (Ps(kw)/rpm)
235(320)/5.800-6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
450 / 1,300-4,500
>>> Xem chi tiết BMW 6 Series
Mua xe BMW 7 Series
Anh cả trong thế hệ sedan của BMW trên toàn cầu, dòng se hội tụ mọi tinh hoa và sự đẳng cấp nhất mà thương hiệu mang lại.
BMW 7 Series.
730Li
740Li
750Li
Dài x Rộng x Cao (mm)
5.260 x 1.902 x 1.479
Chiều dài cơ sở (mm)
3.21
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
1.618 / 1.646
Thể tích khoang hành lý (L)
515
Thể tích bình xăng (L)
78
Động cơ
TwinPower Turbo 4 xy-lanh thẳng hàng
TwinPower Turbo, 6 xy-lanh thẳng hàng
xăng V8 4.4L TwinPower Turbo
Dung tích
2.0L
3.0L
4.4L
Công suất
258 mã lực
326 mã lực
445 mã lực
Mô-men xoắn cực đại
400Nm
450Nm
650 Nm
Tăng tốc
0-100km/h chỉ trong 6,3 giây
0-100 km/h trong 5,6 giây
0 – 100 km/h trong 4,3 giây
>>> Xem chi tiết BMW 7 Series
Mua xe BMW 8 Series
Thông số BMW
840i
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
5,082 x 1,932 x 1,407
Chiều dài cơ sở (mm)
3.023
Loại động cơ
TwinPower Turbo tăng áp cuộn đôi
Công suất tối đa (HP/ rpm)
340/5500 – 6250
Mô men xoắn tối đa (Nm/ rpm)
500 Nm / 1700 – 4000
Hộp số
8AT
Hệ dẫn động
4 bánh
Hệ thống treo trước/sau
M Sport
Hệ thống phanh trước/sau
Đánh lái bánh sau
Hệ thống phanh
Phanh M Sport
Mâm xe
19 inch
>>> Xem chi tiết BMW 8 Series
Mua xe BMW X1
Mẫu SUV cỡ nhỏ hạng sang này là dòng sản phẩm nổi bật cho các khách hàng trẻ, độc thân và di chuyển trong nội thành đô thị đông đúc.
Thông số
BMW X1
Dài x Rộng x Cao (mm)
4.447 x 1.821 x 1.598
Chiều dài cơ sở (mm)
2.67
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
1.561/1.562
Trọng lượng không tải (kg)
1.505
Thể tích khoang hành lý (l)
505 – 1.550
Thể tích bình xăng (l)
61
Loại động cơ
B38; Xăng: I3; TwinPower Turbo; 1.499 cc
Công suất cực đại (hp/rpm)
140/4.600 – 6.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
220/1.480 – 4.200
Hệ dẫn động
Cầu trước
Hộp số
Tự động 7 cấp ly hợp kép Steptronic
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h (s)
9,7
Tốc độ tối đa (km/h)
203
>>> Xem chi tiết BMW X1
Mua xe BMW X2
Có kiểu dáng thiết kế trẻ trung, ấn tượng, BMW X2 mang đến 2 lựa chọn về sức mạnh cho người dùng.
Thông số
BMW X2
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)
4.360 x 1.824 x 1.526
Chiều dài cơ sở (mm)
2.67
Khoảng sáng gầm xe (mm)
182
Bán kính quay vòng (m)
5.67
Thể tích khoang hành lý tối thiểu (lít)
470
Thể tích khoang hành lý tối đa (lít)
1.355
Thông số
BMW X2 sDrive20i
BMW X2 sDrive18i
Kiểu động cơ
I4, 2.0L TwinPower Turbo
I4, 1.5L
Số xilanh / van/xilanh
4-Apr
3-Apr
Dung tích động cơ (cc)
1.998
1.499
Hành trình/đường kính piston (mm)
94.6/82.0
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)
192 @ 5.000 – 6.000
140 @ 4.600 – 6.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)
280 @ 1.350 – 4.600
220 @ 1.350 – 4.600
Hộp số
7 AT
7 AT
Hệ truyền động
FWD
FWD
Hệ thống treo
M Sport
M Sport
Tăng tốc 0-100km/h (giây)
7.7
9.6
Vận tốc tối đa (km/h)
227
205
Chế độ lái
Comfort, Eco, Pro, Sport
Kích thước lốp trước và lốp sau
225/55 R17 97W
225/55 R17 97W
>>> Xem chi tiết BMW X2
Mua xe BMW X3
Đây là mẫu SUV 5 chỗ gầm cao bán chạy nhất của BMW tại thị trường Việt, X3 sở hữu kiểu dáng thời trang cùng khả năng vận hành rất phân khích.
Thông số
BMW X3
Kích thước D x R x C (mm)
4708 x 1891 x 1676
Khoảng cách hai cầu xe (mm)
2864
Khoảng sáng gầm
200 mm
Trọng lượng
2499
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
65 lít
Số ghế ngồi
5 ghế
Động cơ
Động cơ V4-2.0
Mô men xoắn
593 Nm
Công suất cực đại
248-355Hp
Hệ thống truyền động
AWD
Hộp số
Tự động 8 cấp
Loại ổ
Tất cả các ổ
Bánh xe
18 inch
Loại bánh xe
265 / 45R Z
>>> Xem chi tiết BMW X3
Mua xe BMW X4
>>> Xem chi tiết BMW X4
Mua xe BMW X5
Thông số
BMW X5
D x R x C (mm)
4.922 x 2.004 x 1.745
Chiều dài cơ sở (mm)
2.975
Thể tích khoang hành lý (l)
650 – 1.870
Thể tích bình xăng (l)
83
Động cơ
Xăng I6, TwinPower Turbo, 3.0L
Công suất cực đại (hp/ rpm)
340/ 5.500- 6.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/ rpm)
450/ 1.500 – 5.200
Dẫn động
Hai cầu AWD
Hộp số
Tự động 8 cấp Steptronic
Tốc độ tối đa (km/h)
243
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s)
5,5
Lốp xe
Run-flat
>>> Xem chi tiết BMW X5 Series
Mua xe BMW X6
Có kiểu dáng thiết kế như một chiếc du thuyền, BMW X6 có kích thước đồ sộ cùng không gian nội thất siêu rộng mang đến trải nghiệm không gian cabin vô cùng đẳng cấp.
Thông số
BMW X6
D x R x C (mm)
4.935 x 2.004 x 1.696
Chiều dài cơ sở (mm)
2.975
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
1.678/ 1.698
Trọng lượng không tải (kg)
2130
Thể tích khoang hành lý (l)
580 – 1.530
Thể tích bình xăng (l)
83
Động cơ
Xăng I6, TwinPower Turbo, 3.0L
Công suất cực đại (hp/ rpm)
340/ 5.500- 6.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/ rpm)
450/ 1.500 – 5.200
Dẫn động
Hai cầu AWD
Hộp số
Tự động 8 cấp Steptronic
Tốc độ tối đa (km/h)
250
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s)
5,5
>>> Xem chi tiết BMW X6
Mua xe BMW X7
Thông số
BMW X7
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)
5151 x 2000 x 1805
Chiều dài cơ sở (mm)
3105
Khoảng sáng gầm xe (mm)
221
Bán kính vòng quay (m)
6,5
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg)
2320/3155
Thiết kế động cơ
Inline/6/4
Dung tích động cơ (cm3)
2998
Công suất cực đại (kW/Hp/rpm)
250 (340)/5500-6500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
450/1500-5200
Hộp số
8 cấp Steptronic
Hệ dẫn động
AWD
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h (s)
6,1
Vận tốc tối đa (km/h)
245
>>> Xem chi tiết BMW X7
Mua xe cũ, Đổi xe BMW mới
BMW Nha Trang còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe BMW mới tại BMW Nha Trang một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
-
Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
-
Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
-
Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
-
Tư vấn mua xe cũ trả góp
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô BMW Cũ & các dòng xe lướt hạng sang
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá – trả góp xe mới
0825597777
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua – định giá xe cũ
0966789758
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm BMW Nha Trang!