BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Cnxhkh (chương 1-7) – BÀI TẬP TẮC NGHIỆM MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC Câu 1: – Studocu
Nội Dung Chính
BÀI TẬP TẮC NGHIỆM MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Câu 1: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng
phê phán đầu thế kỷ XIX?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
Câu 2: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã
hội cộng sản trong lòng xã hội tư bản?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Grắccơ Babớp
D. Rôbớt Ôoen
Câu 3: Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
A. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
B**.** Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột
C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
D. Thời cộng sản nguyên thủy
Câu 4: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa
B. Là những quy luật kinh tế hình thành, phát triển và hoàn thiện của các
hình thái kinh tế – xã hội
C. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế – xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Cả a, b và c
Câu 5: Hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác là……..
A. Chưa thấy được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Chưa chỉ ra được con đường đấu tranh cách mạng
C. Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của chủ nghĩa
tư bản và quy luật phát triển của chủ nghĩa tư bản
D. Cả a, b và c
Câu 6: Nguồn gốc lý luận trực tiếp ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học
là…….
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng –phê phán
D. Cả a, b và c
Câu 7: Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa Mác-Lênin được cấu
thành từ ba bộ phận lý luận cơ bản là:
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng, Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị
học Mác-Lênin
B. Triết học Mác –Lênin, Kinh tế chính trị học Mác- Lênin, Chủ nghĩa xã
hội khoa học
C. Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Triết học Mác
-Lênin
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế học chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa
xã hội không tưởng Pháp
Câu 8: Nhà nước nào mà Lênin gọi là “nửa nhà nước”?:
A. Nhà nước chủ nô
B. Nhà nước tư sản
C. Nhà nước phong kiến
D. Nhà nước XHCN
Câu 9: Tác phẩm đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là
tác phẩm…….
A. Tư bản
B. Chống Đuyrinh
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Biện chứng của tự nhiên
Câu 10: Chọn ý đúng trong các ý sau về nhà nước………………..
A. Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN nhà nước tự tiêu vong
B. Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN nhà nước vẫn còn là nhà nước
kiểu mới
C. Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN nhà nước sẽ vẫn còn duy trì
D. Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN nhà nước là nửa nhà nước
Câu 11: Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn cao của hình thái CSCN là
A. Làm theo năng lực hưởng theo lao động
B. Làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu
C. Làm ít hưởng ít, làm nhiều hưởng nhiều
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 12: Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức
năng Nhà nước xã hội chủ nghĩa được chia thành:
A. Chức năng đối nội, chức năng chính trị B. Chức năng đối nội,
chức năng đối ngoại
C. Chức năng kinh tế, chức năng chính trị D. Chức năng giai
cấp, chức năng xã hội
Câu 13: Những tiền đề vật chất quan trọng nhất cho sự ra đời của chủ
nghĩa xã hội:
A. Giai cấp công nhân trưởng thành và trở thành một lực lượng chính trị
độc lầp
B. Sản xuất vật chất phát triển tạo ra một lượng hàng hóa khổng lồ
tổng quát của lịch sử mà xã hội nào sẽ đạt tới?
A. Chủ nghĩa xã hội B. Chủ nghĩa tư bản
C. Xã hội cộng sản chủ nghĩa D. Chế độ xã hội mới
Câu 19: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam mang bản
chất giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân- nông dân- trí thức B. Giai cấp công nhân
C. Của nhân dân lao động D. Công nhân và nông dân
Câu 20: Mục tiêu cao nhất của giai cấp công nhân khi thực hiện sứ mệnh
lịch sử của mình là:
A. Giải phóng lực lượng sản xuất lạc hậu B. Giải phóng tư liệu sản
xuất lỗi thời
C. Giải phóng giai cấp công nhân D. Giải phóng con người
Câu 21: Trong cuộc cách mạng về tư tưởng, giai cấp công nhân cần xây
dựng và củng cố ý thức hệ tiên tiến của giai cấp mình làm nền tảng tinh
thần xã hội. Ý thức đó là:
A. Hệ tư tưởng dân chủ tư sản B. Chủ nghĩa Mác- Lênin
C. Chủ nghĩa hiện sinh D. Hệ tư tưởng phong kiến
Câu 22: Một trong những nội dung phát huy dân chủ ở Việt Nam hiện
nay:
A. Nâng cao vai trò quản lý của các tổ chức nhà nước
B. Xây dựng các tổ chức chính trị- xã hội chủ nghĩa vững mạnh
C. Xây dựng Nhà nước pháp quyền vững mạnh, với tư cách điều kiện để
thực thi dân chủ XHCN
D. Hoàn thiện các hệ thống giám sát, phản biện xã hội
Câu 23: Cách mạng vô sản trên thực tế được thực hiện bằng con đường:
A. Bạo lực cách mạng B. Con đường hòa bình
C. Đấu tranh chính trị D. Con đường thỏa hiệp
Câu 24: Một trong những đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân:
A. Là sự nghiệp cách mạng của giai cấp công nhân và chỉ mang lại lợi
ích cho chính bản thân giai cấp công nhân
B. Là sự nghiệp cách mạng của bản thân giai cấp công nhân cùng với
đông đảo quần chúng và mang lại lợi ích cho đa số
C. Là sự nghiệp cách mạng của quần chúng và mang lại lợi ích cho thiểu
số
D. Là sự nghiệp cách mạng của quần chúng và mang lại lợi ích cho đông
đảo quần chúng
Câu 25: Một trong những đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội
khoa học:
A. Là những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, những con đường và
hình thức, phương pháp cải cách, đổi mới xã hội tư bản chủ nghĩa
B. Là những quy luật, tính quy luật chính trị- xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển của hình thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ
nghĩa
C. Là những quy luật chỉ ra phương thức, khuynh hướng cho sự vận
động của xã hội nói chung
D. Là những quy luật chỉ ra sự phát sinh, hình thành và phát triển của xã
hội và tự nhiên nói chung
Câu 26: Những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin trong việc
giải quyết vấn đề dân tộc là
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 27: Chọn phương án đúng nhất: Sự ra đời và phát triển của giai cấp
công nhân hiện đại gắn liền với sự ra đời và phát triển của:
A. Sản xuất thủ công
B. Công trường thủ công
C. Nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 28: Nội dung sử mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ phong kiến
B. Xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xây dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa
cộng sản
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 29: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân đại biểu cho phương
thức sản xuất:
A. Tiên tiến
B. Lạc hậu
C. Manh mún
D. Cả A, B, C
Câu 30: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân có mấy đặc trưng cơ
bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 31: Một số thuật ngữ khác nhau được C. Mác và Ph. Ănghen sử
dụng có nghĩa tương đồng với khai niêm giai cấp công nhân là:
A. Gai cấp vô sản
B. Gai cấp công nhân hiện đại
C. Giai cấp công nhân đại công nghiệp
D. Cả A, B, C
Câu 32: Nguyên nhân nhận thức cho sự tồn tại của tín ngưỡng, tôn giáo
là
để giết mình mà còn tạo ra những người sử dụng vũ khí đó, đó là:
A. Liên minh công – nông B. Giai cấp vô sản
C. Liên minh công – nông- trí thức D. Giai cấp nông dân
Câu 40: Dân chủ xã hội chủ nghĩa có mối quan hệ như thế nào với việc xây
dựng và hoạt động của nhà nước xã hội chủ nghĩa:
A. Là cơ sở, nền tảng B. Là cơ sở, động lực
C. Là cơ sở, điều kiện D. Là cơ sở, cách thức
Câu 41: Một trong những nội dung phát huy dân chủ ở Việt Nam hiện nay:
A. Nâng cao vai trò quản lý của các tổ chức nhà nước
B. Xây dựng Nhà nước pháp quyền vững mạnh, với tư cách điều kiện để
thực thi dân chủ XHCN
C. Xây dựng các tổ chức chính trị- xã hội chủ nghĩa vững mạnh
D. Hoàn thiện các hệ thống giám sát, phản biện xã hội
Câu 42: Căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng Nhà nước
xã hội chủ nghĩa được chia thành:
A. Chức năng đối nội, chức năng đối ngoại B. Chức năng đối
nội, chức năng chính trị
C. Chức năng kinh tế, chức năng chính trị D. Chức năng
giai cấp, chức năng xã hội
Câu 43: Đề cao vai trò tối thượng của Hiến pháp và pháp luật; đề cao quyền
lợi và nghĩa vụ của công dân, bảo đảm quyền con người là nội dung được
nêu ra trong văn kiện nào của Đảng cộng sản Việt Nam?
A. Tiến trình phát triển của công cuộc đổi mới đất nước
B. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội
C. Công cuộc đổi mới đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Những nhiệm vụ trọng tâm của cả thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã
hội
Câu 44: Bản chất văn hóa- xã hội của Nhà nước xã hội chủ nghĩa được xây
dựng trên nền tảng tinh thần:
A. Là biểu hiện tập trung của khối đại đoàn kết toàn dân tộc
B. Nhân dân là chủ thể tối cao của quyền lực nhà nước
C. Là nhà nước dân chủ và pháp quyền
D. Lý luận của Chủ nghĩa Mác-Leenin và nhưng giá trị văn hóa tiến tiến
của nhân loại đồng thời mang những bản sắc riêng của dân tộc
Câu 45: Giai cấp công nhân với phương thức lao động công nghiệp trong
nền sản xuất tư bản chủ nghĩa:
A. Giai cấp làm giàu cho xã hội trong thời công nghiệp hiện đại
B. Có số lượng đông nhất trong dân cư và trình độ xã hội hóa cao
C. Giai cấp nghèo khổ nhất, có trình độ xã hội thấp
D. Những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành những công
cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại, có trình độ xã hội
hóa cao
Câu 46: Điều kiện quan trọng không thể thiếu để thực hiện sứ mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân:
A. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với quần chúng nhân dân do
giai cấp công nhân lãnh đạo
B. Liên minh công – nông- trí thức dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
C. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các
tầng lớp lao động khác do giai cấp công nhân lãnh đạo
D. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân thông qua
đội tiền phong của giai cấp công nhân
Câu 47: Bản chất kinh tế của Nhà nước xã hội chủ nghĩa:
A. Quan hệ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Quan hệ sản xuất tư nhân về tư liệu sản xuất
C. Quan hệ sản xuất cá thể về tư liệu sản xuất
D. Quan hệ sản xuất tàn dư về tư liệu sản xuất
Câu 48: Nội dung sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân là:
A. Giải quyết mâu thuẫn cơ bản trong cơ sở hạ tầng tư bản chủ nghĩa
B. Giải quyết mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và chủ nghĩa tư bản
C. Giải quyết mâu thuẫn cơ bản về kinh tế và chính trị trong lòng
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Giải quyết mâu thuẫn cơ bản trong kiến thức thượng tầng tư bản chủ
nghĩa
Câu 49: Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa được
hiểu là:
A. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc
thượng tầng tư bản chủ nghĩa
B. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế
độ tư bản chủ nghĩa
C. Tạo ra sự biến đổi về chất của xã hội trên tất cả các lĩnh vực của đời
sống
D. Cả a, b, c
Câu 50: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân về nhiệm vụ văn hóa, tư
tưởng:
A. Xây dựng cùng ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân, đó là chủ
nghĩa Mác-Lênin
B. Xây dựng cái mới tiến bộ trong lĩnh vực ý thức tư tưởng, tâm lý, lối
sống và đời sống tinh thần của xã hội
C. Cải tạo cái cũ, lỗi thời, lạc hậu của các hệ tư tưởng cũ
D. Cả a, b, c
Câu 51: Giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử thông qua đội tiền
phong của mình là:
A. Đảng cộng sản B. Đảng Cộng hòa C. Công hội D. Công
đoàn
Câu 52: Một trong những ý nghĩa của việc nghiên cứu, học tập chủ nghĩa xã
thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã hội?
A. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng
xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
B. Có nhà nước mang bản chất của giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi
ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Là xã hội do nhân dân lao động là chủ
Câu 59: Phương pháp nghiên cứu đặc thù của chủ nghĩa xã hội khoa học:
A. Phương pháp so sánh
B. Phương pháp điều tra xã hội học
C. Phương pháp kết hợp loogic và lịch sử
D. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị – xã hội
Câu 60: Phương pháp luận chung nhất của chủ nghĩa xã hội khoa học là…….
A. CNDVBC và CNDVLS
B. Lôgic và lịch sử
C. Thống kê và so sánh
D. Phân tích và so sánh
Câu 61: Phương pháp có tính đặc thù của chủ nghĩa xã hội khoa học
là……………?
A. Loogic và lịch sử
B. Thống kê và so sánh
C. Phân tích và so sánh
D. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị- xã hội dựa trên
các điều kiện kinh tế – xã hội cụ thể
Câu 62: V.Iênin chia PTSX CSCN thành mấy giai đoạn?
A. Hai giai đoạn: CNXH và CNCS
B. Ba giai đoạn: TKQĐ, CNXH và CNCS
C. Bốn giai đoạn: TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 63: Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:
A. Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH
B. Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH
C. Tất cả các nước xây dựng CNXH
D. Các nước TBCN phát triển lên CNXH
Câu 64: Thực chất của TKQĐ lên CNXH là gì?
A. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
B. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
C. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hóa
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 65: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước ta bắt đầu
từ khi nào?
A. 8/
B. 5/
C. 4/
D. 2/
Câu 66: Nền kinh tế tri thức được xem là:
A. Một phương thức sản xuất mới
B. Một hình thái kinh tế – xã hội mới
C. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
D. Một nắc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 67: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm
khác biệt cơ bản nào?
A. Không còn mang tính giai cấp
B. Là nền dân chủ phi lịch sử
C. Là nền dân chủ thuần túy
D. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao dộng
Câu 68: Giai cấp công nhân là tập đoàn người lao động sử dụng công cụ sản
xuất có tính:
A. Thủ công
B. Công nghiệp
C. Thô sơ
D. Cả A, B, C
Câu 69: C. Mác đã khẳng định:”.. công xưởng thì người công nhân
phải phục vụ máy móc” là muốn đề cập đến giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân hiện đại
B. Gai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Tầng lớp tri thức
Câu 70: Chọ phương án đúng nhất: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công
nhân hiện đại có nguồn gốc từ:
A. Giai cấp nông dân
B. Thợ thủ công
C. Tiểu thủ
D. Cả A, B, C
Câu 71: Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng
lớp trí thức là do:
A. Do mong muốn của công nhân
B. Yêu cầu của nông dân
C. Yêu cầu của trí thức
D. Đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức
Câu 72: Dân chủ là gì?
A. Là quyền lực thuộc về nhân dân
B. Là quyền của con người
C. Là quyền tự do của mỗi người
D. là trật tự xã hội
Câu 79: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, mâu
thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản là mâu thuẫn đối kháng:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Trực tiếp và gián tiếp
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 80: Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa Mác –Lênin, trong chế
độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp:
A. Không có tư liệu sản xuất
B. Bị áp bức bóc lột
C. Lao động trong nền đại công nghiệp
D. Cả A, B, C
Câu 81: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là
sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác-Lênin, với phong trào công nhân và
……..ở nước ta vào những năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX.
A. Chủ nghĩa yêu nước
B. Phong trào yêu nước
C. Truyền thống yêu nước
D. Truyền thống dân tộc
Câu 82: Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì?
A. Công trường thủ công
B. Cuộc cách mạng công nghiệp
C. Nền đại công nghiệp cơ khí
D. Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hóa
Câu 83: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng XHCN
A. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
B. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
C. Do sự phát triển của LLSX
D. Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động
Câu 84: Động lực cơ bản, chủ yếu của caasch mạng XHCN là
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân
D. Cả A, B, Cn
Câu 85: Tôn giáo hình thành là do
A. Trình độ nhận thức
B. Trong xã hội có áp bức bóc lột
C. Do tâm lý, tình cảm
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 86: Câu nói này là của ai? “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng
sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia.
Thích ứng với thời kỳ đó là một thời kỳ quá độ về chính trị trong đó nhà
nước không phải là cái gì khác hơn là chuyên chính vô sản”.
A. Các
B. Ph.Ănghen
C. V.Iênin
D. Các và Ph.Ănghen
Câu 87: Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi
nào?
A. Từ khi đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội
B. Bắt đầu thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của
xã hội cộng sản
C. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn
cao của xã hội cộng sản
D. Cả ba đều sai
Câu 88: Sự thay đổi căn bản, toàn diện, và triệt để một hình thái kinh tế -xã
hội này bằng một hình thái kinh tế – xã hội khác là…..
A. Đột biến xã hội
B. Cải cách xã hội
C. Cách mạng xã hội
D. Đảo chính
Câu 89: Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ công hữu
về……………..
A. Tư liệu sinh hoạt
B. Tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Mọi tư liệu lao động trong xã hội
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 90: Nội dung kinh tế của sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân:
A. Đại biểu cho lợi ích chung của xã hội
B. Phấn đấu cho lợi ích của riêng giai cấp mình
C. Phấn đấu cho lợi ích của riêng của giai cấp khác
D. Lợi ích chung và riêng thống nhất
Câu 91: Một trong những điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân:
A. Sự phát triển về chất của bản thân giai cấp công nhân
B. Sự tăng nhanh về số lượng và chất lượng của giai cấp công nhân
C. Giai cấp công nhân thành lập ra chính đảng của mình
D. Địa vị kinh tế của giai cấp công nhân
Câu 92: Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp của những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ
yếu của xã hội, họ phải bán sức lao động cho nhà tư bản và bị chủ tư
bản bóc lột giá trị thặng dư
B. Giai cấp không sở hữu tư liệu sản xuất, họ phải bán lao động cho nhà
tư bản để kiếm sống
C. Giai cấp bị mất hết đất đai và nghèo khổ nhất
D. Giai cấp có số lượng đông đảo nhất
bản chủ nghĩa ngày nay thực hiện sứ mệnh lịch sử với mục tiêu lâu dài là:
A. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Đấu tranh chống bất công và bất bình đẳng xã hội
C. Đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản với mục tiêu chống chủ nghĩa phân
biệt chủng tộc, sắc tộc, tôn giáo
D. Đấu tranh vì hòa bình, tự do và phát triển
Câu 101: Phương pháp nghiên cứu đặc trưng và đặc biệt quan trọng của chủ
nghĩa xã hội khoa học:
A. Phương pháp phân tích B. Phương pháp trừu tượng
hóa khoa học
C. Phương pháp diễn dịch- quy nạp D. Phương pháp kết hợp
lôgic và lịch sử
Câu 102: Sự kiện chính trị nào đánh dấu công lao của V.Iênin biến chủ
nghĩa xã hội khoa học từ lý luận thành hiện thực?
A. Xây dựng lý luận về đảng cách mạng kiểu mới của giai cấp công nhân
B. V.Iênin viết tác phẩm “Một trong những vấn đề căn bản” năm 1917
C. Sự ra đời của Nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế giới- Nhà
nước Xô Viết năm 1917
D. Đấu tranh chống các trào lưu phi mácxit
Câu 103: Theo V.Iênin, trọng tâm của toàn bộ chính sách của quốc tế cộng
sản về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa là:
A. Đưa liên minh công –nông- trí thức đấu tranh cách mạng chung để lật
đổ địa chủ và tư sản
B. Đoàn kết giai cấp vô sản quốc tế đấu tranh cách mạng chung để lật đổ
địa chủ và tư sản
C. Đưa gia cấp vo sản và quần chúng lao động tất cả các dân tộc và các
nước lại gần nhau trong cuộc đấu tranh cách mạng chung để lật đổ địa
chủ và tư sản
D. Đưa liên minh công nhân, trí thức đấu tranh cách mạng chung để lật
đổ địa chủ và tư sản
Câu 104: Ai là người đã đưa ra tư tưởng về sự tiêu vong của dân chủ cùng
với sự tiêu vong của Nhà nước?
A. Ph.Ăngghen B. V.Iênin C. Hồ Chí Minh
D. Các
Câu 105: Tính tổ chức và kỷ luật của giai cấp công nhân được hình thành từ:
A. Bị giai cấp tư sản áp bức, bóc lột nặng nề
B. Quan hệ sản xuất tư nhân tư bản chủ nghĩa
C. Nền sản xuất đại công nghiệp trong chủ nghĩa tư bản
D. Cuộc đấu tranh sôi nổi trong chủ nghĩa tư bản
Câu 106: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phát triển
của giai cấp vô sản công nghiệp được quy định bởi nhân tố nào?
A. Sự phát triển của cơ sở hạ tầng tư bản chủ nghĩa
B. Sự phát triển của giai cấp tư sản công nghiệp
C. Sự phát triển của kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
D. Sự phát triển của giai cấp vô sản cách mạng
Câu 107: Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác-Lênin dân chủ với tư cách một
giá trị xã hội vì:
A. Dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn, tồn tại và phát triển cùng với con
người và xã hội loài người
B. Dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn, tồn tại và phát triển cùng với quá
trình nhận thức của loài người
C. Dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn, tồn tại và phát triển gắn liền với
sự tồn tại và phát triển của nhà nước
D. Dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn, tồn tại và phát triển gắn liền với
sự tồn tại và phát triển của giai cấp
Câu 108: Chọn phương án đúng nhất. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có
sức động viên…. sự nghiệp xây dựng xã hội mới.
A. Nhân dân
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp nông dân
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 109: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
A. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ chế độ người bóc lột người
B. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân
loại khỏi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn, lạc hậu
C. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 110: Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng sản của
giai cấp công nhân là
A. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin kết hợp với phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong
trào yêu nước
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 111: Cách mạng XHCN theo nghĩa hẹp là
A. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công
nhân và nhân dân lao động giafnh được chính quyền, thiết lập nhà nước
chuyên chính vô sản
B. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự
lãnh đạo của giai cấp công nhân để xây dựng CNXH và CNCS
C. Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của
đời sống xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hóa, tư tưởng……..để xây dựng chủ
nghĩa xã hội và cuối cùng là CNCS
D. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân, cùng với nhân dân lao
động đánh đổ sự thống trị giai cấp tư sản và lật đổ CNTB
Câu 112: Cách mạng XHCN theo nghĩa rộng là
Câu 119: Theo C. Mác và Ph. Ănghen thì hình thái kinh tế cộng sản chủ
nghĩa được chia làm mấy giai đoạn?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Câu 120: Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai
cấp nông dân và tầng lớp trí thức?
A. Do giai cấp công nhân mong muốn
B. Do có cùng kẻ thù là giai cấp tư sản
C. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
D. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 121: Nội dung nào quan trọng nhất trong nội dung liên minh công nhân,
nông dân và các tầng lớp lao động trong xã hội?
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Văn hóa- xã hội
D. Tư tưởng
Câu 122: Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hòa bình”
chống phá sự nghiệp xây dựng CNXH của các nước trên phương diện nào?
A. Kinh tế, chính trị, xã hội
B. Đạo đức, lối sống
C. Văn hóa, tư tưởng
D. Cả A, B, C
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 135: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân là do giai cấp công nhân……..
A. Đông về số lượng
B. Gắn liền với LLSX tiên tiến
C. Tạo ra của cải làm giàu cho xã hội
D. Bị bóc lột nặng nề nhất
Câu 136: Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng vì
A. Là giai cấp nghèo khổ nhất
B. Là giai cấp không có tài sản, đời sống bấp bênh
C. Là giai cấp thực hiện xóa bỏ chế độ tư hữu TBCN
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 137: Đặc điểm nào khẳng định giai cấp công nhân là giai cấp tiến bộ
nhất?
A. Có tính tổ chức kỷ luật cao
B. Đại biểu cho phương thức sản xuất hiện đại
C. Có tinh thần quốc tế trong sáng
D. Có số lượng đông
Câu 138: Vì sao Đảng cộng sản trở thành đội tiên phong, lãnh tụ chính trị và
bộ tham mưu chiến đấu của giai cấp công nhân?
A. Là một tổ chức chính trị được giác ngộ lý tưởng cách mạng vô sản
B. Là một tổ chức chính trị tập trung những người công nhân tiên tiến
nhất
C. Là một tổ chức chính trị đạt được nhiều thành quả cách mạng nhất
D. Là một tổ chức chính trị được trang bị lý luận cách mạng của chủ
nghĩa Mác-Lênin
Câu 139: Theo V.Iênin, mục đích cao nhất, cuối cùng của những cải tạo xã
hội chủ nghĩa là:
A. Thực hiện nguyên tắc: phân phối theo lao động
B. Thực hiện nguyên tắc: phân phối theo lao động và phúc lợi xã hội
C. Thực hiện nguyên tắc: làm theo năng lực, hưởng theo lao động
D. Thực hiện nguyên tắc: làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
Câu 140: Bản chất chính trị của Nhà nước xã hội chủ nghĩa:
A cấp công nhân B. Nhân dân lao dộng
C. Tầng lớp trí thức D. Gai cấp nông dân
Câu 141: Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực văn
hóa- tư tưởng là:
A. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng vô sản và tư
tưởng tư sản
B. Tư tưởng vô sản và tư tưởng phong kiến là chủ yếu
C. Tồn tại nhiều tàn dư của xã hội cũ
D. Tư tưởng tư sản còn ảnh hưởng sâu rộng trong đời sống văn hóa tinh
thần
Câu 142: Đối diện với quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân
có đặc trưng cơ bản:
A. Giai cấp công nhân làm thuê hiện đại, vì mất các tư liệu sản xuất của
bản thân, nên buộc phải bán sức lao động của minh để kiếm sống
B. Đại diện cho quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Giai cấp bị mất hết đất đai và nghèo khổ nhất
D. Chủ sở hữu tư liệu sản xuất
Câu 143: Trong nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thì nhà nước xã hội chủ nghĩa
là:
A. Cơ sở thể hiện và thực hiện dân chủ
B. Công cụ thể hiện và thực hiện dân chủ
C. Biện pháp thể hiện và thực hiện dân chủ
D. Phương thức thể hiện và thực hiện dân chủ
Câu 144: Một trong những nội dung tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà
nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam hiện nay:
A. Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức trong sạch, có năng lực
B. Nâng cao vai trò quản lý của các tổ chức nhà nước
C. Hoàn thiện các hệ thống giám sát, phản biện xã hội
D. Xây dựng các tổ chức nhà nước vững mạnh