BAI TAP TRAC Nghiem NLKT – 1ổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng : A. Tài sản ngắn hạn + – Studocu
1ổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng :
A. Tài sản ngắn hạn + TS dài hạn
B. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
C. Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
D. Nguồn vốn kinh doanh
2. Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn học xuất nhập khẩu ở đâu
C. Nợ phải trả
D. Tài sản cố định
3. Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ , tài sản và
nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ:
A. Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ
B. cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ
C. Không thay đổi
D. Không có đáp án nào đúng
4. Nghiệp vụ ” Xuất kho thành phẩm gửi bán ” được phản ánh :
A. Nợ TK thành phẩm , Có tài khoản hàng gửi bán
B. Nợ TK hàng gửi bán , Có TK thành phẩm
C. Nợ TK hàng hóa , Có TK thành phẩm
D. Nợ TK hàng gửi bán , Có TK hàng hóa
5. Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá Tài sản cố định :
A. Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
B. Trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ
C. Sửa chữa lớn TSCĐ lop hoc ke toan truong
D. Sữa chữa nâng cấp TSCĐ
6. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch toan vào :
A. Chi phí sản xuất
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí tài chính
D. Chi phí hoạt động khác
7. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ với giá
mua bao gồm của thuế GTGT 10% là 220.000 đồng , chi phí vận chuyển về
doanh nghiệp là 1.000 chưa gồm 10% thuế GTGT ( được người bán tài trợ chi
phí vận chuyển ). Nguyên giá của TSCĐ :
A. 220.000 đồng
B. 200.000 đồng
C. 201.000 đồng
D. 221.000 đồng
8. Số tiền giảm giá được hưởng khi mua nguyên liệu vật liệu được tính :
A. Tăng giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho
A. Chi phí bán hàng bồi dưỡng kế toán trưởng
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
13. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của công nhân sản xuất sản phẩm , đơn vị
sử dụng lao động được tính vào :
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
14. Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho , kế toán ghi :
A. Nợ TK 155 , Có TK 154
B. Nợ TK 157, có TK 154
C. Nợ TK 632, Có Tk 154
D. Nợ TK 631 , có TK 154
15. Giá thành sản xuất của sản phẩm không bao gồm chi phí nào dưới đây :
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất
16. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào cho phí nào dưới
đây :
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
17. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng 10 , giá trị sản phẩm dở dang cuối
kỳ tăng 10 , các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản
phẩm sẽ :
A. Tăng 10 cách ghi nhật ký sổ cái
B. Giảm 10.
C. Tăng 20.
D. Không đổi
18. Một giao dịch làm cho tài sản và nguồn vốn cùng tăng lên 200 triệu đồng , giao
dịch này nội dung có thể là :
A. Mua nguyên vật liệu , thanh toán bằng tiền mặt 200 triệu đồng
B. Doanh nghiệp nhận góp vốn bằng TSCĐ trị giá 200 triệu đồng
C. Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200 triệu đồng
D. Thu hồi một khoản nợ của khách hàng 200 triệu đồng
19. Nếu một công ty có nợ phải trả là 40 , vốn chủ sỏ hữu là 67 thì tài sản
của đơn vị là
A. 67.
c. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
d. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
24. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN
a. Hữu hình hoặc vô hình
b. DN có thể kiểm soát được chúng, được toàn quyền sử dụng
c. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai
d. Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN D
25. Tài sản trong DN khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ biến động như thế nào?
a. Không biến động
b. Thường xuyên biến động
c. Giá trị tăng dần
d. Giá trị giảm dần
26. KT tài chính có đặc điểm
a. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra
b. Gắn liền với phạm vi toàn DN
c. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao
d. Tất cả đều đúng
27. Các khoản nợ phải thu
a. Không phải là tài sản DN S
b. Là TS của DN nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng Đ
c. Không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN
d. Không chắc chắn là TS của DN
ĐÁP ÁN B
28. KT tài chính có đặc điểm
a. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S
b. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S
c. Có tính linh hoạt S
d. Không câu nào đúng
ĐÁP ÁN D
29. Sự kiện nào sau đây sẽ được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kế toán
a. Khách hàng thanh toán tiền nợ cho DN
b. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng
c. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
d. Không có sự kiện nào
ĐÁP ÁN A
30. Thước đo chủ yếu
a. Thước đo lao động ngày công
b. Thước đo hiện vật
c. Thước đo giá trị
d. Cả 3 câu trên
ĐÁP ÁN C
31. Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: cơ quan thuế
a. Nhà quản lý
b. Nhà đầu tư
c. Người môi giới
d. Không có câu nào
ĐÁP ÁN D
32. Nợ phải trả phát sinh do
a. lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH
b. mua thiết bị = tiền
c. trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua
ĐÁP ÁN D
37. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
a. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM
b. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho DN = TM (theo nguyên tắc cơ
sở dồn tích, nghiệp vụ kinh tế sẽ được ghi nhận khi nào nó phát sinh chứ ko căn
cứ vào thực tế thu hay chi tiền, thu tiền rồi mà hàng chưa giao thì coi như là ng
vụ chưa phát sinh, giao dịch chưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu
của DN, do đó chưa đc ghi nhận doanh thu)
c. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN
d. Không có trường hợp nào
ĐÁP ÁN B
38. Câu phát biểu nào sau đây sai:
a. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN
b. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
c. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
d. Tất cả câu trên
ĐÁP ÁN D
39. Kế toán là việc:
a. Thu thập thông tin
b. Kiểm tra, phân tích thông tin
c. Ghi chép sổ sách kế toán
d. Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN D
40. KT TC là việc
a. Cung cấp thông tin qua sổ KT
b. Cung cấp thông tin qua BC TC
c. Cung cấp thông tin qua mạng
d. Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN B
41. Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán đc xác định
a. Dương lịch
b. Năm hoạt động
c. Cả a và b đều đúng
d. Có thể a hoặc b
ĐÁP ÁN D
42. Hai TS giống nhau đc DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có giá khác nhau,
khi ghi giá của 2 TS này KT phải tuân thủ
a. 2 TS giống nhau thì phải ghi cùng giá
b. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có đc TS
c. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường
d. Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN B
43. Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ (lợi
nhuận giảm)100tr, TS và VCSH của DN lúc này là:
a. 800 và 400
b. 700 và 500
c. 700 và 400
d. Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN C
44. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu
a. Lập dự phòng
b. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
c. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
d. Tất cả đều đúng
a. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền
b. Một khoản doanh thu đã thu trước nhưng chưa thực hiện
c. Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền
d. Không phải các trường hợp trên
ĐÁP ÁN D
50. Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu phát biểu nào ko chính xác:
a. Tất cả yêu cầu của bất kỳ nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ ra nếu không
làm ảnh hưởng lớn đến BC TC
b. Các dữ kiện và số liệu liên quan đến tình hình TC với kết quả hđ của doanh
nghiệp phải đc thông báo cho ng sử dụng
c. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận đc khi nó ko làm ảnh hưởng đến…
ĐÁP ÁN B
51. Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu
a. TS phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành TS
b. Chi phí phải được phản ánh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với
thu nhập phát sinh ở kỳ kế toán đó
c. Cả 2 yêu cầu trên
d. Không có câu nào
ĐÁP ÁN B
52. Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr, cung cấp sp
dịch vụ cho KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trước 20tr chưa
nhận hàng. Vậy doanh thu tháng 4 của DN là
a. 85tr
b. 55tr
c. 50tr
d. 60tr
ĐÁP ÁN D
53. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán được 500 vé thu đc 800tr đ trong đó
300 vé có trị giá 500tr sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện
trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là
a. 800tr
b. 500tr (chỉ ghi nhận doanh thu khi nghiệp vụ phát sinh theo nguyên tắc cơ sở
dồn tích. KH đã chi tiền mua trước mà nghiệp vụ chưa phát sinh thì cũng ko đc
ghi nhận doanh thu)
c. 300tr
d. Không câu nào đúng
ĐÁP ÁN B
54. Sự việc nào sau đây ko phải là nghiệp vụ kinh tế
a. Thiệt hại do hoả hoạn
b. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
c. Giảm giá cho một sp (ghi vào chiết khấu, giảm giá hàng bán)
d. Vay một khoản nợ
ĐÁP ÁN A