Bệnh viện Nhân dân 115

Loại hình dịch vụ
Đơn giá (VNĐ)

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

Siêu âm
43,900

Siêu âm + đo trục nhãn cầu
76,200

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng
181,000

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu
222,000

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm
257,000

Siêu âm tim gắng sức
587,000

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
457,000

 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản
 805,000

 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
 1,998,000

 Chụp X-quang thường

 Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (1 tư thế)
 50,200

 Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (2 tư thế)
 56,200

 Chụp X-quang phim > 24×30 cm (1 tư thế)
 56,200

 Chụp X-quang phim > 24×30 cm (2 tư thế)
 69,200

 Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp
 13,100

 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
 64,200

 Chụp Angiography mắt
 214,000

 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
 101,000

 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
 116,000

 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
 156,000

 Chụp mật qua Kehr
 240,000

 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
 539,000

 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
 529,000

 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang
 206,000

 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
 371,000

 Chụp X – quang vú định vị kim dây
 386,000

 Lỗ dò cản quang
 406,000

 Mammography (1 bên)
 94,200

 Chụp tủy sống có tiêm thuốc
 401,000

 Chụp X-quang số hóa

 Chụp X-quang số hóa 1 phim
 65,400

 Chụp X-quang số hóa 2 phim
 97,200

 Chụp X-quang số hóa 3 phim
 122,000

 Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp
 18,900

 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
 411,000

 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
 609,000

 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
 564,000

 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
 224,000

 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
 224,000

 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
 264,000

 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
 521,000

 Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)
 944,000

 Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp
 386,000

 Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang
 522,000

 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang
 632,000

 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang
 1,701,000

 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang
 1,446,000

 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy có thuốc cản quang
 3,451,000

 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy không có thuốc cản quang
 3,128,000

 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang
 2,985,000

 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang
 2,731,000

 Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang
 6,673,000

 Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang
 6,637,000

 Chụp PET/CT
 19,770,000

 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị
 20,539,000

 Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)
 5,598,000

 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
 5,916,000

 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
 6,816,000

 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm
 7,816,000

 Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.
 2,103,000

 Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner
 1,183,000

 Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA
 3,616,000

 Đốt sóng cao tần hoặcvi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner
 1,735,000

 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm
 1,235,000

 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…)
 3,116,000

 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang
 2,214,000

 Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang
 1,311,000

 Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô
 8,665,000

 Chụp cộng hưởng từ tưới máu – phổ – chức năng
 3,165,000

 Một số kỹ thuật khác

 Đo mật độ xương 1 vị trí
 82,300

 Đo mật độ xương 2 vị trí
 141,000

 Đo mật độ xương
 21,400