Bài tập thống kê trong doanh nghiệp – Tài liệu, ebook
LỜI NÓI ĐẦU
Thống kê hoạt động sản xuất kinh doanh là công tác cần thiết không thể thiếu trong quản lý doanh nghiệp. Nhằm giúp cho sinh viên củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng thực hành công tác thống kê, tác giả đã sưu tầm, biên soạn Bài tập Thống kê doanh nghiệp theo đề cương học phần Thống kê doanh nghiệp bậc Cao đẳng Kế toán.
Bài tập này có 3 phần:
Phần I: Tóm tắt lý thuyết và các bài tập cơ bản. Phần này được biên soạn theo từng chương, mỗi chương gồm:
A. Tóm tắt lý thuyết.
B. Các bài tập cơ bản.Riêng chương I không có bài tập nên tác giả chỉ tóm tắt những phần lý thuyết chung.
Phần II: Một số bài tập tổng hợp.
Phần III: Hướng dẫn giải các bài tập cơ bản.
Vì khả năng và kinh nghiệm có hạn, chắc chắn tài liệu biên soạn còn nhiều khiếm khuyết, rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của Quý Thầy Cô và bạn đọc. Xin chân thành cám ơn.
Mục lục
Phần I Tóm tắt lý thuyết và các bài tập cơ bản
Chương 1. Đối tượng nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp
Chương 2. Thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Chương 3. Thống kê lao động trong doanh nghiệp
Chương 4. Thống kê tài sản cố định trong doanh nghiệp
Chương 5. Thống kê nguyên vật liệu trong doanh nghiệp
Chương 6. Thống kê giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp
Chương 7. Thống kê hiệu quả SXKD của doanh nghiệp Phần II Một số bài tập tổng hợp
Phần III Hướng dẫn giải các bài tập cơ bản
79 trang
|
Chia sẻ: aloso
| Lượt xem: 7351
| Lượt tải: 10
Bạn đang xem trước
20 trang
tài liệu Bài tập thống kê trong doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c tế
(cái)
Giá thμnh
ĐVSP
kế hoạch
(đồng)
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
A
B
1.200
800
600.000
200.000
60
40
50
36
4.000
3.600
3.600
3.200
Yêu cầu: Hãy phân tích khoản mục chi phí tiền l−ơng công nhân trực tiếp
SX trong giá thμnh sản phẩm.
Bμi số 9:
Có tμi liệu tại một doanh nghiệp về số l−ợng sản phẩm sản xuất, giá thμnh,
giá bán của 3 loại sản phẩm nh− sau:
47
Sản l−ợng sản phẩm
sản xuất (1.000 cái)
Giá thμnh sản xuất đơn vị
sản phẩm(1.000đ/cái)
Giá bán đơn vị sản
phẩm (1.000đ/cái)
SP
KH TT KH TT KH TT
A 40 38 20 20 30 30
B 80 80 16 15 25 25
C 120 128 10 9 16 15
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu hiệu suất chi phí sản xuất trong từng kỳ?
2. Phân tích tình hình biến động của hiệu suất chi phí sản xuất giữa 2 kỳ do
ảnh huởng các nhân tố: giá thμnh sản xuất đơn vị sản phẩm, giá bán đơn vị
sản phẩm, khối l−ợng sản phẩm sản xuất.
Ch−ơng VII:
48
THốNG KÊ HIệU quả sản xuất KINH DOANH CủA Doanh nghiệp
A. Tóm tắt lý thuyết:
7.1. Khái niệm:
Hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp lμ một phạm trù kinh tế
phản ảnh trình độ khai thác các nguồn lực vμ trình độ sử dụng các nguồn lực
của doanh nghiệp trong quá trình sản xuất nhằm thực hiện các mục tiêu kinh
doanh của doanh nghiệp.
7.2. Nguyên tắc xác định vμ đánh giá các chỉ tiêu hiệu
quả sản xuất kinh doanh:
7.2.1. Nguyên tắc 1:
Hiệu quả sản xuất kinh doanh xác định bằng cách so sánh kết quả đầu ra
với chi phí đầu vμo, theo 2 cách so sánh:
* So sánh thuận: H = Y / X
Trong đó:
– X: chi phí đầu vμo
– Y: kết quả đầu ra
* So sánh nghịch: E = X / Y
7.2.2. Nguyên tắc 2:
Các chỉ tiêu hiệu quả sản xuất kinh doanh phải xem xét một cách toμn
diện trên nhiều góc độ, nhiều khía cạnh khác nhau muốn vậy ta phải sử dụng hệ
thống các chỉ tiêu thống kê hiệu quả sản xuất kinh doanh bao gồm:
* Chỉ tiêu hiệu quả sử dụng nguồn lực vμ chỉ tiêu hiệu quả sử dụng chi phí
th−ờng xuyên.
* Chỉ tiêu hiệu quả bộ phận vμ chỉ tiêu hiệu quả chung.
7.2.3. Nguyên tắc 3:
Muốn đánh giá chính xác hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
trong kỳ, cần phải so sánh mức hiệu quả đó theo các mốc so sánh khác nhau tuỳ
theo mục đích nghiên cứu vμ nguồn tμi liệu cung cấp, cụ thể lμ:
* So sánh giữa thực tế vμ kế hoạch, hay giữa thực tế vμ định mức.
* So sánh giữa thực tế kỳ báo cáo vμ thực tế kỳ gốc.
* So sánh giữa các doanh nghiệp cùng ngμnh.
* So sánh giữa các doanh nghiệp thuộc các ngμnh khác nhau, hay thuộc các
địa ph−ơng khác nhau, hay thuộc các quốc gia khác nhau.
7.3. Hệ thống chỉ tiêu phản ảnh hiệu quả sản xuất kinh
doanh:
7.3.1. Chi phí về lao động:
* Tổng số giờ – ng−ời lμm việc trong kỳ
* Tổng số ngμy – ng−ời lμm việc trong kỳ
* Số lao động lμm việc bình quân trong kỳ
* Tổng quỹ l−ơng.
7.3.2. Chi phí về vốn:
* Tổng số vốn bình quân trong kỳ
* Giá trị TSCĐ bình quân trong kỳ
* Tổng số vốn l−u bình quân trong kỳ
* Tổng giá trị khấu hao TSCĐ trong kỳ
49
* Tổng chi phí sản xuất trong kỳ
* Tổng chi phí trung gian trong kỳ
7.3.3. Chi phí về đất:
* Tổng diện tích mặt bằng của doanh nghiệp
* Tổng diện tích sử dụngvμo sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
7.3.4 Tổng nguồn lực đ−ợc huy động vμo sản xuất kinh doanh:
Tuỳ theo số chỉ tiêu kết quả vμ chỉ tiêu chi phí thu thập đ−ợc sẽ tính đ−ợc một
số chỉ tiêu hiệu quả:
Giả sử ta thu thập đ−ợc 3 chỉ tiêu kết quả lμ: GO, VA, lợi nhuận(M) vμ 3 chỉ
tiêu chi phí: số lao động bình quân trong kỳ(T ), giá trị TSCĐ bình quân(G ) vμ
tổng chi phí sản xuất (C).
Với chỉ tiêu kết quả vμ chi phí nh− trên ta có thể tính đ−ợc hiệu quả đầy đủ
d−ới dạng thuận nh− sau:
KQ
Chi phí
GO VA M
T W = GO/T W= VA/T TSLN = M/T
G H = GO/G H = VA/G TSLN = M/G
C HC = GO/ C HC = VA/ C TSLN = M/C
B. CáC bμi tập CƠ BảN:
Bμi số 1: Có tμi liệu về tình hình sử dụng vốn l−u động của một doanh nghiệp
trong năm báo cáo:
* Doanh thu tiêu thụ trong năm : 2.400 triệu đồng
* Vốn l−u động có ở các thời điểm (triệu đồng)
Ngμy 1/1 : 1.840
1/4 : 1.800
1/7 : 1.760
1/10 : 1.780
31/12 : 1.700
Yêu cầu xác định:
1. Số vòng quay của vốn l−u động trong năm ?
2. Độ dμi bình quân của 1 vòng quay vốn?
3. Mức độ đảm nhiệm vốn l−u động ?
Bμi số 2: Có tμi liệu tại 1 doanh nghiệp nh− sau:
* Tổng doanh thu bán hμng năm 2004 lμ: 1,8 tỷ đồng
* Tổng doanh thu bán hμng năm 2005 lμ: 2,4 tỷ đồng
* Giá trị TSLĐ bình quân của năm 2004: 0,45 triệu đồng
* Giá trị TSLĐ hiện có vμo ngμy đầu các tháng trong năm 2005 lμ (tr.đ)
– Ngμy 1/1: 600; 1/2 : 700; 1/3 : 700; 1/4 : 685; 1/5 : 400; 1/6 : 450; 1/7 :
300; 1/8 : 300; 1/9 : 400; 1/10 : 450; 1/11 : 500; 1/12 : 550;
1/1/06 : 400.
Yêu cầu:
1. Hãy tính các chỉ tiêu phản ảnh hiệu quả sử dụng vốn l−u động trong
từng năm. So sánh đánh giá hiệu quả sử dụng vốn l−u động giữa 2 năm vμ cho
nhận xét?
50
2. Hãy phân tích sự biến động chỉ tiêu tổng doanh thu bán hμng 2005 so
với năm 2004 do ảnh h−ởng của các nhân tố : Số vòng quay vốn (L) vμ vốn l−u
động bình quân (V )
Bμi số 3:
Có tμi liệu ở một doanh nghiệp công nghiệp:
Chỉ tiêu Năm 2004 Năm 2005
1. GO (triệu đồng) 24.000 26.000
2. IC (triệu đồng) 12.000 12.500
3. Giá trị TSCĐ bình quân trong năm (tr.đ) 60.000 60.000
4. Tỷ lệ khấu hao TSCĐ trong năm (%) 10 11
5. Số lao động có bình quân trong năm (ng−ời) 450 500
6. Thu nhập bình quân 1 lao động (tr.đ/ng−ời) 10,2 10,4
Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu qua đó đánh giá hiệu quả sản xuất, kinh
doanh của doanh nghiệp năm 2005 so với năm 2004?
Bμi số 4: Có tμi liệu ở Công ty X qua hai năm:
Chỉ tiêu Năm 2004 Năm 2005
1. GO (triệu đồng) 12.000 15.000
2. % doanh thu tiêu thụ trong GO (%) 85 90
3. % lợi nhuận trong doanh thu (%) 20 25
4. Giá trị TSCĐ bình quân trong năm (tr.đ) 8.000 8.500
5. Giá trị TSLĐ bình quân trong năm (tr. đ) 4.000 4.000
6. Số lao động có bình quân trong năm (ng−ời) 100 110
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp năm 2005 so với năm 2004? .
2. Sử dụng hệ thống chỉ số phân tích tình hình biến động của giá trị sản
xuất(GO) năm 2005 so với năm 2004 do ảnh h−ởng 2 nhân tố: hiệu quả sử dụng
TSCĐ (H) vμ giá trị TSCĐ (G )
3. Phân tích tình hình biến động của GO năm 2005 so với năm 2004 do
ảnh h−ởng của 2 nhân tố thuộc về lao động (W, T) ?
51
52
Phần II: Một số bμi tập tổng hợp.
Bμi số 1: Có tμi liệu về một doanh nghiệp Cơ khí trong 6 tháng cuối năm 2005
nh− sau:
I. Tình hình sản xuất vμ tiêu thụ sản phẩm:
Khối l−ợng
SPSX
(sản phẩm)
Khối l−ợng
SP tiêu thụ
(sản phẩm)
Đơn giá bán
thực tế
(1.000đ/SP)
SP
Quý 3 Quý 4 Quý 3 Quý 4 Quý 3 Quý 4
ĐGCĐ
(1.000đ/sp)
A 1.000 1.200 950 1.000 180 180 140
B 1.200 1.000 1.000 880 150 160 120
C 1.800 1.800 1.500 1.600 120 125 90
D 2.000 2.800 2.000 2.500 80 90 50
II. Tình hình sử dụng lao động vμ thu nhập của ng−ời lao động:
1. Lao động:
* Số lao động có ngμy 30/6 lμ: 200 ng−ời, số lao động có giữa quý 3 lμ: 180
ng−ời, số lao động có ngμy đầu quý 4 lμ: 220, số lao động có giữa quý 4 lμ: 240
ng−ời vμ cuối quý 4 lμ 260 ng−ời.
* Tổng quỹ l−ơng doanh nghiệp sử dụng trong quý 3 lμ: 250 triệu đồng vμ
quý 4 lμ:312 triệu đồng.
Yêu cầu:
1. Xác định giá tri sản xuất công nghiệp (GO)?
2. Xác định tổng doanh thu, trong đó doanh thu công nghiệp vμ doanh thu
xuất khẩu?
3. Tính số l−ợng lao động bình quân từng quý?
4. Phân tích tình hình biến động của giá trị sản xuất quý 4 so với quý 3 do
ảnh h−ởng 2 nhân tố: Năng suất lao động vμ số lao động bình quân?
5. Phân tích mối quan hệ giữa tốc độ tăng năng suất lao động vμ tốc độ
tăng tiền l−ơng bình quân?
Đ−ợc biết: Trong 6 tháng cuối năm doanh nghiệp đã xuất khẩu đ−ợc 1.500
SPA (quý 3:700 SP, quý 4: 800 SP), giá bán 1 SPA lμ 12 USD, tỷ giá 1USD lμ
15.600 đồng.
Bμi số 2:
Có số liệu về tình hình sản xuất vμ sử dụng TSCĐ của xí nghiệp Dệt trong
6 tháng đầu năm 2004 nh− sau:
I. Tình hình sản xuất, lao động vμ thu nhập của ng−ời lao động (số liệu tính
theo giá cố định- đơn vị tính : Triệu đồng)
Chỉ tiêu Quý 1 Quý 2
1. Giá trị thμnh phẩm sản xuất bằng NVL của xí nghiệp 8.100 11.690
Trong đó : Bán ra ngoμi 5.000 10.500
2. Giá trị bán thμnh phẩm đã sản xuất 2.000 2.500
Trong đó : – Bán ra ngoμi 300 500
– Dùng để chế biến thμnh phẩm 1.500 1.900
– Dùng cho bộ phận không SX công nghiệp 200 100
53
3.Giá trị thμnh phẩm sản xuất bằng NVL của khách hμng 500 850
Trong đó : Giá trị NVL khách hμng đem đến 300 600
4. Giá trị sản phẩm hỏng bán d−ới dạng phế liệu 62 50
5. Giá trị quần áo may sẳn 60 40
Trong đó : – Bán cho đại lý K 40 20
– Bán cho công ty th−ơng nghiệp miền núi 20 20
6. Giá trị điện sản xuất trong kỳ 50 60
Trong đó : – Tự dùng 5 5
– Phục vụ cho phúc lợi công cộng 5 10
– Phục vụ cho phân x−ởng SX cơ bản 40 45
7. Giá trị vải in nhuộm cho xí nghiệp bạn 500 600
Trong đó : Giá trị vải xí nghiệp mang đến 300 350
8. Giá trị công việc có tính chất công nghiệp lμm cho
ngoμi
5 10
9. Số lao động trong danh sách bình quân 200 250
10. Tổng quỹ l−ơng của xí nghiệp sử dụng trong quý 240 287,5
II. Tình hình sử dụng tμi sản cố định (Triệu đồng) :
– TSCĐ có đầu quý I : 10.000 – TSCĐ tăng trong quý I : 2.000
– TSCĐ tăng trong quý II : 12.000 – TSCĐ giảm trong quý I : 1.040
– TSCĐ giảm trong quý II : 170
Yêu cầu:
1. Tính giá trị sản xuất công nghiệp của xí nghiệp Dệt trong 2 quý?
2. Tính các chỉ tiêu phản ảnh quy mô TSCĐ trong 2 quý ?
3. Phân tích tình hình biến động của giá trị sản xuất công nghiệp do ảnh h−ởng 2
nhân tố: Hiệu năng sử dụng tμi sản cố định vμ giá trị TSCĐ bình quân ?
4. Phân tích tình hình biến động của tổng quỹ tiền l−ơng quý do ảnh h−ởng 2 nhân
tố: tiền l−ơng bình quân của 1 công nhân vμ số l−ợng công nhân?
5. Kiểm tra tình hình sử dụng lao động của xí nghiệp lμ tiết kiệm hay lãng phí?
Bμi số 3:
Có số liệu về tình hình sản xuất vμ lao động của một DN Dệt trong tháng 8 vμ
tháng 9 nh− sau:
stt Chỉ tiêu đvt Tháng 8 Tháng 9
I. Tình hình sản xuất :
1 Vải hoμn thμnh 1000m 1.200 1.500
Chia ra : – Loại 1 ’’ 800 1.000
– Loại 2 ’’ 250 400
– Loại 3 ’’ 150 100
2 Công việc có tính chất CN đã hoμn thμnh Tr.đg 100 200
II. Tình hình lao động – Tiền l−ơng
3 Số công nhân trong danh sách bình quân ng−ời 400 440
4 Tổng số ngμy công LVTT trong chế độ n/công 10.400 11.440
5 Tổng số ngμy lμm thêm ’’ 400 1.320
6 Tổng số giờ công LVTT trong chế độ g/công 86.400 102.080
54
7 Tổng số giờ lμm thêm ’’ 1.620 2.552
8 Tổng quỹ tiền l−ơng của công nhân Tr.đg 400 484
9 Chi phí vật chất vμ dịch vụ dùng trong
SX
Tr.đg 5.000 6.500
10 Chi phí khấu hao TSCĐ Tr.đg 500 1.000
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu phản ảnh kết quả SXKD trong từng tháng?
a. Giá trị sản xuất công nghiệp (GO)?
b. Giá trị gia tăng (VA) ?
c. Giá trị gia tăng thuần (NVA) ?
d. Năng suất lao động bình quân ?
Biết rằng: Đơn giá cố định của sản phẩm loại 1 lμ: 100.000 đồng/m, SP
loại 2 lμ: 80.000đồng/m, SP loại 3 lμ: 50.000 đồng/m
2. So sánh chất l−ợng sản phẩm tháng 9 với tháng 8 theo ph−ơng pháp đơn giá
bình quân vμ nhận xét ?
3. Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động của công
nhân trong từng tháng ? so sánh giữa 2 tháng vμ cho nhận xét ?
4. Phân tích tình hình biến động của năng suất lao động toμn doanh nghiệp
tháng 9 so với tháng 8 do ảnh h−ởng của 3 nhân tố: Năng suất lao động giờ, số
giờ lμm việc thực tế bình quân một ngμy vμ số ngμy lμm việc thực tế bình quân
một công nhân trong tháng?
Bμi số 4:
Có số liệu thống kê về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp cơ khí
trong năm 2005 nh− sau: (Đvt : Triệu đồng)
I. kế hoạch
1. Giá trị sản xuất công nghiệp : 6.000
2. Tổng quỹ tiền l−ơng : 2.000
3. Số công nhân trong danh sách bình quân (ng−ời) : 1.000
4. Giá trị tμi sản cố định bình quân : 7.500
Trong đó: Giá trị thiết bị sản xuất bình quân : 7.025
II. thực hiện
1. Tình hình sản xuất:
– Giá trị thμnh phẩm sản xuất bằng NVL của doanh nghiệp : 5.000
– Giá trị thμnh phẩm sản xuất bằng NVL của khách hμng : 1.045
Trong đó: giá trị NVL khách hμng đem đến : 400
– Giá trị bán thμnh phẩm đã sản xuất trong kỳ : 500
Trong đó: – Dùng để sản xuất thμnh phẩm : 400
– Bán ra ngoμi : 100
– Giá trị hoạt động dịch vụ công nghiệp : 150
Trong đó: – Sửa chữa MMTB sản xuất công nghiệp DN : 20
– Sửa chữa lớn nhμ x−ởng của doanh nghiệp : 100
– Sửa chữa cho bên ngoμi : 30
– Giá trị 1 số phụ tùng mua về lắp ráp không dùng hết nh−ợng lại cho
cơ quan bạn : 50
– Giá trị đồ chơi trẻ em sản xuất từ phế liệu thu hồi : 70
55
Trong đó: Đã bán cho các cửa hμng thiếu nhi : 50
– Giá trị phế liệu thu hồi trong năm : 100
Trong đó: – Dùng để sản xuất sản phẩm phụ : 50
– Bán ra ngoμi : 50
– Giá trị cho thuê tμi sản cố định của doanh nghiệp : 100
– Giá trị sản phẩm dở dang: – Đầu kỳ : 10
– Cuối kỳ : 90
2. Tình hình khác:
– Số lao động thực tế sử dụng giảm 10% so với kế hoạch
– Giá trị tμi sản cố định bình quân giảm 10% so với kế hoạch
– Giá trị thiết bị sản xuất bình quân : 6.500
– Tổng quỹ tiền l−ơng : 1.980
Yêu cầu:
1. Xác định giá trị sản xuất công nghiệp kỳ thực tế?
2. Xác định các chỉ tiêu sau trong từng kỳ:
a. Xác định hiệu quả sử dụng tμi sản cố định (H)
b. Xác định hiệu quả sử dụng thiết bị sản xuất (H ′ )
So sánh hiệu quả sử dụng TSCĐ vμ hiệu quả sử dụng thiết bị sản xuất giữa 2
kỳ vμ nhận xét ?
3. Phân tích tình hình biến động của giá trị sản xuất công nghiệp do ảnh
h−ởng của các nhân tố: Hiệu quả sử dụng thiết bị sản xuất, tỷ trọng TBSX
chiếm trong tổng giá trị TSCĐ vμ giá trị TSCĐ bình quân?
4. Kiểm tra tình hình sử dụng tổng quỹ l−ơng theo 2 ph−ơng pháp?
Bμi số 5:
Có tμi liệu của 1 doanh nghiệp Cơ khí chế tạo máy trong 2 năm 2001,
2002 nh− sau:
Sản l−ợng SX
(1.000 cái)
Sản l−ợng tiêu thụ
(1.000 cái)
Giá thμnh ĐVSP
(1.000 đồng/ cái)
Đơn giá bán SP
(1.000 đồng/cái)SP
2001 2002 2001 2002 2001 2002 2001 2002
A 20 25 20 25 40 40 50 52
B 45 50 50 60 80 75 90 100
C 56 65 45 40 60 50 70 80
D 85 90 85 125 100 90 110 120
Biết rằng: Đơn giá cố định sản phẩm A: 40.000đồng/cái, sản phẩm B:
80.000 đồng/cái, SPC: 65.000 đồng/cái, SPD: 100.000 đồng/cái (SP D lμ sản
phẩm xuất khẩu)
Yêu cầu:
1. Xác định các chỉ tiêu sau trong 2 năm ?
a. Giá trị sản xuất công nghiệp (GO)
b. Tổng doanh thu
Trong đó: Doanh thu công nghiệp, doanh thu xuất khẩu
2. Phân tích biến động của giá thμnh sản phẩm do ảnh h−ởng 2 nhân tố: giá
thμnh đơn vị sản phẩm vμ khối l−ợng sản phẩm sản xuất?
56
3. Xác định số l−ợng lao động của doanh nghiệp trong 2 năm 2001 vμ 2002,
biết rằng số lao động sử dụng trong năm 2002 giảm 10% so với năm 2001,
t−ơng ứng giảm 10 ng−ời, đánh giá việc sử dụng lao động của doanh nghiệp
lμ tiết kiệm hay lãng phí?
4. Tính chỉ số phân tích sự biến động giá thμnh sản phẩm năm 2002 so với
năm 2001 :
a. Tính cho từng loại sản phẩm ?
b. Tính chung cho các loại sản phẩm ?
Bμi số 6: Có số liệu về tình hình sản xuất vμ lao động của Công ty A trong 2
tháng báo cáo nh− sau:
Chỉ tiêu Đvt Tháng 5 Tháng 6
1. Giá trị sản xuất công nghiệp (GO) tr.đồng 28.791,2 36.254,4
2. Số công nhân trong danh sách b/ quân ng−ời 200 240
3. Số ngμy công lμm việc thực tế trong chế độ ngμy 5.200 6.240
4. Số ngμy công lμm thêm ngμy 600 480
5. Số giờ công lμm việc thực tế trong chế độ giờ 46.400 53.760
6. Số giờ công lμm thêm giờ 2.900 2.016
7. Chi phí vật chất th−ờng xuyên vμ dịch vụ tr.đồng 10.791,2 16.054,4
8. Chi phí khấu hao tμi sản cố định tr.đồng 5.000 6.000
Yêu cầu:
1. Xác định các chỉ tiêu sau trong từng tháng:
a. Giá trị gia tăng (VA)?
b. Giá trị gia tăng thuần (NVA)?
c. Năng suất lao động (W)?
2. Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động của công
nhân sản xuất trong từng tháng?
3. Phân tích tình hình biến động của năng suất lao động tháng 6 so với tháng 5
do ảnh h−ởng của 3 nhân tố: Năng suất lao động giờ, số giờ lμm việc thực tế
bình quân trong 1 ngμy, số ngμy lμm việc thực tế bình quân 1 công nhân trong
tháng.
57
PHầN III: HƯớng dẫn giảI các bμI tập cơ bản
Ch−ơng II: Thống kê kết quả sxkd của Doanh nghiệp
Bμi số 1:
1. Tính sản l−ợng hiện vật quy −ớc của tất cả các loại sản phẩm trên theo kế
hoạch vμ thực tế lấy sản phẩm xμ phòng bột lμm sản phẩm chuẩn:
H−ớng dẫn giải:
– Tính hệ số quy đổi.
– Tính sản l−ợng hiện vật quy −ớc.
Từ số liệu đề bμi, vận dụng công thức ta tính đ−ợc kết quả trong bảng sau:
S/l−ợng hiện vật
(tấn)
S/l−ợng hiện vật
quy −ớc (tấn) Loại xμ phòng
KH TT
H
KH TT
XP bột
XP thơm h−ơng chanh
XP thơm h−ơng táo
500
300
200
600
320
180
1
0,8
0,5
500
240
100
600
256
90
Cộng 1000 1000 x 840 946
2. Đánh giá tình hình hoμn thμnh kế hoạch sản xuất của xí nghiệp chế biến
xμ phòng thực tế so với kế hoạch:
* Theo đơn vị hiện vật: hoμn thμnh đúng kế hoạch
* Theo đơn vị hiện vật quy −ớc: tăng 12%
Nhận xét:
Bμi số 2:
1. Tính sản l−ợng hiện vật quy −ớc:
* Quý I : 334 m
* Quý II: 343 m
2. Đánh giá tình hình hoμn thμnh kế hoạch sản xuất:
a. Theo đơn vị hiện vật: giảm 1%
b. Theo đơn vị hiện vật quy −ớc: tăng 2,7%
Nhận xét:
Bμi số 3:
1. Sản l−ợng hiện vật quy −ớc:
* Kỳ gốc: 158 cái
* Kỳ báo cáo: 144 cái
2. Đánh giá tình hình hoμn thμnh kế hoạch sản xuất:
a. Theo đơn vị hiện vật: hoμn thμnh kế hoạch sản xuất 100%
b. Theo đơn vị hiện vật quy −ớc: giảm 8,9%
Bμi số 4: Giá trị sản xuất công nghiệp (GO)
Ta áp dụng công thức:
GO = YT1 + YT2 +YT3 + YT4 + YT5
– YT1 = 24 + 40 + 150 + 55 + 5 + 7 = 281
– YT2 = 45 = 45
– YT3 = 0 = 0
– YT4 = 0 = 0
– YT5 = 12 +(-2) +5 + 24 = 39
GTSX CN = 365 triệu đồng
57
Bμi số 5:
GO = 4.243 triệu đồng
Bμi số 6:
GO = 5.480 triệu đồng
Bμi số 7:
GO = 2.576 triệu đồng
Bμi số 8:
1. Giá trị sản xuất công nghiệp (GO)
* Quý I: 1040.000 (1.000đ)
* Quý II: 965.000 (1.000 đ)
2. Đánh giá tình hình biến động giá trị sản xuất quý II so với quý I vμ
cho nhận xét?
– Chênh lệch t−ơng đối: giảm 7,2%
– Chênh tuyệt đối: giảm 75.000 (1.000đ)
Nhận xét:
Bμi số 9:
– Chênh lệch t−ơng đối: tăng 24,8%
– Chênh tuyệt đối: tăng176.000 (1.000đ)
Nhận xét:
Bμi số 10:
GXD = 652.599.464,6 triệu đồng.
Bμi số 11:
GXD = 123.718.576,74 đồng.
Bμi số 12:
1. GO = 3000 triệu đồng
2. VA = 1730 triệu đồng
3. NVA =1310 triệu đồng
Bμi số 13: H−ớng dẫn giải:
– Vận dụng công thức tính VA, NVA
– Tính VA, NVA theo 2 ph−ơng pháp: sản xuất vμ phân phối.
ặVA = 42 tỷ đồng.
ặNVA = 39 tỷ đồng
Bμi số 14: H−ớng dẫn giải:
– Căn cứ số liệu đề bμi cho ta lập bảng tính.
– áp dụng công thức, ta tính đơn giá bình quân từng kỳ.
– Xác định mức độ ảnh h−ởng đến giá trị sản xuất do đơn giá bình quân
thay đổi
ặ = 540.000 (1000 đồng) GOΔ
Bμi số 15:
– Chênh lệch t−ơng đối: giảm 0,5%
– Chênh tuyệt đối: giảm 2.620.000đ.
Bμi số 16: H−ớng dẫn giải:
– Tính hệ số phẩm cấp từng kỳ
– Xác định mức độ ảnh h−ởng do chất l−ợng thay đổi đến giá trị sản
xuất
ặ = 12.500.000đ GOΔ
58
Bμi số 17: H−ớng dẫn giải:
– Tính hệ số phẩm cấp từng kỳ cho từng loại SP vμ toμn doanh nghiệp.
– Xác định mức độ ảnh h−ởng do chất l−ợng thay đổi đến giá trị sản
xuất
ặ = 190.000.000đ GOΔ
Bμi số 18: H−ớng dẫn giải:
– Tính tỷ lệ phế phẩm cá biệt kỳ gốc vμ kỳ báo cáo.
– Tính tỷ lệ phế phẩm bình quân kỳ gốc vμ kỳ báo cáo.
– So sánh đánh giá giữa 2 kỳ
– Xác định nguyên nhân ảnh h−ởng:
+ Do kết cấu mặt hμng sản xuất thay đổi:
2,28% – 2,67% = – 0,39% :KCΔ
+ Do tỷ lệ thiệt hại cá biệt thay đổi:
: 2,4% – 2,28% = 0,12% gTΔ
Bμi số 19: Lập bảng 01 CNCS:
Công ty gốm sứ Hải D−ơng
Giá trị sản xuất công nghiệp
Doanh thu – sản phẩm
Quý 1/ 2006
Kính gửi:
– Sở công nghiệp
– Cục thống kê
– Sở kế hoạch đầu t−
Thực hiện năm nay
CHỈ TIÊU Mã số ĐVT
Cộng dồn
từ đầu
năm đến
cuối tháng
báo cáo
năm tr−ớc
(quý 1/05)
Tháng
báo cáo
(03/06)
Cộng dồn
từ đầu
năm đến
cuối tháng
b/cáo
(quý 1/06)
Ước
thực
hiện
tháng
tiếp
theo
(04/06)
A B C 1 2 3 4
I. Gía trị SX CN
II . Doanh thu
Trong đó:
– Doanh thu CN
– Doanh thu XK
III. Sản l−ợng SX
– Lọ hoa
– Chậu sứ
– Bình lọc n−ớc
– Thố cơm sứ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
1.000đ
1.000đ
1.000đ
1.000đ
cái
62.000
75.000
50.500
24.500
1.000
350
580
300
27.060
29.710
14.030
15.680
360
140
198
98
75.720
72.000
30.400
41.600
1.080
360
572
268
32.472
35.652
16.836
18.816
432
168
238
118
59
Tình hình sản xuất vμ tiêu thụ trong tháng 3 /2006:
a. Tiêu thụ một số sản phẩm chính:
Số l−ợng tiêu thụ
Tên sản phẩm ĐVT
Tổng số Xuất khẩu
Đơn giá bán
(1000 đồng)
Tồn kho
cuối tháng
báo cáo
Lọ hoa
Chậu sứ
Bình lọc n−ớc
Thố cơm sứ
Cái
–
–
–
300
130
198
98
0
0
0
98
15
20
35
160
60
10
0
0
b.Tình hình khác: Tình hình sản xuất thuận lợi, tiết kiệm đ−ợc chi phí sấy
khô dẫn đến giá thμnh sản phẩm hạ, giá bán ra không đổi nên xí nghiệp thu
đ−ợc lợi nhuận nhiều hơn
Ngμy 05 tháng 4 năm
2006
Thủ tr−ởng đơn vị
Ng−ời lập biểu Kế toán tr−ởng (ký tên vμ đóng dấu)
CH−ơng III: thống kê lao động trong Doanh nghiệp
Bμi số 1: H−ớng dẫn giải:
– Chọn công thức tính số lao động bình quân.
– Tính số lao động bình quân cho từng loại.
– So sánh đánh giá giữa 2 tháng.
Kết quả tính toán trong bảng sau:
Số lao động tháng 9 Số lao động tháng 10 Các loại
lao động Sốt−ơngđối(ng−ời) Tỉ trọng
(%)
Sốt−ơngđối(ng−ời) Tỉ trọng
(%)
– LĐ quản
lý
– LĐ
SXKD
– LĐ phục
vụ
49
1.260
20
3,5
95
1,5
49
1.297
22
3,6
94,8
1,6
Tổng cộng 1.327 100 1.368 100
Bμi số 2:
1. T = 726 công nhân
2. f = 1.377.000 đồng/ công nhân.
Bμi số 3: H−ớng dẫn giải:
– Tính số lao động hiện có cuối quý:
+ Cuối quý 1: 540 ng−ời
+ Cuối quý 2: 560 ng−ời.
60
– Tính số lao động bình quân
+ =0T 520 ng−ời
+ 1T = 550 ng−ời
2. Kiểm tra theo ph−ơng pháp kết hợp kết quả SX:
– Số t−ơng đối: %96%100
1,1520
550%100
0
1
0
1 == x
x
x
GO
GOxT
T (giảm 4%)
– Số tuyệt đối: T1 – (T0 x
0
1
GO
GO ) = 550 – 572 = – 22 (công nhân)
Bμi số 4:
(Ph−ơng pháp tính giống nh− câu 2 bμi 3)
– Chênh lệch t−ơng đối: 3,5%
– Chênh lệch tuyệt đối: 18 ng−ời
Bμi số 5: H−ớng dẫn giải:
Dựa vμo sơ đồ cấu thμnh ngμy công, để xác định các chỉ tiêu sau:
* Quý 1:
a. Số ngμy công theo lịch: 45000 (ngμy)
b. Số ngμy công theo chế độ: 38500 (ngμy)
c. Số ngμy công có thể sử dụng cao nhất: = 37300 (ngμy)
d. Số ngμy công có mặt: = 34800 (ngμy)
e. 0T = 50090
45000 = (công nhân)
* Quý 2: (tính t−ơng tự quý 1)
2. Ph−ơng pháp tính giống nh− câu 2 bμi 3
Bμi số 6:
1. Lập bảng cân đối lao động của đơn vị:
Bảng cân đối số l−ợng lao động hiện có của doanh
nghiệp.
Trong đó
Chỉ tiêu Tổng số Nam Nữ
1- Số lao động có đầu kỳ
2- Số lao động tăng trong kỳ
Trong đó:
– Tuyển mới
– Điều động đến
– Tăng khác
3- Số lao động giảm trong kỳ
Trong đó:
– Nghỉ chế độ
– Chuyển công tác đi nơi khác
– Cho đi học, đi nghĩa vụ quân sự
– Giảm khác
4- Số lao động có cuối kỳ
500
65
50
3
12
93
35
20
18
20
472
200
29
20
3
6
54
15
15
12
12
175
300
36
30
–
6
39
20
5
6
8
297
61
2.
* Số lao động hiện có: (theo số liệu của bảng cân đối)
* Số lao động bình quân: T = 486 ng−ời.
* Kết cấu lao động:
– Đầu năm : (nam: 40%, nữ: 60%)
– Cuối năm: (nam: 37%, nữ: 63%)
* Các chỉ tiêu phản ảnh tình hình biến động lao động:
– Hệ số tăng lao động trong kỳ:
486
65 x100% = 13,4%
– Hệ số giảm lao động trong kỳ:
486
93 x100% = 19,1%
Bμi số 7:
1. Ph−ơng pháp tính giống câu 1 bμi 5 (ĐVT: ngμy)
a. =73.000, b. = 61.000, c. = 58.000, d = 56.000 , e = 55.800 (ĐVT:
ngμy)
2. Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian LĐ của công
nhân SX:
– Số ngμy công LVTT bình quân trong chế độ: 278 ngμy.
– Số ngμy LVTT bình quân: 279 ngμy
– Hệ số lμm việc thêm ca = 1,004
Bμi số 8: H−ớng dẫn giải:
Căn cứ vμo ph−ơng trình kinh tế: IGO = IW x IT
– Số t−ơng đối:114,2% =109,86%x104%
– Số tuyệt đối: 1.265 = 910 + 355
Bμi số 9:
1. So sánh NSLĐ bình quân toμn xí nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc vμ nhận
xét:
6,15
100
1560
0 ==W (tr.đồng/ng−ời)
3,18
110
2010
1 ==W (tr.đồng/ng−ời).
Sử dụng ph−ơng pháp chỉ số để đánh giá tình hình tăng giảm NSLĐ giữa 2
kỳ
– Chênh lệch t−ơng đối: tăng 17,3%
– Chênh lệch tuyệt đối: tăng 2,7 triệu đồng/ng−ời
2. Căn cứ vμo ph−ơng trình kinh tế: I
w-
x Iw x I
∑T
T
– Chênh lệch t−ơng đối: 117,3% = 112,2% x 104,5%
– Chênh lệch tuyệt đối: 2,7 = 2 + 0,7
Bμi số 10:
1. Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động của công
nhân sản xuất.
* Quý 1:
a. Số giờ công LVTT bình quân trong chế độ 1 ngμy 8
32400
8200400.267 =−=
(giờ)
62
b. Số giờ công LVTT bình quân trong 1 ngμy = 25,8
400.32
400.267 = (giờ)
c. Hệ số lμm việc thêm giờ = 1,03125
d. Số ngμy công LVTT bình quân trong chế độ quý I
= 78
400
120032400 =− (ngμy)
e. Số ngμy công LVTT bình quân quý I = 81
400
32400 = (ngμy)
f. Hệ số lμm thêm giờ = 1,038
*Quý II: (cách tính t−ơng tự quý 1)
* Kết quả tính toán: a:8 giờ, b:8,5 giờ, c:1,0625, d:78 ngμy, e:78 ngμy, f:
1.
2. Kiểm tra tình hình sử dụng quỹ l−ơng:
– Chênh lệch t−ơng đối: giảm 8,2%
– Chênh lệch tuyệt đối: – 47 trđ
– Kết luận: Doanh nghiệp sử dụng quỹ l−ơng tiết kiệm.
3. Tính các chỉ tiêu NSLĐ:
*Quý 1:
– NSLĐ giờ = 178,26
400.267
000.000.7 = (1000đ/giờ)
– NSLĐ ngμy = 216
32400
000.000.7 = (1000đ/ngμy)
– NSLĐ quý = 500.17
400
000.000.7 = (1000đ/công nhân)
* Quý 2: (Ph−ơng pháp tính t−ơng tự quý 1)
4. Tính các chỉ tiêu tiền l−ơng:
* Quý 1:
– Tiền l−ơng bình quân = 1,87(1000đ/giờ)
– Tiền l−ơng b/q ngμy = 15,432 (1000đ/ngμy)
– Tiền l−ơng b/q tháng = 1250 (1000đ/công nhân)
* Quý 2: (Ph−ơng pháp tính t−ơng tự quý 1)
5. Ta gọi:
⇒ Căn cứ ph−ơng trình kinh tế: Iw = Ia x Ib x Ic
– Số t−ơng đối: 104,28% = 105% x 103% x 96,3%
– Số tuyệt đối: 750 = 876 + 510 + (- 648)
Bμi số 11:
1. Iw = 97,05,8
25,8
0
1 ==
W
W hay 97% (giảm 3%)
W = WΔ 1 – W0 = 8,25 – 8,5 = – 0,25 tr.đồng/công nhân
Nhận xét:
2. Phân tích tình hình biến động của giá trị sản xuất do ảnh h−ởng 2 nhân tố:
Căn cứ vμo ph−ơng trình kinh tế: IGO = IW x IT
Chênh lệch t−ơng đối: 109,3% = 97% x 112,6%
Chênh lệch tuyệt đối: 269,5 = (-96) + 365,5
3. Sử dụng ph−ơng pháp hệ thống chỉ số phân tích tình hình biến động của
năng suất lao động bình quân toμn doanh nghiệp do ảnh h−ởng các nhân tố?
63
WI = IW x ∑TTI /
– Chênh lệch t−ơng đối: 97% = 100,48% x 96,58%
– Chênh lệch tuyệt đối: (- 0,25) = 0,04 + (- 0,29)
Bμi số 12:
1. Các chỉ tiêu NSLĐ:
*Năm gốc:
– NSLĐ ngμy: 0,32 (trđ/ngμy)
– NSLĐ năm : 80 (trđ/công nhân/năm)
*Năm báo cáo:
– NSLĐ ngμy : 0,4 (trđ/ngμy)
– NSLĐ năm : 90,9 (trđ/công nhân/năm)
2. Phân tích biến động của giá trị sản xuất do ảnh h−ởng 3 nhân tố:
Ta gọi:
– GO: Giá trị sản xuất
– a: Năng suất lao động ngμy
-b: Số ngμy LVTT b/q 1 công nhân trong năm
-T: Số lao động bình quân
⇒ Ph−ơng trình kinh tế kinh tế: IGO = Ia x Ib x IT
– Số t−ơng đối: 125% = 126% x 90% x 110%
– Số tuyệt đối: 2000 = 2080 + (- 880) + 800
Bμi số 13:
Căn cứ ph−ơng trình kinh tế: IGO = Ia x Ib x Ic
Chênh lệch t−ơng đối: 123,75% = 110% x 102,2% x 110%
Chênh lệch tuyệt đối: 1567,5 = 742,5 + 165 + 660
Bμi số 14:
1. Căn cứ vμo ph−ơng trình kinh tế:
IGO = IW x IT
Chênh lệch t−ơng đối:118,2% = 100,5% x 117,6%
Chênh lệch tuyệt đối: 531 = 18,84 + 512,16
2. Căn cứ số liệu đề bμi cho ta lập bảng tính sau:
Tháng 5 Tháng 6 Phân
x−ởng q0 T0 d0 W0 q1 T1 d1 W1
I
II
III
18.000
24.000
10.500
100
80
70
40
32
28
180
300
150
25.920
25.935
7.800
144
90
60
49
30,6
20,4
180
288
130
52.500 250 100 210 59.655 294 100 202,9
Căn cứ phân tích kinh tế: ∑= TTWW xIII /
– Chênh lệch t−ơng đối: 96,6% = 96,3% x 100,3%
– Chênh lệch tuyệt đối: (-7,1) = (-7,7) + 0,6
Bμi số 15:
Ta gọi: W : Năng suất lao động tháng
a : Năng suất lao động giờ
64
b : Số giờ LVTT b/q 1 ngμy
c : Số ngμy LVTT b/q trong tháng
⇒ Ph−ơng trình kinh tế: IW = Ia x Ib x Ic
Chênh lệch t−ơng đối:128,9% = 107,5% x 93,3% x 104,2%
Chênh lệch tuyệt đối : 0,535 = 0,735 + (- 0,5) + 0,3
Bμi số 16:
1. GO0 = 15,4 triệu đồng.
GO1 = 18,7 triệu đồng.
2. 0T = 66 (ng−ời)
1T = 68 (ng−ời)
3. *Theo ph−ơng pháp giản đơn:
– Số t−ơng đối: tăng 3%
– Số tuyệt đối: tăng 2 ng−ời
*Theo ph−ơng pháp kết hợp kết quả sản xuất:
– Số t−ơng đối: giảm 14%
– Số tuyệt đối: giảm 11 công nhân
4. Phân tích mối quan hệ giữa tốc độ tăng năng suất lao động vμ tốc độ tăng
số l−ợng lao động.
IW 18,1233,0
275,0
0
1 ===
W
W
IT 03,166
68
0
1 ===
T
T
Kết luận:
0
1
0
1
T
T
W
W >
1,18 > 1,03
Bμi số 17:
1. Đánh giá hiệu quả sử dụng lao động quý 4 so với quý 3 vμ nhận xét:
– Chênh lệch t−ơng đối: giảm 7,2%
– Chênh lệch tuyệt đối: giảm 8,5 triệu đồng/ng−ời.
2. Sử dụng ph−ơng pháp hệ thống chỉ số:
Căn cứ vμo ph−ơng trình kinh tế: IF = If x IT
– Chênh lệch t−ơng đối: 113,4% = 107,14% x 105,88%
– Chênh lệch tuyệt đối: 192 = 108 = 84
3. Kiểm tra tình hình sử dụng tổng quỹ l−ơng tiết kiệm (lãng phí)
Ph−ơng pháp tính t−ơng tự câu 2 bμi 5
(Lãng phí: 19%, t−ơng ứng lãng phí: 259,116 triệu đồng).
4. Đánh giá tình hình biến động của tổng doanh thu quý 4 so với quý 3 vμ nhận
xét:
H−ớng dẫn giải:
– Xác định doanh thu từng quý: (quý 3: 45.750 triệu đồng, quý 4:
45.000 triệu đồng)
– Sử dụng ph−ơng pháp chỉ số để đánh giá biến động doanh thu giữa 2
quý:
65
+ Chênh lệch t−ơng đối: giảm 1,6%
+ chênh lệch tuyệt đối: giảm 750 triệu đồng.
5. IW = 0,9
If = 1,134
⇒ IW < If
Bμi số 18:
1. 6,10
100
1060
0
00
0 === ∑
∑
T
Tf
f (trđ/công nhân)
6923,11
130
1520
1
11
1 === ∑
∑
T
Tf
f (trđ/công nhân)
2. Căn cứ vμo ph−ơng trình kinh tế:
fI ∑= TTf xII /
Chênh lệch t−ơng đối: 110,28% = 101,3% x 108,86%
Chênh lệch tuyệt đối: 1,09 = 0,15 + 0,94
3. Căn cứ vμo ph−ơng trình kinh tế : IF = fI x IT
Chênh lệch t−ơng đối: 143,4% = 110% x 130%
Chênh lệch t−ơng đối: 460 = 142 + 318.
Ch−ơng IV: thống kê tμi sản cố định trong doanh nghiệp
Bμi số 1:
1. Giá ban đầu hoμn toμn: (GBĐHT)
[ (10 x 20) + 10 + (15 x 18) + 30 ]
GBĐHT = 510 (tr.đồng)
2. Giá khôi phục hoμn toμn: (GKPHT)
GKPHT = 25 x 15 = 375 (tr.đồng)
3. Giá ban đầu còn lại: (GBĐCL)
[ 510 – (10 x 21 x 12,5% x 4) + (15 x 20 x 12,5% x 2) ]
GBĐCL = 330 (tr.đồng)
4. Giá khôi phục còn lại: (GKPCL)
[ 375 – (10 x 15 x 12,5% x 4) + (15 x 15 x 12,5% x 2) ]
GKPCL = 243,75 (tr.đồng)
Bμi số 2:
1. NGTSCĐ hiện có cuối năm
= 19.200 (tr.đồng)
2. Giá trị TSCĐ bình quân: 17.100(tr.đồng)
Bμi số 3:
1. Ta áp dụng công thức:
– Năm thứ nhất: 25 (tr. đồng)
– Năm thứ hai: 30 (tr.đồng)
– Năm thứ ba: 30 (tr.đồng)
– Năm thứ t−: 30 (tr.đồng)
– Năm thứ năm: 30 (tr.đồng)
– Năm thứ sáu: 5 (tr.đồng)
2. Tính hệ số còn sử dụng đ−ợc:
– Năm thứ nhất: 83,3%
66
– Năm thứ hai: 20% ⇒ 63,3%
– Năm thứ ba: 20% ⇒ 43,3%
– Năm thứ t−: 20% ⇒ 23,3%
– Năm thứ năm: 20% ⇒ 3,3%
Bμi số 4:
1. Lập bảng cân đối TSCĐ:
bảng cân đối tμi sản cố định
(theo giá ban đầu hoμn toμn)
Năm báo cáo
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Tă Giảng trong kỳ m trong kỳ
Tr Troong đó ng đó
Loại
TSCĐ
C
kỳ
T
s
M
n
ă
h
ổ
ỏ
h
o
ả
há
Có
i
ỳ
ó
đầu ổng
ố
ới
guyê
T
k
n
ng
ác
T
g số
n Cũ
h n
K
u
g
ấ Gi
ha
m
k c
cuố
k
GBĐH 17.20
T 0 0
GBĐ 13.20 22.50C
L 0 0
2 2
0
20.00
0
.
0
2.50
0
.
0
7.00
0
0
6.40
0
0
0
600
.9
0
28.70
0
3.10 0.00 3 10 1 40 40 1.0 38 0
2. Giá trị TSCĐ bình quân:
G BĐ = 28.050 (trđ)
G CL = 20.950 (trđ)
3. Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình biến động TSCĐ?
– Hệ số tăng TSCĐ trong kỳ: 0,823
– Hệ số giảm TSCĐ trong kỳ : 0,05
– Hệ số đổi mới TSCĐ trong kỳ : 0,514
– Hệ số loại bỏ TSCĐ trong kỳ: 0,023
Bμi số 5:
1. Lập bảng cân đối TSCĐ: (ph−ơng pháp lập t−ơng tự câu 1 bμi 4)
iến động TSCĐ:
ảm TSCĐ trong kỳ = 1,97%
2. Tính các chỉ tiêu phản ảnh tình hình b
– Hệ số tăng TSCĐ trong kỳ = 4,97%
– Hệ số gi
– Hệ số đổi mới TSCĐ trong kỳ = 3,4%
– Hệ số loại bỏ TSCĐ trong kỳ = 2%
Bμi số 6:
−ơng pháp lập t−ơng tự câu 1 bμi 4)
biến động TSCĐ của xí nghiệp năm
10,82%
ỳ = 0,76%
%
1. Lập bảng cân đối tμi sản cố định: (ph
2. Tính các hệ số phản ánh tình hình
2005?
– Hệ số tăng TSCĐ trong kỳ =
– Hệ số giảm TSCĐ trong k
– Hệ số đổi mới TSCĐ = 6,7
– Hệ số loại bỏ TSCĐ = 0,8%
Bμi số 7: H−ớng dẫn giải:
Ta áp dụng công thức:
67
Giá trị sản xuất = Hiệu quả sử dụng TSCĐ x Giá trị TSCĐ bình quân
ặ IGO = IH x I G
Chênh lệch t−ơng đối: 101,475% = 112,5% x 90,2%
ối: 5,9 = 45,1 + (- 39,2) Chênh lệch tuyệt đ
Bμi số 8:
1. Tính các chỉ tiêu phân tích hiệu quả sử ụnd g TSCĐ trong từng quý.
có cuối quý
ình quân (
H−ớng dẫn giải:
– Xác định Giá trị TSCĐ hiện
– Xác định giá trị TSCĐ b G )
ích hiệu quả sử dụng TSCĐ
– Tính các chỉ tiêu phân t
Kết quả tính toán:
=0G 400.000 (1.000đồng)
=G 405.601
H = 0,747
0 (1.000đồng)
125
iá trị sản xuất do ảnh h−ởng 2 nhân tố
IGO = IH x I
0
H1 = 0,75
C = 1,338 0
C1 = 1,33
2. Phân tích tình hình biến động của g
thuộc về lao động:
G
1,018 = 1,004 x 1,014
Số tuyệt đối: 5350 = 1166,1 + 4183,9
Bμi số 9:
1. So sánh hiệu năng sử dụng TSCĐ giữa 2 kỳ:
– Chênh lệch t−ơng đối: giảm 6,25%
– Chênh lệch tuyệt đối: giảm 0,05 lần
CĐ (H) giữa 2 kỳ do ảnh
ng TBSX chiếm
g trình kinh tế: I = I ′ x Id
,38% x 93,34%.
tuyệt đối: (- 0,0 = 0,003 + (- 0,053)
2. Phân tích biến động của hiệu quả sử dụng TS
h−ởng bởi 2 nhân tố: Hiệu quả sử dụng TBSX (H′) vμ tỷ trọ
trong toμn bộ TSCĐ(d).
Ta có ph−ơn H H
93,75% = 100
Số 5)
Bμi số 10:
Hãy tính các chỉ tiêu sau trong từng năm:
* Năm 2004:
1. Nguyên giá TSCĐ bình quân. ( 0G )
0G = 31.000 (trđ)
2. Nguyên giá thiết bị sản xuất bình quân ?
0X = 23.000 (trđ)
3. Tỷ trọng thiết bị sản xuất chiếm trong tổng số TSCĐ?
ụng tμi sản cố định ?
d0
4. Hiệu quả sử d
= 0,7419
H = 0,9 0
5. Hiệu quả sử dụng thiết bị sản xuất?
68
H′0 = 1,213
* Năm 2005:
1. Nguyên giá TSCĐ bình quân. ( 1G )
1G = 34.000(trđ)
2. Nguyên giá thiết bị sản xuất bình quân ?
1X = 23.500(trđ)
3. Tỷ trọng thiết bị sản xuất chiếm trong tổng số TSCĐ?
dụng tμi sản cố định ?
xuất?
ến động của hiệu quả sử dụng
% x 93,15%
6 = 0,06427 +(- 0,0616204)
ác nhân tố thuộc về tμi sản cố định đến giá trị
IH′ x Id x I
d = 0,6911 1
4. Hiệu quả sử
H1 = 0,9026
5. Hiệu quả sử dụng thiết bị sản
H′ = 1,306 1
6. Phân tích các nhân tố ảnh h−ởng đến sự bi
TSCĐ nói chung giữa 2 năm ?
Ta có ph−ơng trình kinh tế:
IH = I H′ x Id
100,3% = 107,66
Chênh lệch tuyệt đối: 0,002
7. Phân tích ảnh h−ởng củ ca
sản xuất công nghiệp của nhμ máy dệt?
Ta có ph−ơng trình kinh tế:
IGO = G
5% x 109,67%
2.790 = 2.185 + (- 2.095) + 2.700.
110% = 107,67% x 93,1
Chênh lệc tuyệt đối: h
Bμi số 11:
Ta có ph−ơng trình kinh tế:
I
G
= IC x IGO
1
96,8% = 88% x 110%
Số tuyệt đối: (- 320) = (- 1320) + 1000
Bμi số 2:
ố liệu đề b
*Nguyên giá TSCĐ = 120 = 124
*Căn cứ s μi ch ng t
Năm
thứ
Tỷ l ấu
hao
năm (%)
Tỷ lệ sử
dụng
đ−
M
ha g
năm (tr.đ)
Hao mòn
luỹ kế
Giá trị còn
lại (tr.đ)
+ 5 – 1
o ta lập bả
triệu đồng
ính sau:
ệ kh
hμng
còn
ợc(%)
ức khấu
o hμn
(tr.đ)
1 10 90 12,4 12,4 111,6
2 10 80 12,4 24,8 99,2
3 10 70 12,4 37,2 86,8
4 10 60 12,4 49,6 74,4
5 10 50 12,4 62 62
6 10 40 12,4 74,4 49,6
7 10 50 12,4 86,8 37,2
8 10 40 12,4 99,2 24,8
9 10 30 12,4 111,6 12,4
69
10 10 20 12,4 124 0
Bμi số 13:
1. Giá trị TSCĐ hiện có cuối năm (theo giá ban đầu hoμn toμn(GBĐHT vμ
320 triệu đồng
iá BĐ: 1185 tr.đồng, giá CL:
ng năm?
quả sử dụng TSCĐ?
ng pháp tính t−ơng tự câu 1 bμi 8)
1. Tính các chỉ tiêu phản ánh quy mô TSCĐ (tính c
tính chung cho toμn bộ TSCĐ) s
Căn cứ số liệu đề bμi cho ta lập h sau
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Đ
T
trong kỳ
TS Đ
giảm
trong kỳ cuối kỳ
Giá trị
bình quân
ban đầu còn lại (GBĐCL))?
* GBĐHT = 1.
* GBĐCL = 1.007 triệu đồng.
2. Giá trị TSCĐ bình quân trong năm? (G
867,5tr.đồng)
3. Hệ số: tăng, giảm, đổi mới, loại bỏ TSCĐ tro
(Ph−ơng pháp tính t−ơng tự câu 3 bμi 4)
4. Tính các chỉ tiêu phân tích hiệu
(Ph−ơ
5. Tính mức độ trang bị TSCĐ bình quân cho ng−ời lao động?
= 5,925 triệu đồng/ ng−ời
Bμi số 14:
ho từng nhóm TSCĐ vμ
au:
bảng tín :
Loại TSCĐ ầu kỳ
Giá trị
SCĐ
tăng
Giá trị
C
Giá trị
TSCĐ
hiện có
TSCĐ
Nhμ cửa,VKT 1.221 68 1.289 1.255
Máy móc TB 8.473,5 150 8.731,5 8.602,5 408
TB động lực 550,5 – – 550,5 550,5
Ph−ơng tiện VT 5.097 1.068 500 5.665 5.381
Dụng cụ quản lý 414 150 – 564 489
Cộng 15.756 1.694 650 16.800 16.278
2. Tính chỉ tiêu kết cấu TSCĐ (theo giá trị TSCĐ bình quân trong năm)?
u từng loại lao động bμi 1 ch−ơng
các chỉ tiêu phản ánh biến động TSCĐ trong năm?
u 3 bμi 4.
điểm cuối
CĐ?
o trong năm
o luỹ kế trong năm
Ph−ơng pháp tính t−ơng tự nh− tính kết cấ
3
3. Tính
Ph−ơng pháp tính t−ơng tự câ
4. Tính các chỉ tiêu phản ánh hiện trạng của TSCĐ hiện có tại thời
năm?
a. Tổng khấu hao luỹ kế TS
= Tổng số khấu hao đầu năm + tổng số khấu ha
= 9.109,5 + 1.699 = 10.808,5 triệu đồng
b. Giá trị còn lại TSCĐ?
= Giá BĐHT – tổng khấu ha
= 16.800 – 10.808,5 = 5.991,5 triệu đồng
c. Hệ số hao mòn TSCĐ?
=
800.16
5,808.10 x100% = 64,3%
70
d. Hệ số còn dùng đ−ợc TSCĐ?
= 100% – Hệ số hao mòn
= 100% – 64,3% = 35,7%
5. Tính các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng TSCĐ trong năm báo cáo?
* Hiệu năng sử dụng TSCĐ = 2,86
* Chi phí TSCĐ cho một đồng giá trị sản xuất = 0,35
Bμi số 15:
1.Tính số l−ợng thiết bị sản xuất hiện có bình quân: ( x= 66 máy)
2. Tính số l−ợng thiết bị sản xuất đã lắp bình quân: ( x= 66 máy)
3. Tính số l−ợng thiết bị sản xuất thực tế đang lμm việc bình quân( x= 61
n vật liệu trong doanh nghiệp
B
máy)
Ch−ơng V: thống kê nguyê
μi số 1:
1 −ơng pháp đã học:
. Kiểm tra tình hình sử dụng NVL theo các ph
*Theo ph−ơng pháp giản đơn:
– Chênh lệch số t−ơng đối: tăng 17%
– Chênh lệch số tuyệt đối: tăng 80.000 viên
* Theo ph−ơng pháp kết hợp với kết quả sản xuất:
– Chênh lệch t−ơng đối: giảm 2,2%
– Chênh lệch tuyệt đối: giảm 12.000 viên.
2. Căn cứ vμo ph−ơng trình kinh tế: M = ∑ m.q
t−ơng đối: 117% = 97,8% x 120% – Chênh lệch
– Chênh lệch tuyệt đối: 80.000 = (- 12.000) + 92.000
Bμi số 2: Ph−ơng pháp giải t−ơng tự câu 1 bμi 1.
Bμi số 3: Ta gọi:
– M: Tổng khối l−ợng nguyên vật liệu thực tế sử dụng
– P: Đơn giá từng loại nguyên vật liệu
– m: Mức tiêu hao nguyên vật liệu cho một đơn vị sản phẩm
– q: Khối l−ợng sản phẩm sản xuất
⇒ Ph−ơng trình kinh tế: M = ∑ qmP ..
h kinh tế trên ta xây dựng hệ thống chỉ số để phân tích
ởng đến tổng mức NVL sử dụng:
Từ ph−ơng trìn
các phân tố ảnh h−
– Số t−ơng đối : ∑
∑
∑
∑
∑
∑= 1001101111 qmpxqmpxqmpM
0001001100 qmpqmpqmpM
– Số tuyệt đối:
= (M1-M0)
( ∑ ∑∑∑∑ ∑ −+−=− )()()1 qmPqmPqmPqmPqmPqmP 00010010011011011
T số liệu: ính toán
5 x 450 + 28 x 0,22 + 0,9 x 35) 1.200 = 288.192 (1.000đồng) M1 = (0,4
M0 = (0,5 x 460 + 30 x 0,2 + 1 x
∑ qmP = (0,5 x 450 + 30 x
35) 1.000 = 271.000 (1.000đồng)
= 319.920 (1.000đồng)
100 x 460 + 30 x 0,2 + 1 x 35) 1.200 = 325.200 (1.000đồng)
110
∑ qmP = (0,5
0,22 + 1 x 35) 1.200
71
Thế số vμo hệ thống chỉ số:
* Số t−ơng đối:
000.271200.325920.319000.271
200.325920.319192.288192.288 xx=
1,064 = 0,90 x 0984 x 1,20
hay: 106,4% = 90% x 98,4% x 120%
6,4% (-10%) (- 1,6%) 20%
* Số tuyệt đối: (288.192 – 271.000) = ( 288.192 – 319.920)
ên vật liệu sử dụng thực tế tăng 6,4% so với
ối l−ợng nguyên vật liệu
ơn vị sản phẩm giảm 1,6 % lμm cho tổng khối
ng
tổng khối l−ợng NVL sử
+ ( 319.920 – 325.200)
+ ( 325.200 – 271.000)
17.192 = (- 31.728) + (-5.280) + 54.200
Nhận xét: Tổng khối l−ợng nguy
kế hoạch t−ơng ứng tăng 17.192.000 đồng do ảnh h−ởng của các nhân tố:
– Đơn giá nguyên vật liệu giảm 10% lμm cho tổng kh
sử dụng giảm 31.728.000 đồng
– Mức tiêu hao NVL cho 1 đ
l−ợng nguyên vật liệu sử dụng giảm 5.280.000 đồ
– Khối l−ợng sản phẩm sản xuất tăng 20% lμm cho
dụng tăng 54.200.000 đồng.
Bμi số 4: (Ph−ơng pháp tính t−ơng tự nh− bμi 3)
– Số t−ơng đối: 77,56% = 97,2% x 88,7% x 90%
– Số tuyệt đối: (-142710) = (-14310) + (-64800) + (-63600)
Bμi số 5: (Ph−ơng pháp tính t−ơng tự nh− bμi 3)
−ơng đối: 101,14% = 96,24% x 100,9% x 104,2%
tuyệt đối: 465 = (-1600) + 375 + 1690
– Số t
– Số
Bμi số 6:
%)7,5%(3,94%100
10
↓=∑ xqp
m
150.605.2
500.456.211 == ∑ qpI
m
m
1010 qpqp mmm ∑∑ −=Δ
= -148.650 (1000đ)
Bμi số 7:
– Chênh lệch t−ơng đối: 131,97% = 120% x 96,72% x 113,7%
– Chênh lệch tuyệt đối: 1330 = 915 + (-155) + 570
Bμi số 8:
Ta gọi: – g: phần tạo thμnh thực thể ( trọng l−ợng tinh của sản phẩm)
ỏi trong quá
phí cho sản xuất sản phẩm hỏng.
m.
1 = 1,05 kg
0,086 kg
lệch t−ơng
ơng đối: 100,78% = 98,1% x 101,84% x 100,85%
– f: phần biến thμnh phế liệu không thể tránh kh
trình SX.
– h: l−ợng NVL hao
– m: mức tiêu hao NVL cho một đơn vị sản phẩ
1. m0 = 1,29 kg, m1 = 1,3 kg.
2. g0 = 1,075 kg, g
3. f0 = 0,14 kg, h0 = 0,075kg, vμ f1 = 0,17kg, h1=
4. Sử dụng ph−ơng pháp hệ thống chỉ số (hay ph−ơng pháp chênh
đối vμ tuyệt đối)
Căn cứ ph−ơng trình kinh tế: m = g + f + h
+ Số t−
72
+ Số tuyệt đối: 0,01 = (- 0,025) + 0,024 + 0,011
Bμi số 9: Ph−ơng pháp giải t−ơng tự câu 4 bμi 8.
Bμi số 10:
Chênh lệch t−ơng đối: 104,76% = 104,76% x 98,82% x 101,2%
Chênh lệch tuyệt đối: ,05 + (- 0,0125) + (-
0,01
Ch−ơng Vi:
thống kê giá th nh sản phẩm trong doanh nghiệp
Bμi số 1
(0,05) = 0
25)
μ
:
* Chỉ số định gốc:
926,0
100.4
800.3
.
.
10
11 ==∑
∑
qZ
qZ
Giá thμnh năm 2003 so với năm 2002 giảm 7,4%
85,0
020.4
420.3
.
.
20
22 ==∑
∑
qZ
qZ
Giá thμnh năm 2004 so với năm 2002 giảm 15%
∑
∑ 79,0950.3
30
33 ==
950.4.
.
qZ
Giá thμnh năm 2005 so với năm 2002 giảm 21%
qZ
* Chỉ số liên hoμn:
926,0
100.4
800.3
.
.
10
11 ==∑
∑
qZ
qZ
Giá thμnh năm 2003 so với năm 2002 giảm 7,4%
9,0
070.4
700.3
.
.
21
22 ==∑
∑
qZ
qZ
Giá thμnh năm 2004 so với năm 2003 giảm 10%
∑
∑ 943,0
610.4
350.4
. 32
33 ==.
qZ
năm 2005 so với năm 2004 giảm 5,7%
qZ
Giá thμnh
Bμi số 2:
Cách −ơng tự bμi 1 giải t
Bμi số 3:
Ta có ph−ơng trình kinh tế: Izq = I
– = 1.236.000 (1.000đồng)
z x Iq
0q = 1.007.000 (1.000đồng)
∑ 11qZ
– ∑ qZ = 1.254.000 (1.000đồng) 10
– ∑ 0Z
Chênh lệch t−ơng đối: 122,74% = 98,56% x 124,53%
Chênh lệch tuyệt đối: 229.000 = (- 18.000) + 247.000
Bμi số 4:
1. Giá thμnh bình quân 1 đơn vị sản phẩm của toμn đơn vị trong mỗi quý?
uân cộng gia quyền để tính giá thμnh Ta áp dụn công thức số bình qg
bình quân 1 đơn vị sản phẩm
73
*Quý 1:( 0Z ) = 140 (1.000đồng)
*Quý 2:( 1Z ) = 160 (1.000đồng)
2. Phân tích các nhân tố ảnh h−ởng đến giá thμnh bình quân?
Ta có ph−ơng trình kinh tế: I
Z ∑ q
Chênh lệch t−ơng đối: 114,28% = 109,96% x 103,93%
= Iz x Iq/
Chênh lệch tuyệt đối: 20 = 14,5 + 5,5
ảnh h−ởng các
C Z q
5,9% = 110,2% x 114,29%
3. Phân tích tình hình biến động của tổng chi phí sản xuất do
nhân tố?
ph−ơng trình kinh tế: I = I x I Ta có
Chênh lệch t−ơng đối: 2 1
Chênh lệch tuyệt đối: 544.000 = 244.000 + 300.000
Bμi số 5:
1. Chỉ số giá thμnh kế hoạch:
– Chênh lệch t−ơng đối: giảm 5%
– Chênh lệch tuyệt đối: giảm 10.800 (1.000 đồng)
2. Chỉ số giá thμnh thực tế:
– Chênh lệch t−ơng đối: giảm 12,8%
g) – Chênh lệch tuyệt đối: giảm 12.300 (1.000 đồn
oμn thμnh kế hoạch giá thμnh 3. Chỉ số h
– Chênh lệch t−ơng đối : giảm 7,4%
Chênh lệch tuyệt đối: giảm 6.700 (1.000 đồng)
Bμi số 6:
giá thμnh kết hợp với biến động Phân tích trình độ hoμn thμnh kế hoạch
giá thμnh sản phẩm của toμn xí nghiệp
H−ớng dẫn giải: (ph−ơng pháp tính t−ơng tự bμi 5)
38.400.000 đ)
ất: (- 6.400.000đ)
– Tính chỉ số giá thμnh kế hoạch: (0,99)
– Chỉ số giá thμnh thực tế: (0,903)
– Chỉ số hoμn thμnh kế hoạch giá thμnh: (0,923)
tiết kiệm kế hoạch đề ra: (-5.000.000đ) – Xác định mức
– Xác định mức tiết kiệm thực tế:(- 49.800.000 đ)
). – Chênh lệch thực tế so với kế hoạch: ( – 44.800.000đ
uyên nhân: – Ng
+Do giá thμnh đơn vị sản phẩm thay đổi( –
+ Do khối l−ợng sản phẩm sản xu
Bμi số 7:
Ta có ph−ơng trình kinh tế: M = ∑ s. m q
Chênh lệch t−ơngđối: 82% = 92,5% x 88,3%
Chênh lệch tuyệt đối: (-368.212,5) = (- 132.300) + ( – 235.912,5)
Bμi số 8:
Ta có ph−ơng trình kinh tế: X = ∑ x . t . q
Chênh lệch t−ơngđối: 76,4% = 89,66% x 85,23%
ối: (- 95.040) = (- 35.520) + (- 59.520) Chênh lệch tuyệt đ
Bμi số 9:
Tính chỉ tiêu hiệu quả chi phí sản xuất trong từng kỳ? 1
T
.
a áp dụng công thức:
74
*Kỳ Kế hoạch: (HZo) = 1,5609 (1.000đ)
suất chi phí sản xuất giữa 2 kỳ do
ơn vị sản phẩm, giá bán đơn vị
– Sử dụng ph−ơng pháp hệ thống chỉ số:
– Căn cứ vμo công thức tính
* Kỳ Thực tế: (HZ1) =1,6259 (1.000đ)
2. Phân tích tình hình biến động của hiệu
ảnh huởng các nhân tố: giá thμnh sản xuất đ
sản phẩm, khối l−ợng sản phẩm sản xuất.
hiệu suất chi phí:
∑
∑= Pq
sau:
∑ qp
qp
qp
qZ
00qZ
– Chênh lệch số t−ơng đối:104,2% = 97,53% x106,6% x100,2%
– Chênh lệch số tuyệt đối: 411) + 0,104 + 0,003
Ch−ơng VII:
t KINH DOANH CủA Doanh nghiệp
ZqZ
H
– X g hệ thống chỉ số:
– T án số liệu, kết quả cụ thể
ây dựn
ính to
+ = 5.060.000 (1.000 đ) 11
+∑ = 5.120.000 (1.000 đ) 00
+∑ = 5.188.000 (1.000 đ) 10
+∑ 3.112.000 (1.000 đ) 11 =
+∑ = 3.280.000 (1.000 đ)
+ 10 = 3.320.000 (1.000 đ) ∑ qZ
(0,0659) = (- 0,0
THốNG KÊ HIệU quả sản xuấ
Bμi số 1:
1. L = 1,35 vòng
267 ngμy. 2. N =
3. H = 0,74
Bμi số 2:
1. * Năm 2004:
1. L = 4 vòng
y.
biến động chỉ tiêu tổng doanh thu
của các nhân tố : Số vòng
2. N =90 ngμ
3. H = 0,25
* Năm 2005:
1. L = 5 vòng
2. N =72 ngμy.
3. H = 0,20.
* Nhận xét: Năm 2005 so với năm 2004 số vòng quay vốn tăng 1 vòng
lμm cho độ dμi của 1 vòng quay vốn giảm 18 ngμy (72 – 90).
2. Sử dụng hệ thống chỉ số phân tích sự
bán hμng 2005 so với năm 2004 do ảnh h−ởn g
quay vốn (L) vμ vốn l−u động bình quân
75
Căn cứ vμo ph−ơng trình kinh tế: IM = IL x I v
lệch t−ơng đối: 133,33% = 125% x 106,7%
h tuyệt đối: 0,6 = 0,48 + 0,12
Chênh
Chênh lệc
Bμi số 3:
* Năm 2004:
– GO: 24.000 triệu đồng
– VA: 12.000 triệu đồng
– NVA: 6.000 triệu đồng.
ồng/ng−ời
g
00 triệu đồng.
.đồng/ng−ời
4)
– Hiệu suất chi phí tiền l−ơng giảm 4,4%.
μi số 4
– W: 53,3 tr.đ
– H: 0,4
– H : 5,228 CL
* Năm 2005:
– GO: 26.000 triệu đồng
– VA: 13.500 triệu đồn
– NVA: 6.9
– W: 52 tr
– H: 0,433
– H : 5 CL
* So sánh đánh giá giữa 2 năm (2005/200
Ta thấy:
– Giá trị sản xuất (GO) tăng 8%
– Giá trị gia tăng (VA) tăng 12,5%
– Giá trị gia tăng thuần (NVA) tăng 15%
– Năng suất lao động giảm 2,5%
– Hiệu quả sử dụng TSCĐ tăng 8,25%
B : Ph−ơng pháp phân tích t−ơng tự bμi 3.
76
77
Tμi liệu tham khảo:
1. Bμi tập Nguyên lý thống kê – Tr−ờng Đại học Kinh tế thμnh phố Hồ Chí Minh năm
1999.
2. Bμi tập Thống kê doanh nghiệp – Tr−ờng Đại học Nha Trang năm 2005.
3. Giáo trình Thống kê doanh nghiệp – Tr−ờng Đại học Kinh tế Quốc dân Hμ Nội
năm 2005.
4. Giáo trình vμ bμi tập Thống kê doanh nghiệp – Tr−ờng Đại học Kinh tế thμnh phố
Hồ Chí Minh năm 2006.
Mục lục
Nội dung Trang
Lời nói đầu 1
Phần I Tóm tắt lý thuyết vμ các bμI tập cơ bản
Ch−ơng I Đối t−ợng nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp. 2
Ch−ơng II Thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. 4
A. Tóm tắt lý thuyết 4
B. Các bμi tập cơ bản 7
Ch−ơng III Thống kê lao động trong doanh nghiệp 17
A. Tóm tắt lý thuyết 17
B. Các bμi tập cơ bản 21
Ch−ơng IV Thống kê tμi sản cố định trong doanh nghiệp. 28
A. Tóm tắt lý thuyết 28
B. Các bμi tập cơ bản 30
Ch−ơng V Thống kê nguyên vật liệu trong doanh nghiệp 37
A. Tóm tắt lý thuyết 37
B. Các bμi tập cơ bản 38
Ch−ơng VI Thống kê giá thμnh sản phẩm trong doanh nghiệp 42
A. Tóm tắt lý thuyết 42
B. Các bμi tập cơ bản 45
Ch−ơng VI Thống kê hiệu quả SXKD của doanh nghiệp 49
A. Tóm tắt lý thuyết 49
B. Các bμi tập cơ bản 50
Phần II MộT Số Bμi TậP TổNG HợP 52
Phần III H−ớng dẫn giảI các bμI tập cơ bản 57
Tμi liệu tham khảo 77
Mục lục 78
77
LỜI NểI ĐẦU
Thống kờ hoạt động sản xuất kinh doanh là cụng tỏc cần thiết khụng thể thiếu
trong quản lý doanh nghiệp. Nhằm giỳp cho sinh viờn củng cố kiến thức và rốn luyện
kỹ năng thực hành cụng tỏc thống kờ, tỏc giả đó sưu tầm, biờn soạn Bài tập Thống kờ
doanh nghiệp theo đề cương học phần Thống kờ doanh nghiệp bậc Cao đẳng Kế toỏn.
Bài tập này cú 3 phần:
Phần I: Túm tắt lý thuyết và cỏc bài tập cơ bản. Phần này được biờn soạn
theo từng chương, mỗi chương gồm:
A. Túm tắt lý thuyết.
B. Cỏc bài tập cơ bản.
Riờng chương I khụng cú bài tập nờn tỏc giả chỉ túm tắt những phần lý
thuyết chung.
Phần II: Một số bài tập tổng hợp.
Phần III: Hướng dẫn giải cỏc bài tập cơ bản.
Vỡ khả năng và kinh nghiệm cú hạn, chắc chắn tài liệu biờn soạn cũn nhiều khiếm
khuyết, rất mong nhận được sự đúng gúp ý kiến của Quý Thầy Cụ và bạn đọc. Xin
chõn thành cỏm ơn.
Người biờn soạn
Đàm Thị Thu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bài tập thống kê trong doanh nghiệp.pdf