Bảng so sánh các loại hình doanh nghiệp – Bảng so sánh các loại hình doanh nghiệp [ Luật doanh – Studocu
Bảng so sánh các loại hình doanh nghiệp
[ Luật doanh nghiệp 2020 ]
TIÊU CHÍ
CÔNG TY
1
THÀNH VIÊN
CÔNG TY
2
THÀNH VIÊN
CÔNG TY
HỢP DANH
CÔNG TY
CỔ
PHẦN
DOANH NGHIỆP
TƯ NHÂN
A.
ĐẶC
ĐIỂM
PHÁP
LÝ
1.
Số
thành
viên
Có
thể
là
tổ
chức
hoặc
cá
nhân.
Số
lượng
thành
viên chỉ có một
Có
thể
là
cá
nhân
hoặc
tổ
chức. S
ố
lượng
thành
viên
từ
2
đến
50
thành
viên
Ít
nhất
hai
thành
viên
hợp
danh
là
cá
nhân,
có
thể
thêm
thành
viên
góp
vốn.
Số
lượng
thành
viên
không
hạn chế tối đa
–
Ít
nhất
3
thành
viên
và
không
hạn chế tối đa.
–
Cổ
đông
c
ó
thể
là
cá
nhân
hoặc
tổ chức
Chỉ
do
m
ột
cá
nhân
làm
chủ,
chỉ
được
thành
lập
1
doanh
nghiệp tư nhân
2.
T
rách
nhiệm
về
khoản
nợ
và
nghĩa
vụ
tài sản
T
rong
phạm
vi
số vốn điều lệ
T
rong
phạm
vi
số vốn điều lệ
–
Thành
viên
hợp
danh
chịu
trách
nhiệm
bằng
toàn
bộ
tài
sản của mình.
–
Thành
viên
góp
vốn
chịu
trách
nhiệm
về
các
khoản
nợ
của
công
ty
trong
phạm
vi
số
vốn
đã
góp
Chỉ
chịu
trách
nhiệm
trong
phạm
vi
số
vốn
đã
g
óp
vào
doanh nghiệp
Chiụ
t
rách
n
hiệm
bằng
toàn
bộ
tài
sản
của
mình
về
mọi
hoạt
động
của
doanh
nghiệp
3.
Tư
cách
pháp
nhân
kể
từ
ngày
được
cấp
giấy
chứng
nhận
đăng
ký
doanh
nghiệp
Có
tư
cách
pháp nhân
Có
tư
cách
pháp nhân
Có
tư
cách
pháp nh
ân
Có
tư
cách
pháp
nhân
Không
4.
Quyền
phát
hành
chứng
khoán
Không
được
quyền
phát
hành cổ phần
Không
được
quyền
phát
hành cổ phần
Không
được
phát
hành
bất
kỳ
loại
chứng
khoán nào
Có
q
uyền
phát
hành
c
ổ
phần
để
huy động vốn
Không
được
quyền
phát
hành
cổ phần